1.Kiến thức
-khái niệm và phân loại chi tiết máy
-Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy , công dụng của từng kiểu lắp ghép
2.kĩ năng : Quan sát
3.Thái độ : Thích học bộ môn
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 25: Tuần 13: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :27/11/2004
Tiết : 25
Tuần : 13
CHƯƠNG IV CHI TIẾT MÁY VÀ LĂP GHÉP
KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
Mục tiêu :
1.Kiến thức
-khái niệm và phân loại chi tiết máy
-Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy , công dụng của từng kiểu lắp ghép
2.kĩ năng : Quan sát
3.Thái độ : Thích học bộ môn
Chuẩn bị
1.Giáo viên :
-Tranh vẽ ròng rọc và các chi tiết máy
- Mẫu vật các chi tiết máy như bu lồng , đai ốc , vòng đệm , bánh răng ….
2.học sinh :Xem trước bài
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ( phút ) Giới thịêu bài như trong SGK
- Chi tiết máy là gì ? gồm những chi tiết nào ?
-Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ?
Hoạt động 2: ( phút ) Tìm hiểu chi tiết máy là gì ?
-Cho hs quan sát hình 24.1 SGK
- Cụm trục trước của xe đạp cấu tạo gồm những phân tử nào ? là những phân tử nào ? công dụng của từng phân tử ? các phân tử trên có chung đặc điểm gì ?
- Gợi ý cho hs tìm hiểu các phân tử trên có chung đặc điểm là :Không tách rơi được nữa và có nhiệm vụ nhất định trong máy à từ đó y/c hs phát biểu hoàn chỉnh về khái niệm về CTM như trong SGK
- Để nhận biết và mở rộng về CTM y/c hs quan sát hình 24.2 SGK ( các chi tiết máy phổ biến )và một số vật mẫu trên cơ sở đó cho hs trả lời câu hỏi sau :
-Các phân tử sau đây phân tử nào không phải là CTM ? tại sao ?
- GV đưa ra dấu hiệu để nhận biết dấu hiệu CTM là nếu tách ra sẽ phá hỏng CTM
- Khung xe đạp , xích xe đạp có phải là chi tiết máy không ? tại sao ?
- GV cho hs quan sát : Đai ốc , bu lông , vít lò xo …..kim máy khâu , trục , cam …
- Các CTM đó được sử dụng như thế nào ?
- GV nêu cách phân loại mục 2 SGK
- Muốn tạo thành một máy hoàn chỉnh các CTM phải được lắp ghép như thế nào ?
Hoạt động 3: ( phút ) Tìm hiểu chi tiết máy lắp ghép với nhau như thế nào ?
-y/c hs quan sát tranh 24 .3 SGK
- Chiếc ròng rọc được cấu tạo từ mấy chi tiết ?Nhiệm vụ của từng chi tiết ? Giá đỡ và móc treo được ghép với nhau như thế nào ? Bánh ròng rọc được ghép với trục với nhau như thế nào ?
GV tập hợp ý kiến của học sinh : Các chi tếit được ghép với nhau bằng đinh tán và bằng trục quay .
- Các mối ghép có đặc điểm gì giống, khác nhau ?
- Từ câu trả lời của hs đến câu kết luận
+Mối ghép tháo được : mối ghép bằng ren
+ Mối ghép không tháo được : ghép bằng đinh tán
Hoạt động 4 : ( phút ) Tổng kết
- Quan sát chiếc xe đạp cho biết mối ghép cố định, mối ghép động ? tác dụng của từng loại mối ghép đó ?
- Cho một hs đọc phần ghi nhớ và một học sinh khác nhắc lại nhằm củng cố
- GV nêu câu hỏi ở cuối bài và gợi ý cho hs trả lời
-về nhà đọc trước bài 25 và sưu tập : Mỗi em một mối ghép động
- Quan sát hình 24.1 SGK
- Trả lời câu hỏi theo y/c của GV
-Tìm hiểu các phân tử cóchung đặc điểm
Chi tiết máy là là các phân tử cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhầt định trong máy .
-hs quan sát hình 24.2 SGK
-trà lời câu hỏi theo y/c của GV
- Thu thập thông tin
- trà lời câu hỏi theo y/c của GV
- Quan sát vật mẫu
-trà lời câu hỏi theo y/c của GV
- trà lời câu hỏi theo y/c của GV
-quan sát tranh 24 .3 SGK
- trà lời câu hỏi theo y/c của GV
- trà lời câu hỏi theo y/c của GV
D.Nội dung ghi bảng
I.Khái niệm về chi tiết máy
1. Chi tiết máy là gì ?
Chi tiết máy là phân tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định .
2. Phân loại chi tiết máy
- Nhóm công dụng chung :là nhóm các chiết sử dụng cho các loại máy khác nhau
- Nhóm công dụng riêng :là nhóm các chiết dùng cho một loại máy nhất định
II. Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ?
a)Mối ghép cồ định :là mối ghép các chi tiết mà các chi tiết được ghép khiông chuyển động tương đối với nhau
- Mối ghép tháo được :
- Mối ghép không tháo được
b) mối ghép động :là mối ghép các chi tiết được ghép có thể xoay , trượt , lăn và ăn khớp với nhau
E. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- giaosancn8tiet1-70 (27).doc