Toán: Luyện tập đổi đơn vị đo đại lượng

1.Bài cũ

2,.Bài mới;

*Hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau;

-Em đã học những đơn vị đo đại lượn nào? (Đo thời gian, khối lượng, độ dài)

-hãy nêu tên các đơn vị đo thời gian, khối lượng, độ dài mà em đã học.

-Hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng trong cùng bảng đơn vị đo.

*Yêu cầu học sinh nêu, Gv viết các đơn vị đo đó lên bảng.

*bài tập vận dụng.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Luyện tập đổi đơn vị đo đại lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Luyện tập đổi đơn vị đo đại lượng I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Nhớ lại các đơn vị đo đại lượng đã học và mối quan hệ của các đơn vị đo đại lượng đó. -vận dụng các mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng để làm tính, giải toán có liên quan. -Phát triển tư duy cho Hs. II.Đồ dùng dạy học III.Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ 2,.Bài mới; *Hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau; -Em đã học những đơn vị đo đại lượn nào? (Đo thời gian, khối lượng, độ dài) -hãy nêu tên các đơn vị đo thời gian, khối lượng, độ dài mà em đã học. -Hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng trong cùng bảng đơn vị đo. *Yêu cầu học sinh nêu, Gv viết các đơn vị đo đó lên bảng. *bài tập vận dụng. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)8 yến =….kg 7yến 3kg =…… 15 yến 6kg =……. 5 tạ =………. 4 tạ 3 yến=……… 7tạ 7 kg=……. 4yến=…..hg 6tấn 5 tạ=……kg 8tấn 55 kg=….. b)8 phút=….giây 4 thế kỉ=…….năm 1/5 phút =….giây 5 phút 12 giây-…giây 7 thế kỉ=…năm 1/3 giờ=….phút 9giờ 5 phút=….phút 5 thé kỉ =….năm 1/4 thế kỉ=……năm 4ngày 4giờ=….giờ 7thế kỉ 5 năm=….năm 1/2thế kỉ=…….năm c)5m3mm=…mm 1/4km=…m 534m =…dam…m 7km 4m =…m 1/5hm =….m 7405m=….km….m 8dm 5cm=….cm 1/2dam =……dm 2005 m=….km…m *Yêu cầu học sinh làm vào vở+ bảng lớp. *GV nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 2: điền số thích hợp vào chỗ chấm. 375kg =….tạ….dag 145 giây =….phút….giây 3005 dag =….yến…g 253 năm =….thế kỉ…năm 55020 kg=…tấn….kg 3 thế kỉ 3 năm=….năm *Tiến hành tương tự bài trên. Bài 3:Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm. 7phút 10 giây……420giây 1/6phút ……..1/5phút 2 tạ30kg ……..20yến 30kg 5m 15mm…..515mm 5tấn 6kg……40tạ 20 kg 7dm 5cm…..6dm 200mm VI. Củng cố nhận xột

File đính kèm:

  • docdfjahiuweyflknmakdslfjpoawjefiahklfdnajk (106).doc
Giáo án liên quan