I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. 
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải toán với 1 phép cộng có tổng bằng 100.
- Làm được các BT: Bài 1, bài 2, bài 4. 
II.Chuẩn bị: 
1- Giáo viên: 
- Phương pháp dạy học: Quan sát, thảo luận, thực hành, 
- Đồ dùng dạy- học: Máy chiếu, thiết kế trò chơi học tập. 
2- Học sinh: Bảng con, vở bài tập. 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3804 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Phép cộng có tổng bằng 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HẢI BA
GIÁO ÁN THAO GIẢNG
Môn: Toán - Lớp 2
Họ và tên người dạy: Nguyễn Thị Hà
Tên bài dạy: Phép cộng có tổng bằng 100.
Ngày dạy:	28 / 10/ 2009
Toán
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100.
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. 
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải toán với 1 phép cộng có tổng bằng 100.
- Làm được các BT: Bài 1, bài 2, bài 4. 
II.Chuẩn bị: 
1- Giáo viên: 
- Phương pháp dạy học: Quan sát, thảo luận, thực hành, …
- Đồ dùng dạy- học: Máy chiếu, thiết kế trò chơi học tập. 
2- Học sinh: Bảng con, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
15
47
+
+
35
37
50
84
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
Tính: 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
*GV hỏi HS: Kết quả của 2 phép tính này là các số có mấy chữ số? (Là các số có 2 chữ số).
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Ở các tiết học trước, các em đã làm quen với cách cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100. Hôm nay, các em sẽ học những phép tính mà kết quả của nó được ghi bởi 3 chữ số qua bài “ Phép cộng có tổng bằng 100”.
- GV trình chiếu đề bài lên bảng.
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng. 
- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép cộng: 83 + 17. 
* Bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ GV gọi 2 HS đọc đề toán.
+ Bài toán cho ta biết gì? ( có 83 que tính, thêm 17 que tính).
+ Bài toán hỏi gì? (có tất cả bao nhiêu que tính).
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta làm thế nào? (Làm phép cộng).
+ Em lấy mấy cộng mấy? ( 83 cộng 17).
+ GV ghi bảng: 83 + 17 = ?
+ GV hỏi: Đây là phép cộng 2 số có mấy chữ số? ( Phép cộng 2 số có 2 chữ số).
+ HS thảo luận cách đặt tính và tính theo nhóm đôi trong 2 phút./ Các nhóm trình bày / Nhận xét, GV chốt lại, ghi bảng.
83
* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.
* 8 cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
+
17 
100
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Tính.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng con / Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu):
- GV làm mẫu 1 bài
Mẫu: 60	 + 	40 	= ?
Nhẩm: 6 chục +	4 chục	= 10 chục
 10 chục 	= 100
Vậy: 	 60 + 40	= 100 
- HS làm 2 bài: 80 + 20 và 30 + 70 theo nhóm. Các nhóm trình bày trước lớp./ Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4:
- GV đưa bài toán lên bảng./ 2 HS đọc đề.
- GV hướng dẫn cách giải. / HS giải vào vở, chấm 5 bài. / Nhận xét, tuyên dương.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- HS chơi trò chơi học tập.
* Đúng điền (Đ), sai điền (S) vào ô trống:
55 + 45 = 100 	88 + 12 = 90 	82 + 8 = 100 	62 + 38 = 100 
- 2 HS nhắc lại cách đặt và tính phép cộng có tổng bằng 100.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
	Hải Ba, ngày 28 /10/2009
 Phó Hiệu trưởng	Người thực hiện
Nguyễn Đức Tuấn	Nguyễn Thị Hà
            File đính kèm:
 Phep cong co tong bang 100.doc Phep cong co tong bang 100.doc