1. Kiến thức:
- Viết số có 2 chữ số, số liền trước và số liền sau
- Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Giải toán bằng 1 phép tính (cộng hoặc trừ)
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng
2. Kỹ năng:
- Tính đúng, nhanh
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Tiết 11: kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 11: KIỂM TRA
I. Mục tiêu
Kiến thức:
Viết số có 2 chữ số, số liền trước và số liền sau
Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Giải toán bằng 1 phép tính (cộng hoặc trừ)
Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng
Kỹ năng:
Tính đúng, nhanh
Thái độ:
Tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
GV: Đề bài
HS: Vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu (1’)
Kiểm tra vở HS
3. Bài mới
Giới thiệu:
Tiết kiểm tra
Phát triển các hoạt động (31’)
Thầy chép đề lên bảng
Bài 1: Viết các số:
Từ 50 đến 60
Từ 88 đến 95
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của 81 là:
b) Số liền sau của 99 là:
Bài 3: Tính:
35 84 21 77 4
+23 - 52 +60 - 37 +33
Bài 4: Lan và Hoa vót được 85 que tính. Lan vót được 42 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính?
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo bằng 2 cách khác nhau
A B
Số đoạn thẳng AB = cm
hoặc = dm
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
GV chấm - nhận xét
Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 10
- Hát
- HS làm bài
a) 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 (1,5 điểm)
b) 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 (1,5 điểm)
- Bài 2 (1 điểm)
- 80 (0,5 điểm)
- 100 (0,5 điểm)
- Bài 3 (2,5 điểm)
- 58, 32, 81, 40, 37
- Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
- Bài 4 (2,5 điểm)
- Lời giải đúng (1 điểm)
- Phép tính (1 điểm)
- Đáp số (0,5 điểm)
- Bài 5 (1 điểm)
- Viết đúng mỗi số (0,5 điểm)
(Hướng dẫn đánh giá)
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- KIEM TRA.doc