I.Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 115 tiếng / phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được cấu tạo các kiểu câu để điền đúng bảng tổng kết.
- HS đọc diễn cảm đúng nội dung VB nghệ thuật, nhấn giọng đúng cách.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL.Giấy khổ to kẻ bảng tổng kết BT2.
III.Hoạt động dạy học:
20 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 29 năm học 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.
Hoạt động nấu cơm.
-Kết bài:
Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải.
b. Chi tiết em thích nhất
Em thích nhất chi tiết thanh niên các đội thi lấy lửa vì đấy là việc làm rất khó, đòi hỏi sự khéo léo hơn nữa, nó diễn ra rất vui, rất sôi nổi.
Tranh làng Hồ
a.Dàn ý:
Bài tập đọc này chỉ có 1 đoạn trích, chỉ có thân bài.
-Đoạn 1: Cảm nghĩ chung của tác giả về tranh làng Hồ và nghệ sĩ dân gian.
-Đoạn 2: Sự độc đáo của nộidung tranh làng Hồ.
b. Chi tiết em thích nhất
Emthích nhất những câu văn viết về màu trắng điệp- màu trắng với những hạt cát của điệp trắng nhấp nhánh muôn ngàn hạt phấn. Đó là sự sáng tạo trong kĩ thuật pha màu của tranh làng Hồ. Nhờ bài văn này em biết thêm 1 màu trong hội hoạ.
C. Kết luận:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết học sau ôn tập
1 hs đọc yêu cầu.
- HS bốc thăm, chuẩn bị lại bài.
- HS đọc bài, trả lời 1 câu hỏi trong bài.
2HS đọc yêu cầu bài tập.
HS đọc bài, trả lời 1 câu hỏi trong bài.
-Phong cảnh Đền Hùng.
-Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân.
-Tranh làng Hồ.
HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài vào trong vở bài tập. HS đọc bài làm của mình: VD
1.Phong cảnh Đền Hùng
a.Dàn ý
Bài tập đọc này chỉ có 1 đoạn trích, chỉ có thân bài.
-Đoạn 1: Đền Thượng trên đỉnh Nghĩa Lĩnh (trước đền, trong đền).
-Đoạn 2: Phong cảnh xung quanh khu đền:
Bên trái là đỉnh Ba Vì.
Chắn ngang bên phải là dãy Tam Đảo.
Phía xa là núi Sóc Sơn.
Trước mặt là Ngã Ba Hạc.
-Đoạn 3: Cảnh vật trong khu đền.
Cột đá An Dương Vương.
Đền Trung.
Đền Hạ, chùa Thiên Quang và đền Giếng.
b. Chi tiết em thích nhất
Người đi từ Đền Thượng lần theo lối cũ xuống đền Hạ, sẽ gặp những cánh hoa đại, những gốc thông già hàng năm, sáu thế kỉ che mát và toả hương. Những chi tiết hình ảnh ấy gợi cảm giác về 1 cảnh thiên nhiên rất khoáng đạt, thần tiên...
*******************************************************
TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9.
II. Chuẩn bị:
-Bảng lớp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Mở bài:
1. Kiểm tra bài cũ:
-Cho hs làm lại bài 4.
GV nhận xét chữa bài, chấm điểm.
2. Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học.
B. Luyện tập:
Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9.
Bài 1: Đọc các số sau.
Cho hs trả lời miệng:
G nhận xét chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hs điền vào VBT rồi trả lời:
+Gọi hs nêu đặc điểm của :
GV nhận xét bổ sung chữa bài.
-Bài 3: Điền dấu:
+Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs lên bảng sửa có nêu cách so sánh.
-Bài 4. HSKG
+Cho hs làm vào vở:
Cho 2 hs làm trên bảng phụ.
+Gọi hs đính bài lên bảng.
-Bài 5:
+ Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
+Đính bảng phụ lên bảng, mời 2 hs lên sửa nhanh, đúng:
* Hoạt động tiếp nối:
-Gọi hs nêu mối quan hệ của 2 số tự nhiên liên tiếp, 2 số chẵn, lẽ liên tiếp.-Về xem lại bài.
Xem trước: Ôn tập về phân số.
-Nhận xét tiết học.
HS lên bảng chữa bài tập 4 SGK 146.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS đọc các số trong SGK.
70815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm.
Giá trị chữ số 5: 5 đơn vị.
975806: chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu.
Giá trị chữ số 5: 5000.
5723600: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.
Giá trị chữ số 5: 5000000
472 036 953: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.
Giá trị chữ số 5: 50
Lớp nhận xét bổ sung.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài vào VBT, Một số HS đọc bài làm của mình trước lớp, lớp nhận xét.
Các số cần điền là:
a. 1 000, 7 999, 66 666
b. 100, 998, 2 998-3000
c. 81, 301, 1 999
Các số tự nhiên: các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Hai số lẻ, chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau 2 đơn vị.
HS nêu yêu cầu bài tập.
1000 > 997, <, =
, =
+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
+ Từ lớn đến bé:
3 762; 3726; 2 673; 2 637
Từ bé đến lớn:
2 637 ; 2 673 ; 3726; 3 762
+ Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
243
207
810
465
+ Nhận xét.
TUẦN 29 (CHIỀU)
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
II. Chuẩn bị:
-Bảng lớp.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Luyện tập:
Bài 1: Bài toán.
Bài toán yêu cầu ta làm gi?
Cho hs tự làm bài vào vở bài tập:
GV nhận xét bổ sung.
Bài 2: Bài toán.
GV Hướng dẫn HS tính.
+Cho hs giải vào vở bài tập:
GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Bài toán. HSKG
GV Hướng dẫn hs đổi các đơn vị đo:
+Cho hs giải vào vở:
GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Bài toán HSKG
+Hướng dẫn hs tìm thời gian trong bài:
+ Hướng dẫn hs đổi các đơn vị đo:
+Cho hs giải vào vở:
+Cho 2 hs thi đua giải nhanh, giải đúng.
+Nhắc hs: Nếu gặp trường hợp chia không được thì ta sẽ viết dưới dạng phân số rồi rút gọn.
GV nhận xét chữa bài.
C. Kết luận:
-Muốn tính vận tốc, Quãng đường, thời gian ta làm thế nào?
-Nhận xét chung tiết học.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở bài tập.
Giải
Đổi: 14,8 km = 14800m
3 giờ 20 phút = 200 giờ
Vận tốc của người đó đi được là:
14800 : 200 = 74 (m/phút)
Đáp số: 74 m/phút
HS nhận xét bài làm trên bảng.
HS nêu yêu cầu bài tập 2.
1HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở.
Giải
Vận tốc của xe máy:
1250 : 2 = 625 (m/ phút)
1 giờ = 60 phút
1 giờ xe máy đi được:
625 x 60 = 37 500 (m)
37 500 m = 37,5 km
Vận tốc của xe máy : 37,5 km / giờ
HS nhận xét bài làm trên bảng.
-HS nêu yêu cầu bài tập 3.
Giải
15,75 km = 15750 m
1giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe ngựa:
15750 : 105 = 150 (m/ phút)
Đáp số: 150 m/ phút
HS nhận xét bài làm trên bảng.
HS nêu yêu cầu bài tập.
Giải
7g 45phút - 6g 30phút =1g15 phút
72 km/ giờ = 72 000 m/ giờ
Thời gian để cá heo bơi 2400 m là:
2400 : 72000 = (giờ)
giờ = 60 phút x = 2 phút
Đáp số: 2 phút
HS nhận xét bài làm trên bảng.
************************************************
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
-Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
-Biết tính quãng đường, vận tốc, thời gian.
II. Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
Gv hướng dẫn HS làm bài
HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài vào vở bài tập.
S
56km
95 km
84,7 km
400 m
V
42km/giờ
38 km/giờ
24,2 km/giờ
5m/giây
T
1giờ 20phút
2,5giờ
3,5giờ
1phut 20 giây
GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Bài toán.
Hướng dẫn HS cách thực hiện.
GV nhận xét chữa bài.
B. Kết luận:
Nhận xét chung tiết học.
HS nhận xét bài làm trên bảng.
HS đọc yêu cầu bài tập.
1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở bài tập.
Giải
Sau mỗi gìơ ô tô gần xe máy kà:
51 - 36 = 15 (km)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:
45 : 15 = 3 (giờ)
Đáp số: 3 giờ
HS nhận xét bài làm trên bảng.
*****************************************************
Luyện từ và câu
ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
-Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Luyện tập.
Bài tập1:
Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
a. Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.
b. Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương?
c. Tìm các câu ghép trong bài văn.
Gọi hs nhắc kiểu liên kết câu:
GV nhận xét bổ sung.
B. Kết luận:
-Nhận xét tiết học.
HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân vào vở bài tập:
Đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt.
Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với quê hương.
Có 5 câu ghép:
1. Làng quê tôi đã khuất hẳn / nhưng tôi
C V C
vẫn đăm đắm nhìn theo.
V
2. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như ngưòi làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết,/ nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng đất cọc cằn này.
3. Làng mạc bị tàn phá/ nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức nuôi sống tôi như ngày xưa, nếu tôi có ngày trở về.
4. Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột;/ tháng tám nước lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép; / tháng chín, tháng mười, (tôi) đi móc con da dưới vệ sông.
5. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm;/ đêm nằm với chú, chú gác chân lên tôi mà lẩy Kiều ngâm thơ;/ những tối liên quan xã, (tôi) nghe cái Tị hát chèo / và đôi lúc (tôi) lại được ngồi nói chuyện với Cún Con,
HS đọc bài làm của mình, lớp nhận xét.
+Liên kết bằng cách lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ.
Đoạn 1
Mảnh đất cọc cằn (câu 2) thay cho làng quê tôi (câu 1).
Đoạn 2:
Mảnh đất quê hương (câu 3) thay cho mảnh đất cọc cằn (câu 2).
mảnh đất ấy (câu 4, 5) thay cho mảnh đất quê hương (câu 3)
**************************************************
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
-Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
II.Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Luyện tập.
Bài 1: viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây.
Hướng dẫn HS cách thực hiện.
GV nhận xét.
Bài 2: Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây.
GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Rút gọn phân số.
+Cho hs tự làm vào vở:
GV nhận xét chữa bài .
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số.
Cho hs tự làm vào vở:
GV nhận xét chữa bài .
B. Kết luận :
Nhận xét tiết học.
HS nêu yêu cầu bài tập.
1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở bài tập.
14 45 34
HS nhận xét bài làm trên bảng.
HS nêu yêu cầu bài tập.
2HS lên bảng thực hiện, lớp làm bài vào vở bài tập.
a
b
- Hình 1: 2
- Hình 2: 3
- Hình 1:
- Hình 2:
HS nhận xét bài làm trên bảng.
-1 hs nêu yêu cầu.
;
;
Nhận xét.
1 hs nêu yêu cầu.
và
giữ nguyên
; ;
Nhận xét.
*********************&&&&&&&&&&&&&*********************
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 5 TUAN 26 27 28.docx