I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép chia mộpt số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư ).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2; bài 3* dành cho HS khá, giỏi.
- GDHS: Tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuần bị:
- GV: Kẻ sẵn bảng phụ BT1
- HS: SGK, VBT, bảng con
- PP: động não, giảng giải
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4810 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Chia cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/11/2013
NGÀY DẠY: THỨ BA, NGÀY 19/11/2013
TOÁN
CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
PPCT: Tiết 67
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép chia mộpt số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư ).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2; bài 3* dành cho HS khá, giỏi.
- GDHS: Tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuần bị:
GV: Kẻ sẵn bảng phụ BT1
HS: SGK, VBT, bảng con
PP: động não, giảng giải
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Một tổng chia cho 1 số
- Gọi hs lên bảng tính giá trị của biểu thức theo 2 cách.
- Hỏi hs cách chia một tổng cho một số, chia một hiệu cho một số.
- Nhận xét-ghi điểm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay, các em sẽ được rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số
HĐ1 : HD thực hiện phép chia:
a) Trường hợp chia hết:
- Ghi bảng: 128472 : 6 = ?
- Gọi hs lên bảng đặt tính và gọi hs lần lượt lên bảng tính từng bước chia.
- Muốn chia cho số có 1 chữ số ta làm sao?
- Ở mỗi lần chia ta thực hiện mấy bước?
b) Trường hợp chia có dư
- Ghi bảng: 230859 : 5
- Gọi hs lên bảng đặt tính và tính, cả lớp làm vào vở nháp
- Em có nhận xét gì về số dư và số chia.
- Nhấn mạnh: Trong phép chia có dư, số dư luôn bé hơn số chia.
HĐ2 : Luyện tập:
Bài 1: Ghi lần lượt từng bài lên bảng, y/c hs thực hiện vào bảng con.
Bài 2: Gọi hs đọc đề toán
- Y/c hs đặt tính và tính vào giấy nháp
- Gọi hs trình bày bài giải
- Gọi hs nhận xét.
Bài 3*: Gọi hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết xếp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc áo ta phải làm phép tính gì?
- Y/c hs tự làm bài (phát phiếu cho 2 hs)
- Gọi hs lên dán phiếu và trình bày.
- Cùng hs nhận xét, kết luận bài giải đúng
4. Củng cố:
- Muốn chia cho số có một chữ số ta làm sao?
5. HĐNT:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm lại bài 1/77
- Bài sau: Luyện tập
- 3 hs lên bảng tính 3 bài (3 dãy cùng thực hiện ứng với 3 bài trên bảng)
a) (248+ 524) : 4 = 772 : 4 = 193
( 248 + 524) : 4 = 248 : 4 + 524 : 4
= 62 + 131 = 193
b) (476 - 357) : 7 = 119 : 7 = 17
(476 - 357) : 7 = 476 : 7 - 357 : 7
= 68 - 51 = 17
c) 927 : 3 + 318 : 3 = 309 + 106 = 415
927 : 3 + 318 : 3 = (927 + 318) : 3
= 1245 : 3 = 415
- HS nêu cách tính.
- Lắng nghe
- 1 hs đọc phép chia
128472 6
08 21421
24
07
12
0
- Ta đặt tính và thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang phải.
- Mỗi lần chia ta đều thực hiện 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm
- 1 hs lên bảng tính, cả lớp làm vào vở nháp
230859 5
30 46171
08
35
09
4
Vậy 230859 : 5 = 46171 (dư 4)
- Số dư nhỏ hơn số chia
- Lắng nghe, ghi nhớ
- HS thực hiện bảng con.
a) 278157 : 3 = 92719
304968 : 4 = 76242
b) 158 735 : 3 = 52 911 ( dư 2 )
475 908 : 5 = 92 181 ( dư 3 )
- 1 hs đọc to trước lớp
- Thực hiện đặt tính
- 1 hs lên bảng trình bày
Số lít xăng ở mỗi bể là:
128610 : 6 = 21435 (lít)
Đáp số: 21435 lít xăng
- 1 hs đọc đề bài
- Xếp 187250 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 áo.
- Có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp còn thừa mấy cái áo
- Thực hiện phép tính chia
- Tự làm bài
- Dán phiếu và trình bày
Thực hiện phép chia ta có:
187250 : 8 = 23406 (dư 2)
Vậy có thể xếp được nhiều nhất 23406 hộp và còn thừa 2 áo.
Đáp số: 23406 hộp và còn thừa 2 áo.
- Ta đặt tính và thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang phải
File đính kèm:
- toan 4 bài chia cho số có một chữ số.doc