Toán: Tìm số bị trừ

A. Bài cũ :

 - Đặt tính rồi tính: 62 – 25 53 + 38

 B. Bài mới :

 1.Giới thiệu bài:

 2. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết:

- Gắn 10 ô vuông lên bảng

? Có bao nhiêu ô vuông?

- Tách 4 ô vuông: ? Lấy đi mấy ô vuông? Vậy còn lại bao nhiêu ô vuông?

- Yêu cầu hs gọi tên: SBT- ST – H trong phép trừ:

 10 – 4 = 6

Cho hs thể hiện SBT chưa biết trong phép trừ:

 . – 4 = 6 ; ? - 4 = 6

 Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết như thế nào?

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Tìm số bị trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: TÌM SỐ BỊ TRỪ I. Mục tiêu: (sgv) - Rèn tính kiên trì, chịu khó trong làm toán. II.Các hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 62 – 25 53 + 38 B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết: - Gắn 10 ô vuông lên bảng ? Có bao nhiêu ô vuông? - Tách 4 ô vuông: ? Lấy đi mấy ô vuông? Vậy còn lại bao nhiêu ô vuông? - Yêu cầu hs gọi tên: SBT- ST – H trong phép trừ: 10 – 4 = 6 Cho hs thể hiện SBT chưa biết trong phép trừ: ... – 4 = 6 ; ? - 4 = 6 Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết như thế nào? - Cho hs nêu SBT – ST – H trong phép tính: x – 4 =6 - Cho hs nhận thấy : x = 10, mà 10 = 6 + 4 từ đó hs nêu cách tìm số bị trừ. - Yêu cầu hs làm 3. Luyện tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu - Hương dẫn hs làm phần a: x – 4 = 8 - Yêu cầu hs xác định thành phần chưa biết của phép trừ ? Muốn tìm SBT ta làm thế nào? Lưu ý hs viêt dấu = thẳng cột. Nhận xét, chữa. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu ? Muốn tìm hiệu , số bị trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét, chữa 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs nêu cách tìm số bị trừ. - Nhận xét giờ học - Học thuộc qui tắc tìm số bị trừ - 2hs làm bảnglớp, lớp bảng con. - Nghe - QS - 10 ô vuông - QS. Nêu phép trừ: 10 – 4 = 6 - 10: số bị trừ; 4: số trừ; 6: hiệu - x – 4 = 6 - 4 – 5 hs nêu - Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.(nhiều hs nhắc) - x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Tìm x - Số bị trừ - Trả lời. - 3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con. - Viết số thích hợp vào ô trống - Trả lời - Làm vào VN, 1 em làm vào phiếu lớn.Dán phiếu chữa bài. - 1 hs nêu - Lắng nghe, ghi nhớ

File đính kèm:

  • docTOAN TIM SO BI TRU.doc
Giáo án liên quan