Tuần 11: Môn Toán - Bài: Số 0 trong phép trừ

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh bước đầu nhận biết được số 0 là kếtquả của phép trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 hay 0 trừ đi một số đều có kết quả là chính số đó .

2/. Kỹ năng :Học sinh biết làm tính trừ các với 0, biết biểu thị tình huống trong tranhbằng phép tính trừ thích hợp.

3. Thái độ: Giáo dục Học sinh yêu thích môn toán vàvận dụng vào giải bài tập .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : Vật mẫu .

2/. Học sinh : Vở bài tập , bút, thước, SGK.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1574 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 11: Môn Toán - Bài: Số 0 trong phép trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ …………….ngày…………..tháng……………năm 2003 MÔN : TOÁN BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh bước đầu nhận biết được số 0 là kếtquả của phép trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 hay 0 trừ đi một số đều có kết quả là chính số đó . 2/. Kỹ năng :Học sinh biết làm tính trừ các với 0, biết biểu thị tình huống trong tranhbằng phép tính trừ thích hợp. 3. Thái độ: Giáo dục Học sinh yêu thích môn toán vàvận dụng vào giải bài tập . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Vật mẫu . 2/. Học sinh : Vở bài tập , bút, thước, SGK. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Luyện tập Yêu cầu Học sinh đọc phép tính trư øtrong phạm vi 3- 4 - 5 Giáo viên đọc : 5 + .......... = 5 5 - .......... = 3 .......... – 2 = 2 - Nhận xét: Vở bài tập toán à Nhận xét chung.. 3/. Bài mới : (25’) Số 0 trong phép trừ Giới thiệu bài : Tiết toán hôm nay, cô sẽ dạy các em bài mới : “ Số 0 trong phép trừ” Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘) PHÉP TRỪ 2 SỐ BẰNG NHAU Mục tiêu: HS hiểu và biết số 0 là phép trừ 2 số bằng nhau Phương pháp : Trực quan,hỏi đáp . ĐDDH:Tranh trong SGK phóng to , mẫu con vịt Giáo viên giới thiêïu phép trừ : 1 – 1 = 0 HS quan sát hình vẽ trong SGK Gợi ý: 1 con vịt bớt đi 1 con vịt là mấy con vịt ? Vậy cô ghi: 1 – 1 = 0 Ta làm phép tính gì? GV giới thiệu : 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 ð Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . HOẠT ĐỘNG 2 : (12’) GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ (MỘT SỐ TRỪ ĐI 0 ) Mục tiêu :HS hiểu và biết 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó Phương pháp : Thực hành , trực quan . ĐDDH :Mẫu hình vuông. GV giới thiệu: 4 – 0 = 4 Giáo viên treo các hình vuông lên bảng hỏi : Bên trái có mấy hình vuông ? Bên phải có mấy hình vuông ? - Có 4 hình vuông , bớt 0 hình vuông còn lại mấy hình vuông ? - Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4 . GV ghi bảng : 4 – 0 = 4 HOẠT ĐỘNG 3 : (15’) THỰC HÀNH Mục tiêu :HS hiểu và thức hiện phép đúng các bài vào vở Phương pháp : Thực hành , hỏi đáp . ĐDDH :vở bài tập , SGK Bài 1:Tính : Bài 2:Tính : Một số cộng, trừ với 0 thì như thế nào? Một số trừ đi số đó thì như thế nào? Bài 3: Số: 5 – 5 = ? Bài 4: Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán . HOẠT ĐỘNG 4 (5’) CỦNG CỐ Mục tiêu :Học sinh làm đúng các phép tính cộng , trừ với 0. Phương pháp : Thực hành , trò chơi. ĐDDH :Nội dung ghi sẵn bài toán vào khổ giấy A4. Hình thức : Cả lớp , mỗi bàn thực hiện 1 bài : Luật chơi: Tiếp sức . Nội dung: 1 + 0 = ? 5 - 5 = 0 0 + 1 = ? 5 - 5 = 0 5 + 2 = 2 4 - 5 = 4 3 + 5 = 3 5 - 4 = 0 è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương. Một số trừ với 0 kết quả như thế nào? 5. DẶN DÒ : (1’) Làm bài tập về nhà : 2 , 4b trong SGK Chuẩn bị : Xem trước bài mới Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 HS đọc Học sinh làm bảng con Học sinh tự nhận xét Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát . Trong chuồng có 1 con vịt , nó chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt? Không còn con vịt nào. Ta làm phép tính trừ Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 1 – 1 = 0 HS thực hiện trên que tính . HS nhắc lại HS quan sát Có 4 hình vuông Không có hình vuông nào HS nêu đề toán Còn lại 4 hình vuông . Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . Học sinh nêu đề toán HS làm bài và sửa bài bằng miệng Bằng chính số đo. Tất cả đều bằng 0 HS làm bài và sửa bài bằng miệng 5 – 5 = 0 HS làm vào vở . Chuyển phấn sửa bài . HS đặt đề toán . HS làm vào vở bài tập 3 – 3 = 0 Học sinh tham gia trò chơi Tính ghi và ghi kết quả vào chỗ ô trống HS đọc lại các phép tính RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTRU SO 0 - T11.doc