1.1. Kiến thức:
- HS biết:
+Vai trò ngành chăn nuôi
+ Tại sao cần chế biến và dự trữ thức ăn, phương pháp sản xuất thức ăn.
+ Thế nào là sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
- HS hiểu:
- HS biết được giống vật nuôi, vai trò của giống đối với vật nuôi.
1.2. Kĩ năng: Rèn cho HS:
- Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn chăn nuôi, vào làm bài kiểm tra đạt hiệu quả.
1.3. Thái độ:
- Rèn luyên ý thức tự giác, tính trung thực trong kiểm tra.
- Rút kinh nghiệm về phương pháp học tập BM.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết: 37 Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 37
Tuần ( CM): . . . . . . .
Ngày dạy:…………….
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết:
+Vai trò ngành chăn nuôi
+ Tại sao cần chế biến và dự trữ thức ăn, phương pháp sản xuất thức ăn.
+ Thế nào là sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
- HS hiểu:
- HS biết được giống vật nuôi, vai trò của giống đối với vật nuôi.
1.2. Kĩ năng: Rèn cho HS:
- Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn chăn nuôi, vào làm bài kiểm tra đạt hiệu quả.
1.3. Thái độ:
- Rèn luyên ý thức tự giác, tính trung thực trong kiểm tra.
- Rút kinh nghiệm về phương pháp học tập BM.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi.
3. CHUẨN BỊ:
3.1- GV: đề kiểm tra.
3.2- HS: Kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
4.2. Kiểm tra miệng: ko
4.3. Tiến trình bài học:
MA TRẬN ĐỀ KT
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
Biết được vai trò của ngành chăn nuôi.
Tổng số câu hỏi:1
1
Tổng số điểm: 2
% điểm: 20
2
2.Giống vật nuôi
Khái niệm về giống vật nuôi, vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
Tổng số câu hỏi:1
1
Tổng số điểm :3
% điểm: 30
3
3.Nhân giống vật nuôi
Biết thế nào là nhân giống thuần chủng, cho VD
Tổng số câu hỏi:1
1
Tổng số điểm :1
% điểm: 10
1
4. Sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
Khái niệm về sinh trưởng và phát dục, cho VD
Tổng số câu hỏi:1
1
Tổng số điểm :2
% điểm: 20
2
Sản xuất thức ăn
Giải thích mô hình RVAC
Tổng số câu hỏi:1
1
Tổng số điểm :2
% điểm: 20
1
1
Tổng số câu hỏi
3
1
1
1
Tổng số điểm
5
3
2
1
% điểm
50%
30%
10%
10%
Đề
Đáp án – Biểu điểm
Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2đ)
Câu 2: Thế nào là giống vật nuôi?Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? (3đ)
Câu 3: Nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ. (1đ)
Câu 4: Thế nào là sinh trưởng và phát dụng của vật nuôi? Cho ví dụ. (2đ)
Câu 5: Giải thích mô hình RVAC trong phát triển chăn nuôi? (2đ)
Câu 1: (2đ)
- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người (thịt, trứng, sữa)
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ: lông gia cầm, sừng, da, xương, chế biến thịt trứng sữa, văc-xin
- Cung cấp phân bón cho trồng trọt và chăn nuôi một số loài thủy sản.
- Cung cấp sức kéo cho trồng trọt và giao thông vận tải (kéo xe), thể thao (Đua ngựa đấu bò, chọi trâu . . . )
- Góp phần tăng thu nhập kinh tế cho gia đình, sử dụng hợp lí sức lao động, tận dụng hết sản phẩm của trồng trọt (rau, cám, rơm, rạ … )
Câu 2: (3đ)
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra, mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng xuất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. (1,5đ)
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Muốn chăn nuôi có hiệu quả ta phải chọn giống vật nuôi phù hợp. (1,5đ)
Câu 3: (1đ)
- Nhân giống thuần chủng là:chọn phối giữa con đực và con cái của cùng một giống để cho sinh sản.
VD: Lợn ỉ X Lợn ỉ -> con lợn ỉ
Câu 4: (2đ)
- Sự sinh trưởng:Là sự lớn lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
VD: Sự lớn lên con ngan.
- Sự phát dục: Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong của cơ thể.
VD: Gà mái biết đẻ trứng.
Câu 5: (2đ)
- Ruộng - Vườn: Trồng cây rau, Cây lương thực...để nuôi gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
- Ao: Nuôi cá làm thức ăn cho vật nuôi, nước tưới cho cây ở vườn.
- Chuồng: Nuôi trâu, bò, lợn, gà cung cấp phân chuồng (ủ hoai mục) cho cây trong vườn và cá dưới nước.
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
5.1 Tổng kết:
Nhắc nhở HS xem lại bài làm.
Thu bài làm của HS.
Nhận xét về thái độ làm bài của HS.
5.2 Hướng dẫn học tập:
– Đối với bài học ở tiết học này:
+Xem lại kiến thức đã học trong chương : Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo: Chương II
+ Đọc bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
+ Tìm hiểu vai trò của chuồng nuôi và tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?
6. PHỤ LỤC : SGV, chuẩn KT-KN.
File đính kèm:
- djkfgadskgajfyhoajdslkfjaskljfl (12).doc