Tuần 13: Môn Tiếng Việt - Bài: Ôn tập (T1)

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng âm ng – nh . Đọc đúng các từ và câu ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết qua trọng trong truyện kể “ Quạ và công ”

2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc, kể truyện được câu truyện .

3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích môn Tiếng việt , mạnh dạn trong giao tiếp

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .

2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết .

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 13: Môn Tiếng Việt - Bài: Ôn tập (T1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : ÔN TẬP (T1) TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng âm ng – nh . Đọc đúng các từ và câu ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết qua trọng trong truyện kể “à Quạ và công ” 2/. Kỹ năngï: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc, kể truyện được câu truyện . 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích môn Tiếng việt , mạnh dạn trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :(5) a- Kiểm tra miệng Yêu cầu : -Học sinh đọc trang trái? - Học sinh đọc trang phải? - Học sinh nói một câu có từ Máy khâu b-Kiểm tra viết : -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: Đình làng – ễnh ương ð Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em ôn lại những vần kết thúc có âm âm ng – nh . Giáo viên ghi tựa : “Ôn tập” Giáo viên treo bảng ôn HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Ôn các vần vừa học Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại. Đồ dùng :SGK , Bảng ôn Yêu cầu : Học sinh nêu những âm nào ghép được với âm ng – nh ? Giáo viên ghi bảng : ng nh a ang anh ă ăng â âng o ong ô ông ơ ơng u ung ư ung iê iêng uô uông ươ ương e eng ê ênh i inh è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: (7’) Ghép âm thành vần Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh , bộ thực hành Yêu cầu Học sinh lên bảng ghép và gắn lên bảng Giáo viên ghép mẫu 1 vần. Lấy a ở cột dọc ghép với âm ng ở cột ngang ta được vần ang . Giáo viên nhận xét bổ sung thêm . Yêu cầu Học sinh đọc các vần đã ghép . Đọc các vần trên bảng . è Nhận xét : GV sửa sai cách phát âm của HS HOẠT ĐỘNG 3: đọc từ ứng dụng Phương pháp : Thực hành, trực quan, giảng giải Đồ dùng : SGK. Vở . *- Bình minh : Đọc mẫu : Bình minh . Trong từ “ Bình minh “ tiếng nào mang vần có vần cuối vần nh ? *- Nhà rôâng . đọc mẫu “ Nhà rôâng “ . Trong từ “ Nhà rông “tiếng nào mang vần có vần cuối vần ng ? *- Nắng chang chang , nắng gắt . Đọc mẫu “ nắng chang chang “tiếng nào mang vần có vần cuối vần ng ? Học sinh đọc lại 3 từ ứng dụng trên . Mời 1 em đọc nội dung bài trên bảng lớp è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 4: Tâäp viết từ ứng dụng Phương pháp : Thực hành, giảng giải Đồ dùng : Mẫu chữ , Vở tập viết , bảng con Giáo viên viết mẫu : chữ bình minh Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh . àNhận xét : Chỉnh sửa bài viết. . HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ Trò chơi : Nêu những tiếng có âm cuối mang vần ng – nh . Luật chơi: thi đua theo Đội , mỗi Đội cử 3 bạn tham gia trò chơi . Đội nào tìm được nhiều tiếng, nhanh , đúng à Thắng. Nội dụng: Làng , tách , thánh . luống, kẻng, minh, bình , cường, khương , . . . . Thời gian : Hết 1 bài hát . è Nhận xét : Tuyên dương . Thư giãn chuyển tiết . HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh mở VBT 2 Học sinh đọc 2 Học sinh đọc 1 Học sinh nói Học sinh viết bảng con . Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát . Học sinh nêu : a,ă,â, o,ô,ơ.u,ư.iê.uô, ươ, e,ê Học sinh quan sát . Cá nhân, dãy , bàn, nhóm đồng thanh đọc âm trên bảng ôn Đại diện tổ 1 và tổ 2 lên ghép Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn cách ghép bảng ôn . Học sinh thi đua ghép . Đại diện tổ 3 và 4 hướng dẫn đọc . Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh . Học sinh quan sát Cá nhân, dãy , bàn đồng thanh . Tiếng Bình và tiếng minh Học sinh quan sát Cá nhân, dãy , bàn đồng thanh . Tiếng rông Học sinh quan sát Cá nhân, dãy , bàn đồng thanh . Tiếng nắng, tiếng chang 1 Học sinh đọc và nhận xét . 2 Học sinh đọc nội dung bài . Học sinh quan sát HS nêu khoảng cách chữ và từ Học sinh viết bảng Giơ bảng - nhận xét bảng Học sinh tham gia trò chơi theo Đội TIẾT : LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG 1 (9 ’) Luyện đọc Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : SGK , tranh .bảng ôn Giáo viên yêu cầu : Học sinh lần lượt đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng . Chỉnh sửa cách phát âm . Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc mẫu câu : “ Trên trời mây trắng như bông , Ơ ûdưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng ” Câu có tiếng nào mang vần có âm ng? Đọc lại câu ứng dụng trên ? è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết Phương pháp : Thực hành, trực quan, giảng giải Đồ dùng : Mẫu chữ , vở tập viết in. Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “bình minh , nhà rông “ Con chữ nào cao 5 dòng li? Con chữ nào cao 2 dòng li? Vần nào cao 2 dòng li và 5 dòng li ? Khoảng cách giữa chữ và chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa từ và từ ra sao ? Giáo viên viết mẫu : (Quy trình viết như tiết 1) Lưu ý : GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS . è Nhận xét : Chấm 5 vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: KỂ CHUYỆN Phương pháp : Thực hành, đàm thoại . Đồ dùng : SGK, tranh minh hoạ Giáo viên kể theo từng tranh . Giáo viên kể lần 1 với tốc độ chậm . Hỏi : Cô vừa kể con nghe chuyện gì ? Kể lần 2 với chỉ theo tranh minh hoạ Yêu cầu Học sinh thảo luận nhóm và thi kể Không yêu cầu Học sinh kể hết câu chuyện . Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước . Quạ vẽ rất khéo . Thoạt tiên có dùng xanh tô đầu , cổ và mình Công . rồi nó lại nhân nha rồi vẽ cho từng chiếc lông ở đuồi Công . Mỗi chiếc lông đuôi đề được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh Tranh 2: Vẽ xong , Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô . Tranh 3: Công khuyên mãi mà chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn . Tranh 4: Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt , nhem nhuốc . è Rút ra ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì bao giờ cũng chẳng được việc è Nhận xét : Tuyên dương . HOẠT ĐỘNG 4:CỦNG CỐ (5’) Trò chơi:Điền vần vào từ sau . Luật chơi : Trò chơi tiếp sức . Nội dung : Khoai l ............... L .......... ngô Quả ch .............. Ngh ........... ngã N .......... rẫy Xe .......... cuốc Thời gian : Dứt 1 bài hát . è Nhận xét :tuyên Dương 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài om – am Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Đọc Cá nhân, nhóm , dãy bàn đồng thanh . Vẽ bà, mẹ, trời mây Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh . Tiếng Trắng , bông Cá nhân , dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát . Con chữ : b , h , g Con chữ : i, n , a , ô , r Vần : nh , ng 1 thân con chữ 0 2 thân con chữ 0 Học sinh viết vào vở : Học sinh lắng nghe Chuyện “ Quạ và Công “ Học sinh lắng nghe Học sinh thảo luận nhóm thi kể Kể lại với tranh mình thích . Đại diện 3 nhóm . Học sinh tham gia trò chơi Lớp hát bài ‘Lý cây xanh” RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docON TAP - T13.doc
Giáo án liên quan