I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10 90
2. Kĩ năng : biết so sánh các số tròn chục.
3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời
2. Học sinh : que tính, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1) Hát
2. Bài cũ : (5) Sửa BT 4/ SGK
Độ dài đoạn thẳng AC là
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số : 9 cm
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 23: Môn Toán - Bài: Các số tròn chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thu ngay thang nam
TOÁN
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10 90
2. Kĩ năng : biết so sánh các số tròn chục.
3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời
2. Học sinh : que tính, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1’) Hát
2. Bài cũ : (5’) Sửa BT 4/ SGK
Độ dài đoạn thẳng AC là
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số : 9 cm
3.Giơí thiệu và nêu vấn đề (1’)
- Tiết này các em học bài : Các số tròn chục.
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
a/Hoạt động 1 : Giới thiệu các số tròn chục (10 – 90) (7’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
- Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính và nói có 1 chục
-Một chục còn gọi là mười
- Nêu cách viết số mười
- Gv ghi B :10
- Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính
- Ta có 2 chục que tính
- Hai chục còn gọi là gì ?
- Nêu cách viết số hai mươi ?
- Gv ghi B : 20
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính
- Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính
- Gv ghi B :
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
* Các số tròn chục có điểm gì giống nhau ?
* Em có nhận xét gì khi viết các số tròn chục ?
* GV chốt : các chữ số tròn chục từ 10 – 90 gồm 2 chữ số
NGHỈ GIẢI LAO (3’)
b/Hoạt động 2 : Thực hành
PP : thực hành
+ Bài 1 : Viết theo mẫu
- Nêu yêu cầu của đề bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục
Năm mươi : 50 30 : ba mươi
Hai mươi : …… 60 : ………………
Chín mươi : …… 40 : ………………
Bảy mươi : …… 80 : ………………
- Nhận xét
+ Bài 2 : Số tròn chục ?
- Nêu yêu cầu đề bài
- Đọc theo thứ tự các số tròn chục từ nhỏ đến lớn
20 40 70
90 70 30
- Nhận xét
+ Bài 3 : Điền dấu vào chỗ trống
- Nêu yêu cầu đề bài
- So sánh 2 số đặt dấu thích hợp
80 …… 70 10 …… 60
20 …… 40 70 …… 40
50 …… 90 30 …… 80
- Nhận xét
c/Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
* Bài 4 :
Thi đua nối số thích hợp
< 20 < 50 60 <
10 30 40 70
- Nhận xét – Tuyên dương
Hs quan sát
CN–ĐT:1 chục còn gọi là mười. Viết số1 trước, 0 sau
Hai mươi
HS nêu
– Viết B con
CN – ĐT
Có chữ số 0
Viết 2 chữ số, chữ số 0 đứng cuối
HS nêu
HS làm VBT
Thi đua thực hiện B lớp
HS nêu
HS làm VBT
Thi đua thực hiện B lớp
HS nêu
HS làm VBT
Thi đua thực hiện B lớp
Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện
5. Tổng kết – Dặn dò
- Chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- cac so tron chuc.doc