Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 69 )

I/ MỤC TIÊU : Giúp HS

-Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

-Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải toán có liên quan đến phép chia.

 + HS K, G làm BT1 (cột 4).

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 GV : PBT bài 3 , bảng nhóm (HĐ2 )

 HS : BC , sgk .

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3616 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 69 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Toán : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . ( Tiết 69 ) I/ MỤC TIÊU : Giúp HS -Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). -Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải toán có liên quan đến phép chia. + HS K, G làm BT1 (cột 4). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : PBT bài 3 , bảng nhóm (HĐ2 ) HS : BC , sgk . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ (3-4 phút) Luyện tập. -Gọi 1 HS đọc bảng chia 9 -1 HS làm bài tập 3/69 + Cả lớp làm nháp . -Nhận xét, ghi điểm. 2/ Dạy bài mới (32-35 phút) a,Giới thiệu bài (1-2 phút) Giới thiệu trực tiếp. b,Các hoạt động (31-34 phút) Hoạt động 1(10-12 phút) Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. -GV ghi phép chia 72 : 3 = ? -Trong phép chia 72 : 3 +72 gọi là gì? 3 gọi là gì?Chúng ta phải tìm gì? Để tìm được thương của phép chia này ta làm sao? -GV hướng dẫn HS chia .GV lưu ý HS KK. -GV gọi HS nêu lại cách thực hiện. -GV hỏi :+Muốn thử lại phép chia ta làm thế nào? -GV cho HS thử lại phép chia HD ví dụ 2: -GV ghi: 65 : 2= ? -Trong phép chia 65: 2 +65 gọi là gì? 2 gọi là gì?Chúng ta phải tìm gì? Để tìm được thương của phép chia này ta làm sao? -GV hướng dẫn HS chia . GV lưu ý HS KK. -GV gọi HS nêu lại cách thực hiện. -GV hỏi :+Muốn thử lại phép chia ta làm thế nào? Qua 2 ví dụ, các em thấy giống nhau và khác nhau chỗ nào? Vậy ở phép chia có dư, số dư như thế nào so với số chia? -GV chốt lại. *Chuyển ý:Để khắc sâu kiến thức và rèn kĩ năng làm toán chúng ta qua phần bài tập. Hoạt động 2 (20-22 phút) Hướng dẫn thực hành Bài 1:Tính -Gọi HS đọc đề bài. +Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - GV cho HS làm bảng con. -Sửa bài,nhận xét. -Cho nêu cách thực hiện. Bài 2: Mỗi giờ có 60 phút . Hỏi giờ có bao nhiêu phút? -Gọi HS đọc đề bài. +Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - GV cho HS làm nháp. -GV theo dõi và gợi ý thêm cho HSKK -Sửa bài,nhận xét. Bài 3: Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? -Gọi HS đọc đề bài. +Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - GV cho HS làm PBT. -Chấm PBT,sửa bài,nhận xét. 3. Củng cố-dặn dò:(3-4’) -Nêu cách thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. -Muốn thử lại phép chia hết ta làm thế nào? - Còn thử lại phép chia có dư ta làm sao?. -Về xem lại cách thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số chuẩn bị học tiết sau. -Làm trước bài 1/87 –SGK. -Nhận xét tiết học. HS đọc phép chia . - Dự kiến trả lời: 72 gọi là số bị chia, 3gọi là số chia, chúng ta phải tìm thương. - Dự kiến trả lời:Đặt tính rồi tính từ trái sang phải. -HS thực hiện chia. -HS nêu. -HS trả lời. HS đọc phép chia - Dự kiến trả lời: 65 gọi là số bị chia, 2gọi là số chia, chúng ta phải tìm thương. - Dự kiến trả lời:Đặt tính rồi tính từ trái sang phải. -HS thực hiện chia. -HS nêu. -Dự kiến trả lời: + Giống:đều chia cho số có ba chữ số,chia theo thứ tự từ trái sang phải. +Khác: ở ví dụ 1- phép chia hết Ở ví dụ 2- phép chia có dư. - Dự kiến trả lời:Số dư nhỏ hơn số chia. -HS đọc đề -HS trả lời -HS làm bảng con. -HSK,G làm tiếp cột 4 -HSKK nêu. -HS đọc đề bài -HS trả lời -HS làm nháp. -HS đọc đề bài -HS trả lời -HS thảo luận nhóm 4, làm PBT. -1 HS làm bảng nhóm -HS trả lời IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiet 69 Chia so co hai chu so cho so co mot chu so.doc
Giáo án liên quan