Tuần 23: Môn Toán - Bài: Các số tròn chục

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10 90

2. Kĩ năng : biết so sánh các số tròn chục.

3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời

2. Học sinh : que tính, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động : (1) Hát

2. Bài cũ : (5) Sửa BT 4/ SGK

 Độ dài đoạn thẳng AC là

 3 + 6 = 9 (cm)

 Đáp số : 9 cm

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 23: Môn Toán - Bài: Các số tròn chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thu ngay thang nam TOÁN CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10 90 2. Kĩ năng : biết so sánh các số tròn chục. 3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời 2. Học sinh : que tính, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) Sửa BT 4/ SGK Độ dài đoạn thẳng AC là 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số : 9 cm 3.Giơí thiệu và nêu vấn đề (1’) - Tiết này các em học bài : Các số tròn chục. Hoạt động thầy Hoạt động trò a/Hoạt động 1 : Giới thiệu các số tròn chục (10 – 90) (7’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành - Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính và nói có 1 chục -Một chục còn gọi là mười - Nêu cách viết số mười - Gv ghi B :10 - Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính - Ta có 2 chục que tính - Hai chục còn gọi là gì ? - Nêu cách viết số hai mươi ? - Gv ghi B : 20 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính - Gv ghi B : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 * Các số tròn chục có điểm gì giống nhau ? * Em có nhận xét gì khi viết các số tròn chục ? * GV chốt : các chữ số tròn chục từ 10 – 90 gồm 2 chữ số NGHỈ GIẢI LAO (3’) b/Hoạt động 2 : Thực hành PP : thực hành + Bài 1 : Viết theo mẫu - Nêu yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục Năm mươi : 50 30 : ba mươi Hai mươi : …… 60 : ……………… Chín mươi : …… 40 : ……………… Bảy mươi : …… 80 : ……………… - Nhận xét + Bài 2 : Số tròn chục ? - Nêu yêu cầu đề bài - Đọc theo thứ tự các số tròn chục từ nhỏ đến lớn 20 40 70 90 70 30 - Nhận xét + Bài 3 : Điền dấu vào chỗ trống - Nêu yêu cầu đề bài - So sánh 2 số đặt dấu thích hợp 80 …… 70 10 …… 60 20 …… 40 70 …… 40 50 …… 90 30 …… 80 - Nhận xét c/Hoạt động 3 : Củng cố (5’) * Bài 4 : Thi đua nối số thích hợp < 20 < 50 60 < 10 30 40 70 - Nhận xét – Tuyên dương Hs quan sát CN–ĐT:1 chục còn gọi là mười. Viết số1 trước, 0 sau Hai mươi HS nêu – Viết B con CN – ĐT Có chữ số 0 Viết 2 chữ số, chữ số 0 đứng cuối HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện 5. Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doccac so tron chuc.doc
Giáo án liên quan