Toán: Luyện tập chung

I. MỤC TIÊU : - Biết số liền trước, liền sau của một số

 - Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên. So sánh số tự nhiên

 - Đọc biểu đồ hình cột. Xác định năm, thế kỉ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Biểu đồ bài 3.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU : - Biết số liền trước, liền sau của một số - Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên. So sánh số tự nhiên - Đọc biểu đồ hình cột. Xác định năm, thế kỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Biểu đồ bài 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. BÀI CŨ : B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1 : - GV gọi HS làm miệng nối tiếp. - Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào ? … ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị - Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào ? … ta lấy số đó cộng thêm 1 vị * Bài 2 : GV yêu cầu HS làm nhanh - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. - Gọi HS làm miệng nối tiếp câu a-d và giải thích cách điền. a) Điền số 9 vào ô trống vì so sánh 475 … 36 với 475836 thì 2 số có hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau. Vậy để 475 … 36 > 475836 thì … > 8, nên ta điền 9 vào ô trống. - Các câu b,c,d tiến hành tương tự. - HS nhận xét, chữa bài - GV nhận xét, chữa bài * Bài 3 : GV treo biểu đồ bài 3 - GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ - GV yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài, sau đó làm miệng - GV chữa bài - HS nhận xét, chữa bài * Bài 4 : GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - HS làm bài sau đó đổi vở chéo để kiểm tra bài lẫn nhau. a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001®2100 * Bài 5 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Hỏi : Kể các số tròn trăm từ 500 đến 800? - Các số tròn trăm từ 500 đến 800 : 500, 600, 700, 800. - Trong các số trên những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870 ? - Đó là các số 600, 700, 800. - Vậy x là số nào ? - x = 600, 700, 800 C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : Bài sau : Luyện tập chung.

File đính kèm:

  • docdfjahiuweyflknmakdslfjpoawjefiahklfdnajk (35).doc
Giáo án liên quan