I/ Mục tiêu:
-KT: Trình bầy được các đ2 cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan
-KN: Rèn kỹ năng quan sát tranh, so sánh
-TĐ: Yêu thích môn học
II/ Đồ dùng: Tranh cấu tạo trong của thằn lằn. Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn. Mô hình bộ não thằn lằn.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 41: Cấu tạo trong của thằn lằn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:…………..
Ngày giảng:……………..
Tiết 41: Cấu tạo trong của thằn lằn
I/ Mục tiêu:
-KT: Trình bầy được các đ2 cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan
-KN: Rèn kỹ năng quan sát tranh, so sánh
-TĐ: Yêu thích môn học
II/ Đồ dùng: Tranh cấu tạo trong của thằn lằn. Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn. Mô hình bộ não thằn lằn.
II/ Hoạt động dạy và học
1/ ổn định tổ chức: 1p
2/ Kiểm tra bài cũ:5p
? Trình bầy đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghihoàn toàn với đời sống ở cạn .
3/ Bài mới:
T/g
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ1: Giải thích được sự nhau cơ bản giữa bộ xương thằn lằn và bộ xương ếch.
GV: HD h/s quan sát tranh bộ xương thằn lằn y/c quan sát và so sánh với H 39.1 sgkx/đ vị trí của xương.
GV: Gọi h/s lên bảng chỉ trên tranh.
GV: Phân tích xuất hiện xương sườn với xương mỏ áclồng ngực có TQT lớn trong sự hô hấp ở trên cạn.
? Nêu kl về bộ xương thằn lằn.
? So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch nêu rõ sáu khác nhau nổi bật.
GV: Tất cả các đ2 đó thích nghi hơn với đời sống ở trên cạn.
HĐ2: Xác định vị trí, nêu được cấu tạo một số cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn với ếch để thấy được sự hoàn thiện.
Gv: HD h/s quan sát H39.2 sgky/c h/s đọc kỹ chú thíchx/đ vị trí của hệ cơ quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá,bài tiết, sinh sản).
? Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào ? Những đặc điểm nào so với hệ tiêu hoá của ếch.
? Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống ở cạn.
GV: HD h/s quan sát H39.3 y/c đọc kỹ chú thíchHĐNN 3p hoàn thiện mục 2 tr 128 và s2 sự với hệ hô hấp của ếch
?Hệ toàn hoàn của thằn lằn có gì so với ếch
? Hô hấp của thằn lằn ếch ở những điểm nào ? ý nghĩa ?
GV: Cấu tạo của hệ tuần hoàn và hô hấp ……… là đọng vật biến nhiệt
GV: Giải thích thận sau của thằn lằn (hậu thận) thay thế cho thận giữa chỉ tồn tại trong gđ phôi Sống ở trên cạn và trong đk khô nóng, nước trong nước tiểu hầu như bị trong bóng đái v huyệt hấp thụ hết, nước tiểu là axít,có màu trắng đựoc thải cùng với phân Chốt lại đ2 của bài tiết
? Nước tiểu đặc của thằn lằn có liên quan gì đến đời sống ở trên cạn.
HĐ3: 8p
GV: yêu cầu h/s quan sát H 39.4 đối chiế với mô hìnhx/đ các bộ phận của não
? Bộ não gồm mấy phần và khác ếch ở những điểm nào
? Nêu đặc điểm các giác quan của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
HS: Quan sát H39.1, đọc kỹ chú thích ghi nhớ tên các xương.
HS: Lên chỉ xác định xương đầu, cột sống, xương sườn các xương đai và các xương chi.
HS: Thằn lằn xuất hiện xương sườn t/gia quá trình hô hấp , Đốt sống cổ có 8 đốt cử động linh hoạt , cột sống dài,đai vai khớp với cột sống chi trước linh hoạt
HS: Quan sát hình, đọc chú thích, tự xác định vị trí các hệ cơ quan trên H39.2
1,2 h/s lên bảng chỉ các cơ quan trên tranhlớp nx bổ sung.
HS: Dựa vào sgk trả lời
HS: Chống sự mất nước của cơ thể, giúp bổ sung nước cho quá trình thoá
HS: Quan sát H39.3 thảo luận nhóm hoàn thành y/c của g/v
HS: Phổi nhiều vách ngăn
HS: Chống mất nước
I/ Bộ xương
Gồm:
- Xương đầu
- Cột sống có các xương sườn
- Xương chi: Chi trước, chi sau.
- Xương đai: đai vai, đai hông.
II/Cơ quan dinh dưỡng
1/ Hệ tiêu hoá:
- ống tiêu hoá phân rõ
- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước
2/ Hệ tuần hoàn, hô hấp
-Tuần hoàn:
+ Tim 3 ngăn( 2 TN- 1 tâm thất) xuất hiện vách hụt ở TT.
+ 2 vòng tuần hoàn máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn
- Hô hấp :
+ Phổi có vách ngăn
+ Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ liền sườn
3/ Bài tiết
- Xoang huyết có khả năng hấp thụ lại nước nước tiểu đặc, chống mất nước
III/Thần kinh và giác quan
- Bộ não :
+ 5 phần
+Não trước, tiểu não ptliên quan đến đời sống và h/đ phức tạp
- Giác quan:
+ Tai xuất hiện ống tai ngoài
+ Mắt xuất hiện mí thứ 3
4/ Kiểm tra đánh giá: 5p Theo câu hỏi sgk.
5/ Dặn dò: 1p Về nhà học bài , trả lời câu hỏi cuối sgk. Chuẩn bị thực hành. Mỗi tổ một con ếch
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet41.doc