Tuần 26: Môn Toán - Bài: So sánh các số có 2 chữ số

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Biết so sánh các số có hai chữ số

2/ Kỹ năng : Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số

3/ Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học

II. CHUẨN BỊ : ĐDDH

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động : (1) Hát

2. Bài cũ : (5)

* Đếm các số từ 80 – 90, 90 – 99

- Gv đọc số - HS viết B

- Nhận xét.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 26: Môn Toán - Bài: So sánh các số có 2 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ………… ngày …………… tháng ………… năm ……… TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Biết so sánh các số có hai chữ số 2/ Kỹ năng : Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số 3/ Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ : ĐDDH III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) * Đếm các số từ 80 – 90, 90 – 99 - Gv đọc số - HS viết B - Nhận xét. 3. Bài mới (1’) - Tiết này các em học bài : So sánh các số có hai chữ số. Hoạt động thầy Hoạt động trò a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu 62 58(10’) PP : Trực quan, thực hành - Cho HS quan sát hình 1 ở SGK - Gv ghi B : 62 65 * Nêu điểm giống nhau, khác nhau của hai số ? - Gv : Số 65, 62 có 6 chục giống nhau, mà 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là 62 bé hơn 65 hay 65 lớn hơn 62 - Gv đọc số cho Hs so sánh 42 ……… 44 76 ……71 - Nhận xét. * Kết luận : Khi so sánh 2 số có chữ số hàng chục giống nhau, ta dựa trên việc so sánh chữ số hàng đơn vị của 2 số, Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn, số nào có chữ số hàng đơn vị bé hơn thì bé hơn. * Cho HS quan sát hình 2 ở SGK - Nhận xét 63 và 58 ? 6 chục : 60 5 chục : 50 60 > 50 Ta nói : 63 > 58 - Nhận xét. * Kết luận : Khi so sánh hai số có chữ số hàng chục khác nhau, ta dựa trên việc so sánh 2 chữ số hàng chục. * NGHỈ GIẢI LAO( 3’) b/ Hoạt động 2 : Thực hành PP : Thực hành + Bài 1 : Điền dấu - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách so sánh 44……… 48 75 ……… 57 46……… 50 55 ……… 58 39 ……… 30 + 10 45 ……… 51 15 ……… 10 + 5 85 ……… 79 - Nhận xét. + Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất - Nêu yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn : So sánh các số khoanh vào số lớn nhất a) 72 , 76 , 70 b) 82 , 77 , 88 c) 92 , 69 , 80 d) 55 , 47 , 60 , 39 - Nhận xét. + Bài 4 : Viết các số 67 , 74 , 46 Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………… Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………… - Hướng dẫn : viết số lớn nhất ( bé nhất ) đầu tiên c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’) + Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S Số 26 là số có hai chữ số 26 < 62 Số 55 là số có một chữ số Số 50 là số có hai chữ số - Nhận xét – Tuyên dương. Hs quan sát Có 62 que tính Có 65 que tính Giống : 6 chục Khác : 2 que tính, 5 que tính 63 gồm 6 chục 3 đơn vị, 58 gồm 5 chục 8 đơn vị Có số chục khác nhau Hs làm VBT Thi đua sửa B lớp HS làm VBT HS thi đua sửa trên B HS làm vở BT Đại diện mỗi đội thi đua thực hiện B lớp 5. Tổng kết – Dặn dò : (1’) - Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctoan thu 6.doc
Giáo án liên quan