Toán : 11 trừ đi một số : 11-5

A. MỤC TIÊU:-Biết cách thực hiện phép trừ : 11-5,Lập và thuộc bảng trừ có nhớ dạng 11-5

-Vận dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.Nhận biết mối quan hệ giữa phếp cộng và phép -

B. ĐỒ DÙNG Que tính -Bảng gài.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2085 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán : 11 trừ đi một số : 11-5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày tháng năm 2007 TOÁN : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11-5 A. MỤC TIÊU:-Biết cách thực hiện phép trừ : 11-5,Lập và thuộc bảng trừ có nhớ dạng 11-5 -Vận dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.Nhận biết mối quan hệ giữa phếp cộng và phép - B. ĐỒ DÙNG Que tính -Bảng gài. C. DẠY HỌC : Khởi động : Hát 1. Kiểm tra bài cũ.2 HS làm 2 phép tính của 2 cột bài 1/47 2 Bài Mới : Giới thiệu bài - ghi đề HĐ của GV HĐ1:giới thiệu phép trừ 11-5 GV đưa 1 bó 1chục que tính giới thiệu Cô có 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.Cô có mấy que tính ? Gv gắn 11 que tính vào bảng HS lấy 11 que tính bảng. Y/C HS lấy 1 bó 1 chục và 1que tính * GV nêu : Có 11 que tính bớt đi 5 que tính còn lại mấy que tính ?Y/C HS sử dụng GV nhận xét. Gv lấy cách tính của HS thực hiện. Bớt 1 queTính rời rồi tháo bó 1 chục que tính, bớt tiếp 4 Que tính nữa còn lại mấy 6 que tính. GV : Hôm nay chúng ta học 11 trừ đi một số 11 – 5 11 gọi là gì? 5 gọi là gì? 6 gọi là gì ? HĐ2 Luyện bảng cộng : HĐ3 Luyện tập:HS làm ở VBT BT1:Tính nhẫm BT2 Tính (GV nhận xét ) BT3 HS nắm được tính hiệu là làm PT trừ và đặt tính để tính BT4 Bài toán giải : Dùng PP dạy học cá nhân - GV kiểm tra và chấm cả lớp Bài có HS sai nhiều GV chữa tập thể 4 Củng cố -Dặn dò : Thi đọc bảng trừ HĐ của HS 11 que tínhHS lấy 11 que tính bảng. Y/C HS lấy 1 bó 1 chục và 1que tính Y/C HS sử dụng que tính để tìm kết quả và HS thao tác trên que tính. nêu cách làm. HS nêu cách làm. 11 bớt đi 5 còn 6 Mời 1 em thực hiện phép tính thay câu nói của HS : 11 – 5 =6 11 gọi là số bị trừ ,5 gọi là số trừ 6 gọi là hiệu - nhiều em nhắc lại 11 1 không trừ được 5 lấy 11 - 5=6 - 5 viết 6 6 11 - 5 nhẩm bằng cách lấy 11-1-4=6 11-2=9 ....11-7=4 11-3=8 ..... 11-8=3 HS đọc thuộc - KT 6 em 9+2=11 ..... 6+5=11 2+9=11 5+6=11 11-9=2 11-6=5 11-2=9 11-5=6 giải Bình còn lại số bóng là : 11-4 =7 ( quả bóng ) Đáp số: 7 quả bóng 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu 2.2 giới thiệu phép trừ 11-5 GV đưa 1 bó 1chục que tính giới thiệu : Cô có 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. 11 que tính Cô có mấy que tính ? Gv gắn 11 que tính vào HS lấy 11 que tính bảng. Y/C HS lấy 1 bó 1 chục và 1que tính rời. * GV nêu : Có 11 que tính bớt đi 5 que tính còn lại mấy que tính ? Y/C HS sử dụng que tính để tìm kết quả và HS thao tác trên que tính. nêu cách làm. HS nêu cách làm. GV nhận xét. Gv lấy cách tính của HS thực hiện. Bớt 1 que Tính rời rồi tháo bó 1 chục que tính, bớt tiếp 4 Que tính nữa còn lại mấy 6 que tính. 11 bớt đi 5 còn 6 Mời 1 em thực hiện phép tính thay câu nói của HS : 11 – 5 =6 Cô ? GV : Hôm nay chúng ta học 11 trừ đi một số 11 – 5 Đặt tính và thực hiện phép tính GV nêu. Viết 11 sau đó viết 5 thẳng hàng với 1 ở hàng đơn vị. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. 11 trừ đi 5 bằng 6. Viết 6 thẳng hàng với 5 và 1 11 11 gọi là gì 11 gọi là số bị trừ 5 5 gọi là gì 5 gọi là số trừ 6 6 gọi là gì 6 gọi là hiệu 2.3 Lập bảng trừ GV cho 6 nhóm Y/C các em dùng que tính HS thao tác trên que tính. Ghi để tìm kết quả. kết quả, HS đọc kết quả. GV ghi kết quả lên bảng HS nhận xét. Y/C đọc đồng thanh Cả lớp đọc đồng thanh . HS đọc cá nhân Tổ đồng thanh – cá nhân. GV cho kết quả. Lớp đọc đồng thanh. 1 HS cá nhân Y/C HS lập bảng trừ SGK 1 HS đọc kết quả. GV nhận xét. Lớp kiểm tra lại. 2.4 Luyên tập Bài 1a ( cột 1,2) Y/C HS tự làm 1 HS nêu kết quả - lớp dò Hỏi : Em hãy nhận xét mối quan hệ giưã phép 9 + 2 =11 thì 11- 2 = 9 HS nêu tiếp kết quả cột 2 11- 9 = 2 Bài 1b ( cột1, 2) .Y/C HS tính rồi ghi kết quả SKG. Gọi HS đọc kết quả. Em có nhận xét gì HS đọc kết quả về 2 phép tính ở cột 1. 11 -1 - 5 cũng chính là 11-6 vì 1+5 =6 Bài 2. HS làm SGK HS làm và nêu kết quả. - Gọi học sinh đọc kết quả * Nhận xét * Nhận xét Bài 3. Gọi 1 HS nêu Y/C Hỏi: Muốn tính hiệu khi ta đã biết số bị trừ và Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. Só trừ ta làm thế nào. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 2 học sinh lên bảng - cả lớp làm vào vở * Nhận xét * Nhận xét Bài 4. - Gọi 2 học sinh đọc đề toán Học sinh đọc đề - Giáo viên hướng dẫn làm bài - Gọi 1 HS lên bảng làm 1 học sinh lên bảng - Cả lớp làm vào vở Cả lớp làm vào vở Củng cố: Cả lớp đọc đồng thanh lại bảng trừ.

File đính kèm:

  • docTOÁN 11TRU 5 TUAN10.doc
Giáo án liên quan