- Củng cố kiến thức phần lâm nghiệp và kiến thức đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
- Rèn kĩ năng tổng hợp, phân tích kiến thức, kĩ năng giải cu hỏi trắc nghiệm khch quan.
- Xy dựng lịng tin v tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rn luyện tính cẩn thận nghim tc trong khoa học
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết :35 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:27 Ngày soạn: 01/03/2014
Tiết :35 Ngày dạy : 10/03/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC ĐÍCH:
- Củng cố kiến thức phần lâm nghiệp và kiến thức đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
- Rèn kĩ năng tổng hợp, phân tích kiến thức, kĩ năng giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TNTL (60%)
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt
- Biết được tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ
- Biết cách bảo quản nơng sản tốt
Số câu:
1(3)
1(1.3)
Số điểm:
1.0
0.5
Tỉ lệ:
1%
0.5%
Chủ đề 2:Kĩ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng
- Nêu được qui trình trồng rừng bằng cây con theo trình
- Nêu được điều kiện bảo quản hạt giống tốt
- Liên hệ trồng rừng bằng cây con phù hợp với địa phương
Số câu:
1(1.4)
0.5(4a)
0.5(4a)
Số điểm:
0.5
1.0
0.5
Tỉ lệ:
5%
10%
5%
Chủ đề 3:Khai thác và bảo vệ rừng
- Nắm được khái niệm khai thác trắng
- Liên hệ tình hình rừng ở địa phương để cĩ phương pháp khai thác cho phù hợp và phục hồi rừng hợp lý
- Trồng cây rừng để bảo vệ mơi trường
Số câu:
1(1.2)
1(5)
1(1.1)
Số điểm:
0.5
2.5
0.5
Tỉ lệ:
5%
25%
5%
Chủ đề 4:Đại cương về kĩ thuật chăn nuơi
- Nắm được khái niệ về giống vật nuơi
- Biết được vai trị của chăn nuơi ở nước ta
- Trình bày được nhiệm vụ phát triển của chăn nuơi ở nước ta trong thời gian tới
Số câu:
1(2)
0.5(6a)
0.5(6b)
Số điểm:
1.0
1.0
1.0
Tỉ lệ
10%
10%
10%
Tổng số câu hỏi:
4
2.5
2.5
Tổng số điểm:
4.0
4.5
1.5
Tỉ lệ (%)
40%
45%
15%
IV/ XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN ĐỀ:
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (2đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
(1) Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu cơng nghiệp?
A. Làm tăng vẻ đẹp thành phố, khu cơng nghiệp.
B. Tăng lượng oxi, giảm tiếng ồn.
C. Điều hịa nhiệt độ, giảm lượng khí thải.
D. Giảm tiếng ồn, ngăn giĩ bụi, làm sạch khơng khí.
(2) Khai thác trắng là gì?
A. chặt tồn bộ cây trong bốn lần.
B. chặt cây già.
C. chặt tồn bộ cây trong một lần.
D. chặt tồn bộ cây trong hai lần.
(3) Mục đích của việc bảo quản nơng sản là
A. giảm sâu bệnh hại.
B. hạn chế hao hụt đảm bảo chất lượng chế biến và xuất khẩu.
C. giữ thực phẩm được lâu.
D. nâng cao chất lượng sản phẩm.
(4) Điều kiện bảo quản hạt giống khơng tốt là
A. Hạt ướt, lép, nhiều sâu bệnh, nhiệt độ cao.
B. Hạt khơ, mẩy, khơng bị sâu bệnh, lẫn tạp.
C. Nơi bảo quản phải cĩ nhiệt độ và độ ẩm thấp, đậy kín, đựng trong chum vại hoặc kho lạnh.
D. Thường xuyên kiểm tra để xử lí kịp thời.
Câu 2: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuơi.
Giống vật nuơi là những con vật nuơi cĩ cùng (1) ........................; Cĩ chung đặc điểm (2) ............ ..............., (3)..........................., và (4) ..........................; Cĩ tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng nhất định.
Câu 3: (1đ) Hãy nới nợi dung ở cợt (A) với mợt nợi dung cợt (B) sao cho đúng (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
A – nội dung
B - tác dụng
Kết nới
A. Luân canh làm cho đất tăng
1. sản phẩm thu hoạch
1 - ........
B. Xen canh sử dụng hợp lí
2. ánh sáng, đất, điều hịa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh
2 - ........
C. Tăng vụ gĩp phần tăng thêm
3. độ phì nhiêu, điều hịa dinh dưỡng và giảm sâu, bệnh
3 - .......
D. Luân canh, xen canh tận dụng được
4. ánh sáng và đất
4 - ........
Phần II: Câu hỏi tự luận:
Câu 4: (1.5đ) Nêu qui trình trồng rừng bằng cây con theo trình tự? Có mấy cách trồng rừng bằng cây con? Địa phương em áp dụng phổ biến cách nào? Vì sao?
Câu 5: (2.5đ) Hãy nêu tình hình rừng ở địa phương em? Theo em nên áp dụng biện pháp khai thác nào? Và cách phục hồi rừng ra sao?.
Câu 6: (2.0đ) Chăn nuơi cĩ vai trị gì trong nền kinh tế nước ta? Cho biết nhiệm vụ phát triển của chăn nuơi ở nước ta trong thời gian tới?
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Phần/câu
Đáp án
Điểm
1
(1) D; (2) C ; (3) B ; (4)A
2.0đ
2
(1) nguồn gốc; (2) ngoại hình; (3) năng suất; (4) chất lượng
1.0đ
3
1- C; 2 - D; 3 - A; 4 - B
1.0đ
4
* Qui trình trồng rừng bằêng cây con theo trình tự như sau: Tạo lỗ trong hố đất => đặt cây vào lỗ trong hố đất => lấp đất kín gốc cây => nén đất => vun gốc
* Có 2 cách trồng rừng bằng cây con: trồng rừng bằng cây con có bầu và bằng cây con rễ trần.
* Địa phương em áp dụng phổ biến cách trồng rừng bằng cây con có bầu vì địa phương em là 1 vùng núi.
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
5
* Tình hình rừng ở địa phương em đang ngày càng giảm sút, địa phương là một tỉnh thuộc Tây nguyên. Trước đây rừng có rất nhiều gỗ tốt ( lim, táu, nghiến…) Hiện nay chỉ còn là rừng tái sinh, chủ yếu là gỗ tạp. Rừng còn rất ít gỗ chỉ cịn ở các đỉnh núi cao, độ dốc lớn.
* Theo em nên áp dụng biện pháp khai thác:
- Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng
- Rừng sau khai thác chọn phải còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế.
- Số lượng gỗ khai thác chọn < 35 % lượng gỗ trong rừng.
* Phục hồi bằng cách:
- Rừng đã khai thác trắng trồng rừng theo hướng nông – lâm kết hợp
- Rừng đã khai thác dần và khai thác chọn phải thúc đẩy tái sinh tự nhiên
2.5đ
1.0đ
1.0đ
0.5đ
6
* Vai trị của chăn nuơi trong nền kinh tế nước ta:
- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao ( thịt trứng sữa )
- Cung cấp sức kéo
- Cung cấp phân bón ( phân chuồng)
- Cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp nhẹ(da lông, sừng, vác xin
* Nhiệm vụ phát triển của chăn nuơi ở nước ta trong thời gian tới:
- Phát triển chăn nuôi toàn diện, tức là đa dạng về qui mô và loài vật nuôi.
- Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất
- Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
2.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
VI/ THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
7A1
7A2
7A3
VII/ RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 27 CN 7 tiet 35.doc