1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ mắc lỗi hoặc các từ cần chú ý phân biệt ở tiết học trước.
- Nhận xét từng HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn tập chép
- Đọc đoạn văn cần chép.
- Đây là đoạn mấy của bài tập đọc Người thầy cũ.
- Đoạn chép này kể về ai?
- Đoạn chép này là suy nghĩ của Dũng kể về ai?
- Bài chính tả có mấy câu
- Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa?
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 7 Bài: người thầy cũ ( tập chép), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Thứ ba ngày 22tháng9năm 2009
CKTKN:14, SGK:57
Bài: NGƯỜI THẦY CŨ ( Tập chép)
MỤC TIÊU:
Chép chính xác bài chính tả, trình bài đúng đoạn văn xuôi.
Làm được BT2; BT3 a.
B. CHUẨN BỊ:bảng ghi bài chính tả, BT2, BT3a
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 3 HS lên bảng viết các từ mắc lỗi hoặc các từ cần chú ý phân biệt ở tiết học trước.
Nhận xét từng HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn tập chép
Đọc đoạn văn cần chép.
Đây là đoạn mấy của bài tập đọc Người thầy cũ.
Đoạn chép này kể về ai?
Đoạn chép này là suy nghĩ của Dũng kể về ai?
Bài chính tả có mấy câu
Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa?
Đọc lại câu van có cả dấu phẩy (,) và dấu hai chấm (:).
Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.
Chép bài
Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
Soát lỗi
Chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2
Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài tập 3a
Cho hs đọc yêu cầu
Nhận xét
3 HS lên bảng viết: 2 từ có vần ai, 2 từ có vần ay và cụm từ: hai bàn tay.
HS dưới lớp viết vào bảng con.
3 hs đọc
Đoạn 3.
Về Dũng.
Về bố mình và lầm mắc lỗi của bố với thầy giáo.
4 câu.
Chữ đầu câu và tên riêng.
Em nghĩ: Bố cũng… nhớ mãi.
Viết các từ ngữ: xúc động, cổng trường, nghĩ, hình phạt.
Nhìn bảng chép bài.
Điền vào chỗ trống ui/uy?
2 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. Cả lớp làm vàosách.
Lời giải: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy.
Điền vào chỗ trống ch/tr?
Hs làm sách
Hs lên bảng
Lời giải: giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn, tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến mất.
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học, khen những HS đã tiến bộ. Nhắc nhở HS chưa viết đẹp về nhà viết lại bài.
Thứ năm ngày 24 tháng 9năm 2009
CKTKN:14,SGK:61
Bài: CÔ GIÁO LỚP EM ( Nghe – viết )
MỤC TIÊU:
Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. ( GV nhắc HS đọc bài Cô giáo lớp em trước khi viết bài chính tả.
Làm được BT2, BT3a
B. CHUẨN BỊ:bảng ghi BT2,BT3a
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi HS lên bảng làm bài tập:
Điền vào chỗ trống tr hay ch?
… ái nhà; … ái cây.
Mái … anh; quả … anh.
Nhận xét HS làm trên bảng.
Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mình. Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn nghe viết chính tả
đọc 2 khổ thơ cần viết.
Yêu cầu HS tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ khi cô giáo dạy tập viết.
Bạn nhỏ có tình cảm gì với cô giáo
Hướng dẫn tương tự như các tiết trước.
Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con
Viết chính tả
Soát lỗi, chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Treo bảng có sẵn bài tập 2.
Gọi HS làm mẫu, chỉnh sửa lỗi nếu có và cho HS làm tiếp bài. HS tìm càng nhiều từ ngữ càng tốt.
Bài 3a
Cho HS hoạt động theo nhóm.
Treo bảng và phát thẻ từ cho hai nhóm HS và yêu cầu hai nhóm này cùng thi gắn từ đúng.
Nhận xét.
3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào giấy nháp.
2 hs đọc lại
Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé vào cửa lớp, xem chúng em học bài.
Rất yêu thương và kính trọng cô giáo.
Viết các từ khó vào bảng con: thóảng hương nhài, ghé, cô giáo, giảng, yêu thương, điểm mười.
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng
Đọc thầm.
Thủy/ thủy chung/ thủy tinh/…
Núi/ núi cao/ trái núi/…
Lũy/ lũy tre/ đắp lũy/..
Lập nhóm, 3 HS 1 nhóm.
Nhận thẻ từ và gắn vào chỗ trống.đáp án theo thứ tự: tre – che – trăng – trắng.
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài.
@ DUYỆT :
………………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
- TUAN 7.doc