Tiết 2: Toán: Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)

A) kiểm tra bài cũ:

Hai em lên bảng làm bài 3,4

GVnhận xét ,ghi điểm.

B) dạy bài mới:

1) Giới thiệu phép trừ 432-215

GV nêu phép tính và yêu cầu HS thực hiện vào bảng con theo cột dọc .

GV lưu ý phép trừ này là phép trừ có nhớ ở hàng chục,

2) Giới thiệu phép trừ 627-143

3_) Thực hành:

Bài 1:Y/c HS thực hiện Giảm cột 4,5

 

Bài 2:Tính (củng cố lại trừ các số có 3 chữ số )Lưu ý phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 2: Toán: Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: toán : trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần) I) mục đích, yêu cầu.(nh sgk 35) Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo II)đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III) Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy. Hoạt động học A) kiểm tra bài cũ: Hai em lên bảng làm bài 3,4 HS ở lớp làm vào vở nháp. GVnhận xét ,ghi điểm. B) dạy bài mới: 1) Giới thiệu phép trừ 432-215 GV nêu phép tính và yêu cầu HS thực hiện vào bảng con theo cột dọc . 1 HS thực hiện nêu cách tính cho cả lớp theo dõi. 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5bằng 7viết 7 nhớ 1,1 thêm 1 bằng2, 3trừ 2bằng1 viết 1;4 trừ 2 bằng 2viết 2. GV lưu ý phép trừ này là phép trừ có nhớ ở hàng chục, 2) Giới thiệu phép trừ 627-143 1 HS thực hiện nêu cách tính cho cả lớp nghe 3_) Thực hành: Bài 1:Y/c HS thực hiện Giảm cột 4,5 + _ 668 427 Bài 2:Tính (củng cố lại trừ các số có 3 chữ số )Lưu ý phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm _ _ 495 395 335 tem Bài 3) HS tự làm ( củng cố ý nghĩa phép trừ) HS đọc bài toán tự giải vào vở theo tóm tắt . Bài giải: Số con tem bạn Hoa sưu tầm là: Hai bạn . 335 -128 =207( con tem) 128 tem .........?tem Đáp số: 207 con tem. Bài 4: cho HS nêu bài toán rồi tự giải vào vở . Giải: Đoạn dây còn lại dài là: 243-27=216(cm) Đáp số:216cm 4) Củng cố, dặn dò. Một vài HS nêu lại cách tính . ôn lại cách tính và thực hiện vào bảng con. Tiết 1:TOáN : Luyện tập I) mục đích, yêu cầu.(nh sgk 36) Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập. II)đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con, phấn . III)Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học A) KIểm tra bài cũ: Y/cHS 2lên bảng làm bài 2, cột cuối, và làm bài 3. HS lên bảng làm bài tập . GV nhận xét . B)Dạy bài mới: HD HS làm một số bài tập . Bài 1:Tính :Củng cố lại các phép trừ có nhớ HS làm vào bảng con, sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau. - - 329 25 Bài 2:Đặt tính rồi tính:(Củng cố cách đặt tính theo cột dọc)bài 2cột b giảm HS làm vào vở nháp sau đó kiểm tra bài lẫn nhau. 542-318 ; 660-272; 727-272 ; 404-184; Bài 3: Điền số :( củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ.)Giảm cột cuối. Hs nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ . Số bị trừ 752 621 Số trừ 426 246 Hiệu 125 231 Bài 4:Giải bài toán theo tóm tắt sau Ngày thứ nhất bán: 415kg gạo. Ngày thứ haibán: 325kg gạo. Cả hai ngày bán: .... kg gạo? HS tự thực hiện vào vở. Giải: Cả hai ngày cửa hàng bán được là: 415+325=740(kg) Đáp số :740kg gạo. Bài 5:Củng cách giải bài toán có lời văn. GV chấm một vài em Hs thực hiện vào vở .Một em lên bảng chữa bài tập Củng cố dặn dò:Làm bài tập vào vở bài tập ở nhà. Tiết 1: TOáN : ôn tập các bảng nhân I) mục đích, yêu cầu.(như sgk 37) Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập. II)đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con, phấn . III) Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học A) Kiểm tra bài cũ: Y/cHS 2lên bảng làm bài 2 và làm bài 4 Hs lên bảng GV nhận xét . B)Dạy bài mới: Hướng dẫn làm một số bài tập Bài 1:( Củng cố bảng nhân 2,3,4,5)HS tự ghi nhanh kết quả. HS nêu kết quả 3 4=12; 2 6 =12 ; 4 3 =12 3 7=21 ; 2 8 = 16; 4 7 =28 3 5 =15 ; 2 4 = 8; 4 9 = 36 3 8 =24 ; 2 9 = 18; 4 4 =16 GV có thể hỏi miệng b) Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm. Hs tính nhẩm 2 trăm 3= 6 trăm viết 2003=600 Bài 2) Tính giá trị biểu thức.(giảm câu c) HS nêu cách tính 4 3+10=12+10 a)55+18=25+18 Củng cố cho HS cách tính giá trị của biểu thức. = 22 =43 Bài 3) Nhằm củng cố ý nghĩa phép nhân. HS tự giải vào vở Bài giải Số ghế trong phòng ăn là: 4 8 = 32(cái ghế) Đáp số:32 cái ghế. Bài 4)Nhằm củng cố cách tính chu vi hình tam giác. HS tự làm nêu bằng miệng. HS có thể tính tổng :100+100+100=300 HS có thể tính bằng phép nhân.100 3 =300 Củng cố dặn dò:Làm bài tập vào vở bài tập ở nhà Tiết 1:TOáN : ôn tập các bảng chia mục đích, yêu cầu.(như  sgk 39) Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập. II)đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con, phấn . III)Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học A) KIểm tra bài cũ: Gọi 2,3 em lên đọc thuộc bảng nhân 2,3,4,5 Hs lên bảng đọc cả lớp kiểm tra 1 em lên làm bài tập 2 GV nhận xét ghi điểm. B) Dạy bài mới. 1) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1)Tính nhẩm.Dựa vào bảng nhân tính kết quả bảng chia.Củng cố mối quan hệ giữa bảng nhân và bảng chia. 34=12; 25=10; 12:3=4; 10:5=2; 12:4= 3 10:2= 5 53=15 15:3= 5 15:5=3 4 2=8 Gọi vài Hs trả lời. Bài 2:GV giới thiệu tính nhẩm phép chia. Hs làm bài tập vào bảng con 200:2=? Nhẩm: 2 trăm chia 2= 1 trăm. Vậy:200:2=100 400 : 2 = 800 : 2 = 600 : 3 = 300 : 2 = 400 : 4 = 800 : 2 = Hs làm bài tập nhẩm phép chia theo cặp.Hs nêu kết quả cho cả lớp theo dỏi. Bài 3:Củng cố bài toán chia các phần bằng nhau .Muốn tìm số cốc của mỗi hộp ta lấy số cốc chia cho số hộp. Có 24 cái cốc:4 hộp Mỗi hộp:......cái cốc? Hs giải bài toán theo tóm tắt. Giải: Số cốc mỗi hộp có là: 24:4= 6( cái cốc) Đáp số:6 cái cốc Bài4: Gv cho Hs chơi trò chơi. Trò chơi nối nhanh nối đúng. 2) Củng cố, dặn dò. Về nhà làm bài tập còn lại. Hs thi đua các nhóm lên nối. 24:3 47 32:4 410 21 8 40 28 16:2 24 +4 3 7 Tiết 1:TOáN : Luyện tập I) mục đích, yêu cầu.(như sgk 40) Bổ sung :Giúp HS cẩn thận, sáng tạo,hứng thú học tập. II)đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con, phấn . III)Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học A) KIểm tra bài cũ: Gọi 2,3 em lên đọc thuộc bảng chia 2,3,4,5 Một em lên làm bài tập 3. Hs lờn đọc cả lớp theo dừi kiểm tra Gv nhận xét ghi điểm. B)Dạy bài mới:1)Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:Y/c hs tính được giá trị của biểu thức theo 2 bước. HS tớnh : 5 3+132=15+132 =147 32:4+106=8+106 =114 c)203:2=60:2 =30. Bài 2:Củng cố một phần mấy của một số. Hs quan sát sách giáo khoa trả lời. Đã khoanh 1/3 số con vịt ở hình b Bài 3: Nhằm củng ý nghĩa của phép nhân. Hs suy nghĩ làm bài tập vào vở. Số học sinh 4 bàn có là. 2 4=8(học sinh) Đáp số:8 học sinh. Bài 4:Y/C HS tự xếp được hình cái mũ Hs thực hiện bằng trũ chơi 2)củng cố, dặn dò..Ôn lại bảng nhân, chia.

File đính kèm:

  • docgiao an cuc hay lop 3.doc
Giáo án liên quan