Thực hành điện kế vạn năng

A.Mục tiêu :

*. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về điện kế vạn năng

*. Kỉ năng :Đo điện áp – cường độ dòng điện ,tính công suất

*. Thài độ : Làm việc cẩn thận , an toàn về điện

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực hành điện kế vạn năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44-45 Tuần :22 Bài THỰC HÀNH ĐIỆN KẾ VẠN NĂNG Ngày soạn 03/02/2005 &^&^& bnbnbnbnbnnnnnnbn A.Mục tiêu : *. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về điện kế vạn năng *. Kỉ năng :Đo điện áp – cường độ dòng điện ,tính công suất *. Thài độ : Làm việc cẩn thận , an toàn về điện B. Chuẩn bị :Chia lớp thành 4 nhóm *.Giáo viên :Mỗi nhóm điện kế vạn năng ,2 bóng đèn giống nhau ,một cầu dao , kìm , bút thử điện ,dây dẫn , tua vít *.Học sinh : Xem trước bài , kẻ sẳn bảng báo cáo thí nghiệm C.Tiến trình dạy học: I.Bài cũ : - Nêu cấu tạo điện kế vạn năng ,và cách sử dụng chúng -Cấu tạo và công dụng điện kế kìm II. Bài mới *Giới thiệu bài : Hoạt động của thầy và trò Nội dung các nhóm thực hành - y/c các nhóm quan sát điện kế vạn năng -Nún xoay dùng để làm gì ? (dùng để chuyển mạch đị lượng cân đo như điện trở , cường độ dòng điện , hiệu điện thế một chiều , xoay chiều …..) -Các ổ cắm trên mặt máy dùng để làm gì ? ( Trả lời như ý trên ) -Các đọc chỉ số trên mặt thang chia độ như thế nào ? ( lấy số chỉ trên mặt số nhân với từng thang đo tương ứng theo số chỉ của núm xoay (mA , A , U, W….. ) - Y/c hs chuyển mạch thang đo theo đại lượng cần đo + Đo hiệu điện thế xoay chiều với thang đo x0,5 V; x1,5V ; x2,5 V + Đo hiệu điện thế một chiều với thang đo x0,5 V; x1,5V ; x2,5 V + Đo cường độ dòng điện xoay chiều với thang đo x0,5 mA ; x1 A x0,5 A + Đo cường độ dòng điện một chiều với thang đo x0,5 mA ; x1 A x0,5 A + Đo điện trở với thang đo :x,1W ; x10 W ; x10 0 W - Chú ý : hs thực hành chuyển mạch theo yêu cầu và có đánh giá của GV Chuyển chế độ về núm R + Chập hai que , chỉnh về số không + Xoay núm về thang đo x 1W +tiến hành đo điện trở của bóng đèn và mô tơ điện -y/c hs thực hành như trên -VG kiểm tra kết quả thí nghiệm và nội dung hs ghi vào báo cáo thí nghiệm -y/c hs đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế + y/c hs chuyển núm xoay về AC + tiến hành đo hiệu điện thế mạch điện chỉ có một bóng đèn ( hiệu điện thế giữa hai đầu của bóng đèn ) +y/c hs chuyến chế độ đo về thang đo cường độ dòng điện với thang đo x0,5A -Căn cứ vào kết quả U,I các nhóm áp dụng công thức p= U. I để tính công suất của dòng điện I. Quan sát tìm hiểu chức năng của núm xoay , ổ cắm trên mặt máy 1. chức năng của núm xoay 2. Các ổ cắm trên mặt máy II. Cách đọc số chỉ trên mặt số theo từng thang đo , đại lượng cần đo 1 Cách đọc số chỉ trên mặt số theo từng thang đo . 2. Cách đọc số chỉ trên mặt theo đại lượng cần đo III.Thực hành chuyển mạch , chon thang đo ,đại lượng đo 1. Đo hiệu điện thế xoay chiều với thang đo x1, 5 V 2. Đo hiệu điện thế một chiều với thang đo x 1,5 V 3. Đo cường độ dòng điện xoay chiều với thang đo x0,5 mA ; x1 A x0,5 A 4. Đo điện trở với thang đo :x,1W ; x10 W ; x10 0 W IV.Thực hành đo điện trở 1.Điện trở của bóng đèn : R = ………..W 2. Điện trở của mô tơ điện :R=…………W V. Thực hành đo kín mạch 1.Điện trở của bóng đèn : R = ………..W 2. Điện trở của mô tơ điện :R=…………W VI.Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện 1. Đo hiệu điện thế - Uđ = ……………………………………….. V - Uđc = ………………………………………… V 2. Đo cường độ dòng điện - Iđ = ……………………………………….. A - Iđc = ………………………………………… A VII. Đo công suất tiêu thụ của bóng đèn và độïng cơ điện 1. Đo công suất tiêu thụ của bóng đèn - Pđ = ……………………………………….. W 2. Đo công suất tiêu thụ của độïng cơ điện - Pđc = ………………………………………… W III. Củng cố : Quy tắc sử dụng điện kế vạn năng -Chuyển công tắc về đại lượng cần đo ở thang đo cao nhất rồi giảm dần cho phù hợp -Khi đo điện trở phải chập hai que lại với nhau và hiệu chỉnh về số 0 ôm -cách đọc kết quả ( nhìn sao cho không nhìn thấy ảnh của kim trong gương ) IV.Tổng kết : -y/c các nhóm : nộp báo cáo thuực hành , dọn dẹp vệ sinh -Đánh giá buổi thực hành + thái độ + kĩ năng E. Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docfgaisdkjfoal;kopiwefouaodsjfla (34).doc