Tiết: 3 Toán Phân phối chương trình 58: 33 – 5

1.Kiến thức : Giúp học sinh :

.Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33-8

.Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đu8a về phép trừ dạng 33 – 8)

*HS thực hiện được: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 ( a,b)

 *HS khá giỏi: Nếu còn thời gian HS thực hiện : Bài 2(b,c), Bài 3 ( c), Bài 4

2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

 

docx4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết: 3 Toán Phân phối chương trình 58: 33 – 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 3 Toán PPCT 58: 33 – 5. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Giúp học sinh : .Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33-8 .Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đu8a về phép trừ dạng 33 – 8) *HS thực hiện được: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 ( a,b) *HS khá giỏi: Nếu còn thời gian HS thực hiện : Bài 2(b,c), Bài 3 ( c), Bài 4 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. 3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Ghi: 52 – 7 43 – 8 62 – 5 -Nêu cách đặt tính và tính. Nhận xét. 2.Dạy bài mới: *Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ 33 – 5 và giải các bài toán có liên quan. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài. Phép trừ 33 - 5 a/ Nêu vấn đề: -Bài toán: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Yêu cầu HS nhắc lại bài toán. (Gợi ý: Cô có bao nhiêu que tính? Cô muốn bớt đi bao nhiêu que tính? +Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? -Viết bảng: 33 – 5. b / Tìm kết quả: - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính. Sau đó, yêu cầu trả lời còn bao nhiêu que tính. +Còn lại bao nhiêu que tính? +Em thực hiện bớt như thế nào để biết còn lại 28 que tính? -Hướng dẫn cách bớt hợp lý. + Cô có 33 que tính gồm 3 bó que tính và 3 que tính rời. +Đầu tiên bớt 3 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa? Vì sao? +Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 2 que còn lại 8 que. +2 bó que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu? -Vậy 33 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính? -Vậy 33 - 5 = ? -Viết bảng: 33 – 5 = 28. c/ Đặt tính và thực hiện . +Tính từ đâu sang đâu? +1 có trừ được 5 không? +Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 3 là 13, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 là 2, viết 2. -Nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành. Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu HS cả lớp làm bảng con -Nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu Làm nhóm Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? -Nhận xét. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu. HS làm vào vở.1 em làm bảng phụ. +Số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? +Nêu cách tìm số hạng ? -Nhận xét và chấm vở. Nhận xét cả lớp (tuyên dương và nhắc nhở) * Nếu còn thời gian HS thực hiện : Bài 2(b,c) HS khá làm bảng lớp Bài 3 ( c) HS khá làm bảng lớp Bài 4 : Yêu cầu gì ? HS giỏi vẽ bảng lớp -Chấm 1 chấm tròn vaò giao điểm của 2 đoạn thẳng. -Đếm số chấm tròn hiện có trên đoạn thẳng. -Vẽ thêm vào đoạn thẳng bao nhiêu chấm tròn nữa? -Nhận xét. 3.Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và tính 33 - 5 ? Chơi trò chơi: Ong đi tìm mật. (Nếu còn thời gian) -Nhận xét tiết học. -Dặn dò- Học đặt tính và tính 33 – 5. Về nhà làm các bt 2c, bài 3c và bài 4. Chuẩn bị bài mới 53 – 15. -GD tư tưởng: Qua bài học hôm nay, giúp các em rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Biết cách trừ có nhớ.Sau này các em có buôn bán, hoặc kinh doanh, ba mẹ nhờ đi mua gì sẽ không bị tính nhầm, tính sai. 13 trừ đi một số: 13-5 -3 em lên bảng làm. -Bảng con. 33 - 5 -Nghe và phân tích. +33 que tính, bớt 5 que. +Thực hiện phép trừ 33 – 5. -Thao tác trên que tính. Lấy 33 que tính, bớt 5 que, còn lại 28 que tính. 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt hợp lí. +Còn lại 28 que tính. +Trả lời: Có 33 que tính là 3 bó 1 chục và 3 que tính rời. Đầu tiên bớt 3 que tính rời. Sau đó, tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 2 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 8 que tính rời là 28 que tính. (HS có thể bớt theo nhiều cách khác nhau.) +Bớt 2 que nữa. Vì 2 + 3 = 5. +Là 28 que tính. +Còn 28 que tính. +33 – 5 = 28 -Vài em đọc : 33 – 5 = 28. Nếu còn thời gian cho HS nhắc lại cách bớt. -1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm: 33 Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới -5 thẳng cột với 3 (đơn vị). Viết 28 dấu trừ và kẻ gạch ngang. -Trừ từ phải sang trái. 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. +1 không trừ được 5. -Nhiều em nhắc lại. 1.Tính: 63 23 53 73 83 - 9 - 6 - 8 - 4 - 7 2.Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 43 và 5 b) 93 và 9 +Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. 43 93 - 5 - 9 38 84 3.Tìm x: a)x + 6 = 33; b)8 + x = 43 +X là số hạng trong phép cộng. +Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. 2.Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: c)33 và 6 33 - 6 27 Tìm x: c) x – 5 = 53 4)Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳng cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn. -Thực hành vẽ. -Có 3 chấm tròn. -Vẽ thêm 2 chấm tròn. -Học cách đặt tính và tính 33 – 5.

File đính kèm:

  • docxBAI 335TUAN 12.docx
Giáo án liên quan