Toán Phân số

1/Bài cũ : Nêu cách tính diện tích HBH.

- 1 HS làm bài tập 4 trang 105

2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề

a/HĐ1: GV đính hình tròn lên bảng.

-Hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau ?

-Có mấy phần đã được tô ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán PHÂN SỐ I/Mục tiêu : -Bước đầu nhận biết về phân số, biết PS có tử số và mẫu số. -Biết đọc, viết phân số. II/ Đồ dùng dạy học : Các hình minh hoạ SGK III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Nêu cách tính diện tích HBH. - 1 HS làm bài tập 4 trang 105 2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề a/HĐ1: GV đính hình tròn lên bảng. -Hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau ? -Có mấy phần đã được tô ? -GV: Tô màu 5 phần trong 6 phần của hình tròn. Năm phần sáu,viết , gọi là phân số -Phân số gồm có hai phần : Tử số là 5 và mẫu số là 6. - Tử số cho biết gì ? mẫu số cho biết gì ? - GV : Đính các hình như hình vẽ SGK - , , được gọi là gì ? - GV : Nêu nhận xét như SGK b/HĐ2 : Luyện tập *Bài 1 : Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu bài. - GV : Nêu câu hỏi b trong SGK - GV : Nhận xét. *Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài, GV tổ chức trò chơi tiếp sức. *Bài 3 : Dành cho hs khá, giỏi. - GV : Đọc từng câu như SGK *Bài 4 : Dành cho hs khá, giỏi. - GV : Ghi các phân số lên bảng. 3/Củng cố - dặn dò: - Phân số gồm mấy phần ? tử số cho biết gì ? mẫu số cho biết gì ? - HS xem bài : Phân số và phép chia số tự nhiên. - HS trả lời - 6 phần bằng nhau - Có 5 phần được tô màu - HS đọc lại năm phần sáu. - HS nhắc lại -HS cho biết đã tô 5 phần bằng nhau đó, hình tròn được chia làm được 6 phần bằng nhau - HS nêu phân số đã tô màu : Hình 1 : , hình 2 : , hình 3 : là những phân số, HS nêu tử số, mẫu số của phân số đó. - HS viết rồi đọc được các phân số, HS làm bảng con. - HS dựa vào các phân số đã viết, nói tử số và mẫu số cho biết gì ? - 1 HS lên bảng, lớp làm bài trong vở - HS viết vào bảng con các phân số - HS đọc nối tiếp, HS đọc được các phân số - Hai đội tham gia trò chơi, mỗi đội 4 em và cho HS viết được tử số mẫu số của phân số. Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I/Mục tiêu : HS nhận biết. -Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành 1 PS: tử số là SBC, mẫu số là số chia. II/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Phân số - HS làm bài tập 3, 4 trang 105 2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề a/HĐ1 : Chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0). - GV nêu ví dụ 1 trong SGK - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0), thương có thể là số tự nhiện. -GV nêu ví dụ 2 trong SGK - Phép chia 3 : 4 - GV : Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, chia cho mỗi em 1 phần, tức mấy phần cái bánh ? - Sau ba lần chia, được mấy phần cái bánh?. - Ta viết : 3 : 4 = ( cái bánh ) - Nhận xét thương của phép chia 3 : 4 - GV : Kết luận như SGK - GV : Nêu các phép chia SGK b/HĐ2 : Luyện tập - Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài. - Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.( HS làm 2 ý đầu) - GV : Hướng dẫn và làm mẫu như SGK - GV : Nhận xét - Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu. - GV : Làm mẫu như SGK. 3/Củng cố - dặn dò: - HS xem bài : Phân số và phép chia số tự nhiên. -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -HS nêu kết quả 8 : 4 = 2 ( quả ) -HS nêu được phép chia, 3 : 4, 3 không thể chia hết cho 4. - cái bánh - cái bánh - … thương phép chia 3 : 4 là 1 phân số. Tử là số bị chia, mẫu là số chia. - HS viết 8 : 4 = … - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. - HS viết được thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số và số tự nhiên. - HS lên bảng, lớp làm bài trong vở - HS viết được số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1.. - HS đọc và nhận xét SGK Toán : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( TT ) I/Mục tiêu : Giúp HS -Biết được thương của phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 có thể viết thành 1 phân số. -Bước đầu biết so sánh PS với 1. II/Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK III/ Hoạt động dạy học . Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bài 1/ 78 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1 : -Ví dụ 1: 1HS đọc ví dụ 1 SGK /109 - GV hướng dẫn HS giải quyết vấn đề -Ví dụ 2 : Gọi 1 HS đọc đề -Để tìm mỗi người được mấy phần quả cam ta làm NTN ? -Ta viết 5/4 > 1 -Nhận xét phân số 5/4 ? -So sánh phân số :9/8, 7/6, 10/9 với 1 *GV kết luận :Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. b/HĐ2: Thực hành : *Bài 1 :1 HS nêu yêu cầu bài *Bài 2 : Dành cho hs khá, giỏi -HS đọc yêu cầu bài *Bài 3 : 1 HS nêu nội dung bài -Gọi 1 HS lên bảng làm 3/Củng cố - Dặn dò : -Phân số NTN là lớn hơn 1 ?phân số NTN là nhỏ hơn 1 ? phân số NTN là bằng 1 ? -Chuẩn bị bài sau :Luyện tập -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -Mỗi quả cam chia thành 4 phần bằng nhau ăn 1 quả cam tức là ăn quả cam ăn thêm quả tức là ăn thêm 1 phần, như vậy ăn tất cả 5 phần hay quả cam . 5 : 4 = 5/4 ( quả cam ) quả cam gồm 1 quả cam và quả cam . Vậy quả cam lớn hơn 1 quả cam. -Tử số lớn hơn mẫu số . -Đều lớn hơn 1 -Vài HS nhắc lại -HS làm vào bảng con :9:7 = - HS trả lời miệng : a/ 7 phần 6 b/ 7 phần 12 -HS nhận biết được phân số >1,<1 và =1. -Lớp làm vào VBT -Lớp nhận xét sửa sai bài trên bảng Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp HS -Biết đọc, viết phân số. -Biết quan hệ giữa phép chia STN và phân số.. II/Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bài 3/110 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài -GV nhận xét b/HĐ2: Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài -GV nhận xét c/HĐ3: Bài 3 : 1HS nêu yêu cầu bài -GV nói :Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 -GV nhận xét d/HĐ4: Bài 4 : Dành cho hs khá, giỏi -1HS nêu yêu cầu bài e/HĐ5: Bài 5: Dành cho hs khá, giỏi -Gọi 1HS đọc đề -GV hướng dẫn mẫu (như SGK ) -GV lưu ý HS cách viết ngắn gọn trên SGK. -GV nhận xét 3/ Dặn dò : -Chuẩn bị bài sau : Phân số bằng nhau . -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c -HS trả lời miệng đọc từng số đo đại lượng (dạng PS) -Một phần hai ki-lô-gam … - HS viết các phân số vào bảng con : , ,… -1 HS làm trên bảng lớp -Lớp làm vào bảng con 8= , 14= … -Lớp làm vào vở bài tập Viết phân số lớn hơn 1, bé hơn 1và phân số bằng 1. HS làm bảng con : a/ CP= CD. PD= CD b/ MO= MN ON= MN . Toán : PHÂN SỐ BẰNG NHAU I/Mục tiêu : Giúp HS -Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II/ Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong SGK, các băng giấy III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ : Bài 4/ 110 2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Tìm hiểu 2 PS bằng nhau : -GV đính 2 băng giấy bằng nhau lên bảng . -GV chia băng giấy thứ 1thành 4 phần bằng nhau – tô màu 3 phần -GV chia băng giấy thứ 2 thành 8 phần bằng nhau – tô màu 6 phần -Quan sát 2 băng giấy ta rút ra được điều gì ? *GV kết luận := -GV hướng dẫn để HS nhận thấy Làm thế nào để phân số = -GV nhận xét và rút ra kết luận (SGK) b/HĐ2 : Thực hành a/ Bài 1: Cá nhân -1 HS đọc yêu cầu bài. -GV nhận xét b/ Bài 2: Dành cho hs khá, giỏi -1 HS đọc yêu cầu bài : -GV hướng dẫn HS nhận xét và nêu tính chất cơ bản của phân số c/ Bài 3: Dành cho hs khá, giỏi -1HS đọc yêu cầu bài -GV nhận xét 3/Dặn dò : -CBB sau : Rút gọn phân số . -1 HS lên bảng thực hiện theo y/c -Tô màu băng giấy -Tô màu băng giấy . - băng giấy bằng băng giấy - = = - = = - Nhân tử số và mẫu số của phân số với 2. -Vài HS nhắc lại . -HS làm vào bảng con : a/ = = -HS làm vào vở bài tập a/18 : 3 = 6 (18 x 4 ) : ( 3 x 4 )= 72 : 12 = 6 -HS nêu tính chất cơ bản của phân số : (SGK) Lớp làm vào VBT . a/ = = LUYỆN TOÁN: PHÂN SỐ BẰNG NHAU 1/ HĐ1: Củng cố kiến thức: -Thế nào là phân số bằng nhau? Cho VD? 2/ HĐ2: Luyện tập -Bài 1-3: Dành cho hs đại trà. -Bài 1-4 Dành cho hs khá, giỏi. -Bài nâng cao: Bài 13,14/ 12 sách Toán nâng cao, nhà xuất bản Đà Nẵng.

File đính kèm:

  • docToan.doc
Giáo án liên quan