Tuần 3 Tiết 1 kiểm tra Toán

I. Mục tiêu

- Đọc viết số có 2 chữ số. Số liền trước và liền sau. Thực hiện cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Giải toán bằng 1 phép tính (cộng hoặc trừ) Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.

- Làm thành thạo, đúng các bài tập.

- Ham thích học toán

I. Chuẩn bị

 - GV: Đề bài

 - HS: Vở

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 3 Tiết 1 kiểm tra Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đáp số (0,5 điểm) * Bài 5 (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 3 Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 2: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. Mục tiêu - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trước. Biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết cộng nhẩm: 10 cộng với 1 số có 1 chữ số. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: SGK + Bảng cài + que tính, đồng hồ. - HS: 10 que tính, đồng hồ. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài - + + 15à Số hạng 78 à Số bị trừø 46 à Số hạng 32 à Số hạng 42 à Số trừ 23 à Số hạng 47 à Tổng 36 à Hiệu 69 à Tổng 2. Bài mới: Giới thiệu bài v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 - GV YC HS thực hiện trên vật thật. - GV giơ 6 que tính. Có mấy que tính? Và gài lên bảng. Viết 6 lên bảng. - Tương tự với 4 que tính. - Viết 4 ở cột nào? - Có 6 qt, lấy thêm 4 qt. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - YC HS bó thành bó chục. 6 +4 = ? - YC HS viết kết quả, nêu cách viết? đặt tính? - Gọi HS nêu cách đặt tính và nêu cách tính? - GV chốt ý. Gọi HS nêu lại. v Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 (cột 1, 2, 3 cột 4 HSKG): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - YC HS tự làm bài SGK và tự chữa. Gọi HS đọc bài. * Bài 2: Tính - HD HS đặt tính cột dọc (0 ở hàng đơn vị,1 ở hàng chục) * Bài 3 (dòng 1) (dòng 2,3 HSKG): Tính nhẩm: - GV: ghi ngay kết quả phép tính bên phải dấu =, không ghi phép tính trung gian. - Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 + 6 = 16 - YC HS làm bài SGK. * Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - GV YC HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới. 3. Củng cố – Dặn dò - YC HS nêu cách đặt tính, tính theo cột dọc 8 + 2 = ? - Liên hệ + Giáo dục - Nhận xét + Dặn dò: Làm bài VBT - HS làm bài. - HS lấy 10 que tính. - Có 6 que tính. - HS lấy thêm 4 que tính. - Cột đơn vị, dưới 6. - Có 10 que tính - HS bó lại. - 10. HS viết. - HS nêu. - HS đọc YC. - HS làm bài.HS đọc, nhận xét. - HS đọc YC. -HS làm, kiềm tra chéo với nhau - HS đọc. - - 7 cộng 3 bằng10, 10 cộng 6 bằng 16. - HS làm SGK, bảng phụ. - HS đọc YC. - HS tự làm: 8 giờ 5 giờ 10 giờ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. TUẦN 3 Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 3: 26 + 4 ; 36 + 24 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4 và 36 + 4. Biết giải toán bài toán bằng 1 phép cộng. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: Que tính + bảng cài, bảng phụ. - HS: SGK, que tính. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Phép cộng có tổng bằng 10. - GV cho HS lên bảng đặt tính và tính: 7+3; 8+2;4+6 2. Bài mới Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 24 - YC HS lấy 26 que tính. - GV đính bảng 26 que tính. - Viết 26 vào cột nào? - GV giơ 4 que tính và hỏi có thêm mấy que tính? - GV đính bảng, YC HS lấy 4 que tính. Viết 4 vào cột nào? - Có 26 qt, thêm 4 qt nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính? - Gọi HS nêu lại. - Phép tính gì? – GV viết dấu + vào và gạch ngang - 6 que tính với 4 que tính được mấy que tính? - YC HS bó 10 que tính thành 1 chục. Có mấy bó chục? - 26 que tính thêm 4 que tính được mấy que tính? - Vậy 26 + 4 = mấy? - Viết 30 như thế nào? GV viết 30 lên bảng. - Gọi vài HS đọc lại kết quả. - YC HS đặt tính vào bảng con và tính. - Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính? - GV chốt ý và giúp HS còn lúng túng. v Hoạt động 2: 36 + 24 tương tự như 26 + 4. - Dùng 5 bó qt và 1 bó chục qt rời. HD tính như 26 + 4. v Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: YC HS làm bảng con. * Bài 2: Gọi HS đọc YC - Gọi HS nêu bài toán cho biết gì ? Hỏi gì? - Để tìm số gà Mai và Lan nuôi ta làm thế nào? - YC HS làm bài và chữa bài. *Bài 3: HSKG. 3. Củng cố – Dặn dò - GV cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 20. - Liên hệ + Giáo dục. - Nhận xét + dặn dò: về làm bài vở bài tập. - HStính. - HS lấy 26 que tính. - 6 cột đơn vị, 2 ở cột chục. - 4 que tính. - HS lấy 4 que tính. Cột đơn vị. - HS nêu lại. - Tính cộng. - Được 10 que tính. - HS bó thành bó chục. 3 bó chục. 30 que tính. 30 - Viết 0 cột đơn vị, 3 ở cột chục. - HS đọc. 2 6 - HS đặt tính. + 4 - HS nêu 3 0 3 6 + 2 4 6 0 - HS đọc YC, làm bài bảng con. - HS đọc đề - HS nêu. - HS nêu. - Làm,sửa bài 22+18=40 (con gà) - HS đưa ra nhiều cách làm. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. TUẦN 3 Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 4: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. Biết thực hiện phép cộng có trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 và 36 + 24. Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ 26 + 4; 36 + 24 Gọi 2 HS lên bảng và YC HS bảng con. 38 + 12 = 83 + 7= 2. Bài mới: Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Giải bài tập * Bài 1 dòng 1(dòng 2 dành cho HSKG): Gọi HS đọc YC - Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả. - Gọi HS chữa bài và nêu cách nhẩm. - Em nào làm xong dòng 1 thì làm tiếp dòng 2. * Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài - YC HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính: 7+33; 25+45 - YC HS làm vở và chữa bài. * Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 - Cho HS làm bảng con. v Hoạt động 2: Giải bài toán có lời văn * Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu đề. - Bài toán YC tìm gì? Cho biết gì về số học sinh? - Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài? GV giúp HS ghi đúng lời giải phép tính. * Bài 5: (HS KG) - YC HS quan sát và gọi tên các đoạn thẳng trong hình. +Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăngtimet? +Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăngtimet? +Muốn biết đoạn thẳng AB dài mấy cm ta làm thế nào? - YC HS nêu kết quả và giải thích. 3. Củng cố – Dặn dò - Trò chơi: Xây nhà - Liên hệ + Giáo dục - Nhận xét + Dặn dò: về làm bài vở bài tập. - HS làm bảng con - HS đọc YC 15 16 14 18 11 16 +HS làm bài vào vở. 40 40 70 70 80. - HS làm bài: 30 60 30 - HS đọc đề bài. - HS nêu. + Thực hiện phép tính 14 + 16 + HS làm bài và chữa bài. - Đoạn AO, OB, AB - 7 cm - 3 cm - Thực hiện phép tính 7cm + 3cm - Điền 10cm hay 1 dm - HS chơi. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. TUẦN 3 Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 5: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với 1 số (cộng qua 10). Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Giải toán bằng 1 phép cộng. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, bảng cài. - HS: SGK + bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ 26 + 4, 36 + 24 -YC HS sửa bài 1: bảng lớp, bảng con: 42+8; 25+35; 2. Bài mới: Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 - Có 9 qt thêm 5 qt nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu qt? - C ó 9 que tính lấy mấy que tính? Gắn mấy que tính? - Thêm 5 que tính lấy thêm mấy và gắn mấy? Ở đâu? - YC HS đếm được tất cả mấy que tính? - YC HS nêu thao tác thực hiện = nhiều cách? - Có 9 que tính viết 9 vào cột nào? - Thêm 5 que tính viết 5 vào cột nào? - Muốn biết có tất cả mấy que tính ta làm thế nào? - Vậy 9 + 5= ? - Viết 14 như thế nào? - Gọi HS đặt tính và nêu cách đặt tính? - YC HS nêu cách tính và tính. v Hoạt động 2: HD HS lập bảng cộng 9 cộng với 1 số. - Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số. ( GV sử dụng bảng cài HD HS học thuộc lòng) - YC HS thi đọc thuộc lòng. v Hoạt động3: Thực hành * Bài 1: - YC HS làm SGK đọc kết quả. - Giúp HS nhận biết 9 + 3 = 3 + 9 * Bài 2: Cho HS làm bảng con. * Bài 3: Tính nhẩm (HS KG) - YC HS làm bài vào SGK, đọc kết quả. * Bài 4: Gọi HS đọc YC bài. - Bài cho biết gì? Hỏi gì? - Để tìm số cây có tất cả ta làm sao? - YC HS làm bài và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Gọi HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - Liên hệ + Giáo dục. Nhận xét + Dặn dò về làm bài vở bài tập. - HS nêu lại. - Gắn 9 que tính. Dưới 9 que tính. - Được 14 que tính. - HS nêu. - Cột đơn vị. - Cột đơn vị dưới 9. - 14 - 4 dưới 9 và 5 cột đơn vị,1 cột chục - HS nêu. - HS nêu. - HS lập. - HS học thuộc lòng. - HS thi đọc. - HS nêu làm và đọc kết quả. - HS làm bài: 18 17 18 16 14 - HS làm bài. - HS đọc đề - HS nêu. - Làm tính cộng - HS làm bài sửa bài ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docToan 2A tuan 3 1314.doc
Giáo án liên quan