TẬP ĐỌC:
CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của một chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam, trả lời được câu hỏi 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng.
III. Các hoạt động dạy học:
17 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần học 5 năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yển đổi số do diện tích (trường hợp đơn giản).
* Điều chỉnh ND: Chỉ yêu cầu làm BT3 (a) cột 1.
II. Đồ dung dạy học : Vẽ hình
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- YC HS làm lại bài tập 3
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông
- Yêu cầu HS nhắc các đơn vị đo diện tích đã học
- Cho HS trên cơ sở đó nêu được
- Nêu cách đọc và kí hiệu:
Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2
-GV vẽ hình như SGK và cho HS thấy:
Hoạt động 2: Giới thiệu héc-tô-mét vuông
Tiến hành tương tự
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập
- Bài 1: Rèn cách đọc với số đo diện tích dam2,hm2
- Bài 2: Luyện viết số đo diện tích dam2, hm2
- Bài 3: Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo
* ND: Chỉ yêu cầu làm BT3 (a) cột 1.
-* Bài 4: Rèn HS viết số đo diện tích có 2 đơn vị đo thành 1 đơn vị đo
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
- HS làm, lớp NX
- HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích m2, km2
- Đề-ca-mét vuông là diện tích 1 hình vuông có cạnh là 1dam
- HS đọc
- HS nhận thấy: 1 dam2 = 100 m2
-1 hm2 = 10000 m2
- HS đọc đề và làm bài
- HS làm vào vở bài tập
- 2 dam2 = 200 m2 vì 1dam2 = 100m2
nên 2dam2 = 1dam2 x 2 = 200m2 x 2
= 200m2
* HS khá giỏi làm
5 dam2 23m2 = 5dam2 +dam2
= dam2
ĐỊA LÍ:
VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I.Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta:
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông.
+ Ở vùng biển VN, nước không bao giờ đóng băng.
+ Biển có vai trò điều hoà khí hậu, là đường giao thông quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyên to lớn.
- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiểng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu, trên bản đồ.
* HS khá, giỏi: Biết những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển. TL: Khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế ; KK: Thiên tai.
* GDMT: Ảnh hưởng của việc khai thác dầu mõ, khí tự nhiên đối với môi trường không khí, nước.
* TLNL: Cần phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí; Sử dụng xăng và gas tiết kiệm trong sinh hoạt hằng ngày.
*BĐ: - Biết đặc điểm của vùng biển nước ta; - Vai trò to lớn của biển, dầu mõ, khí đốt, muối, cá. Biển là đường giao thông quan trọng, ven biển có nhiều phong cảnh đẹp; - Các hoạt động khai thác biển, hải đảo như trên cũng là một trong những nhân tố gây ô nhiễm môi trường biển; - Ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn tài nguyên biển nhằm phát triển bền vững; - GD tình yêu đất nước, lòng tự hào dân tộc, ý thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển, đảo.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, hình 1 SGK phóng to, tranh ảnh về bãi biển du lịch HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5’
2. Dạy bài mới: 25’
Hoạt động 1: Vùng biển nước ta
- Cho HS quan sát lược đồ và chỉ vùng biển nước ta hỏi:
+ Biển Đông bao bọc phần đất liền nước ta ở những phía nào?
- GV chốt kết luận
Hoạt động 2: Đặc điểm vùng biển nước ta
- Phát phiếu ghi sẵn (Mẫu SGV )
- Giúp HS hoàn thiện và GD
- GV chốt kết luận và tích hợp
*BĐ: - Biết đặc điểm của vùng biển nước ta; - Vai trò to lớn của biển, dầu mõ, khí đốt, muối, cá.
Hoạt động 3: Vai trò của biển
+ Biển đóng vai trò gì đối với khí hậu, đời sống và sản xuất của nhân đân?
* HS khá, giỏi: Biết những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển. TL: Khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế ; KK: Thiên tai.
* Tích hợp GD về BĐ: Biển là đường giao thông quan trọng, ven biển có nhiều phong cảnh đẹp;
- Các hoạt động khai thác biển, hải đảo như trên cũng là một trong những nhân tố gây ô nhiễm môi trường biển; - Ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn tài nguyên biển nhằm phát triển bền vững;
- GD tình yêu đất nước, lòng tự hào dân tộc, ý thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển, đảo.
3. Củng cố dặn dò:
* TLNL: Cần phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí; Sử dụng xăng và gas tiết kiệm trong sinh hoạt hằng ngày.
Nhận xét tiết học
Làm việc cả lớp
- HS quan sát và theo dõi GV chỉ, trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Một số HS trả lời
Làm việc cá nhân
- HS đọc SGK và hoàn thành bảng mà GV phát
- Một số HS trình bày kết quả
- Cả lớp bổ sung
* MT: Ảnh hưởng của việc khai thác dầu mõ, khí tự nhiên đối với môi trường không khí, nước.
Làm việc theo nhóm
- Dựa vào vốn hiểu biết và đọc SGK từng nhóm thảo luận để thấy được vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất của nhân đân ta
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- N1: Đọc tên hoặc đem ảnh về 1 điểm du lịch hay bãi biển
- N2: Chỉ trên bản đồ điểm đó và ngược lại
Thứ sáu, ngày 20 / 09 / 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm. (ND Ghi nhớ)
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.
* Làm được đầy đủ bài tập3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động, có tên gọi giống nhau.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Phần nhận xét
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập
- Bài tập 1:
- Bài tập 2:
- Bài tập 3:
* HS khá giỏi Làm được đầy đủ bài tập3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4
- Bài 4:
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê
- HS làm việc cá nhân
Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu
+ Câu (cá): Bắt cá, tôm... bằng móc sắt nhỏ thường có mồi
+ Câu (văn): đơn vị lời nói diễn đạt ý trọn vẹn
- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
- 2,3 HS nhắc lại không nhìn SGK
- HS làm việc theo cặp
+ Đồng trong cánh đồng. Đồng trong tượng đồng. Đồng trong một nghìn đồng
+ Đá trong hòn đá. Đá trong đá bóng
+Ba trong ba má. Ba trong ba tuổi
- HS làm việc theo cặp: HS đặt câu để phân biệt từ đồng âm với từ: Bàn, cờ, nước
- Nam nhầm lẫn giữa tiền dùng để tiêu với tiền tiêu (một vị trí quan trọng)
- HS thi giải câu đố nhanh
TOÁN :
MI-LI-MÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi- li- mét vuông và xăng-ti mét vuông
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích.
* Điều chỉnh ND: Không làm bài tập 3.
II. Đồ dung dạy học Thước, Vẽ hình
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông
- Yêu cầu HS nhắc các đơn vị dam2, hm2
+ Vậy mi-li-mét vuông là gì?
- Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2
-GV vẽ hình như SGK và cho HS thấy
Hoạt động 2: Bảng đơn vị đo diện tích
GV kẻ bảng như SGK và giới thiệu cho HS
Hoạt động 3: Thực hành luyện tập
- Bài 1: Rèn cách đọc với số đo diện tích mm2
- Bài 2a(cột1): Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo
* Không làm bài tập 3.
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích dam2, hm2
- Mi-li-mét vuông là diện tích 1 hình vuông có cạnh là 1mm
- HS nhận thấy: 1 cm2 = 100 mm2
1 mm2 = cm2
- HS nhận biết các đơn vị đo diện tích lớn hơn mét vuông và bé hơn mét vuông
- Nhận xét được:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn kế tiếp
- HS đọc, viết số đo diện tích
- HS đổi và điền số thích hợp vào dấu 3 chấm
+ Từ đơn vị lớn hơn ra đơn vị bé hơn
+ Từ đơn vị bé hơn ra đơn vị lớn hơn
TẬP LÀM VĂN:
TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý , bố cục, dùng từ, đặt câu), nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
GV chấm bảng thống kê
B. Dạy bài mới:
1.Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình.
-Nhận xét chung ưu khuyết điểm bài làm của HS
-Hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình về ý và cách diễn đạt
-GV chữa lại bằng phấn màu
2.Trả bài và hướng dẫn học sinh chữa bài
-GV trả bài cho HS và hướng dẫn các em chữa theo trình tự
-GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
- 2, 3 HS đem vở chấm
-Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi
- Cả lớp tự chữa bài trên lớp
-HS cả lớp trao đổi bài chữa ở bảng
-HS đọc bài mình, tự chữa lỗi
-Đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại
-HS trao đổi tìm cái hay
-Chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài của mình viết lại hay hơn
-Một số HS trình bày đoạn vừa viết.
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 5
I.Mục tiêu:
- Giáo dục cho HS biết tự quản lớp học; xét thi đua theo biểu điểm của Đoàn Đội.
- Giúp nâng cao năng lực nhận xét, đánh giá ưu khuyết điểm của HS.
- Nắm phương hướng hoạt động cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
GV: kế hoạch tuần 6.
Lớp trưởng: Báo cáo, đánh giá hoạt động trong tuần
Tổ trưởng ghi lại những vấn đề của tổ mình trong tuần
III. Nội dung sinh hoạt:
Đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần qua:
- Lớp trưởng đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần qua.
Cả lớp bổ sung, đánh giá.
Từng tổ trưởng báo cáo thi đua của tổ theo biểu điểm và nhận xét tổ mình.
Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần.
Giáo viên phát biểu ý kiến.
Kế hoạch cho tuần sau:
+ Kiểm tra bài hàng ngày (tổ trưởng phụ trách kiểm tổ viên).
+ Chú ý rèn tốt đạo đức của từng cá nhân theo “5 điều Bác Hồ dạy”.
+ Học bài, làm bài đúng quy định của thầy, cô.
+ Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp .....
+ Tiếp tục giữ gìn “vở sạch chữ đẹp”, viết bài đầy đủ, bao bìa sổ sách.
+ Giữ gìn sách vở khi đi học (mưa làm ướt sách, sổ bị nhòe mực).
+ Cần chuẩn bị đủ sách, vở theo TKB.
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, phòng tránh bị muỗi đốt, diệt lăng quăng gây hại.
+ Thực hiện biểu điểm thi đua của Đoàn, Đội.
Vui chơi, văn nghệ:
Các em biểu diễn các tiết mục văn nghệ mà em yêu thích nhất.
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
Ngày: ..
Tổ trưởng
Ngày: ..
Phó Hiệu trưởng
File đính kèm:
- Tuan 5 lop 5 co CKTKN,MT,KNS,BD.doc