I.Mục tiêu:
-Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số .
-Phân tích số có ba chữ số theo các trăm , chục , đơn vị .
-Giải bài toán với quan hệ “nhiều hơn”c ®¬n vÞ ®ng.
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
Làm bài 3 trang 164 . Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 2: Toán Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
-Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số .
-Phân tích số có ba chữ số theo các trăm , chục , đơn vị .
-Giải bài toán với quan hệ “nhiều hơn”cã ®¬n vÞ ®ång.
II.Đồ dùng dạy học :
-Sách giáo khoa .
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
Làm bài 3 trang 164 . Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài : Luyện tập chung .
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Thực hành:
Bài 1 : Viết số và chữ thích hợp vào ô trống
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
Bài 3 : > , < , =
875 … 785 321 … 298
697 .. 699 900 + 90 + 8 … 1000
599 … 701 732 … 700 + 30 + 2
Bài 5 :GV đọc đề .
-Hưóng dẫn HS phân tích đề .
-Theo dõi HS tóm tắt và giải bài toán .
-Nêu yêu cầu của bài .
-Nêu yêu cầu của bài .
-Làm bài vào vở
875 > 785 321 > 298
697 .< 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
-HS nhắc lại cách so sánh .
-2 , 3 HS đọc đề toán .
-tự tóm tắt bài toán .
700 đồng
Bút chì | | 300 đồng
Bút bi | | |
? đồng
Bài giải
Giá tiền một chiếc bút bi là :
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số : 1000 đồng
3
Củng cố , dặn dò :
-Viết số : 4 trăm 8 chục và 3 đơn vị ; 5 trăm 0 chục và 0 đơn vị ; 9 trăm linh năm …
-Về nhà làm bài trong vở .
-Nhận xét tiết học .
File đính kèm:
- t2-32.doc