I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Liệt kê đúng các bài tập đọc là truyện kể mà em đã học trong 9 tuần đầu .
- Chọn được 3 truyện kể tiêu biểu cho 3 chủ điểm, nêu tên các nhân vật, nói được nội dung chính, chi tiết yêu thích.
2. Kĩ năng: -Biết nhập vai cùng các bạn trong nhóm diễn lại một trích đoạn vở kịch “ Người công dân số 1”.
3. Thái độ: - Ý thức với bản thân, luôn sống có mục đích hết lòng vì mọi người.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Phiếu học tập photo bài tập 1, bài tập 2 (tài liệu).
+ HS: SGK, xem trước bài.
III. Các hoạt động:
28 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phú Lộc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y cổng chính .Đồng chí Bùi Quang Thận vào tòa nhà cắm cờ giải phóng lên nóc dinh
.
Học sinh trả lời.
Chiến thắng giải phóng miền Nam chấm dứt 21 năm chiến tranh
Học sinh nhắc lại (3 em).
Học sinh nêu.
Tiết 3 KHOA HỌC
Tiết 56:SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Xác định vòng đời của một số côn trùng (bướm cải, ruồi, gián).
- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.
2. Kĩ năng: - Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của côn trùng để có biện pháp tiêu diệt những côn trùng có hại đối với cây cối hoa màu và đối với sức khoẻ con người.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: - Hình vẽ trong SGK trang 106, 107.
HSø: - SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
Kể tên các con vật đẻ trứng và đẻ con.
Thế nào là sự thụ tinh.
2.Bài mới
a.. Giới thiệu bài mới: Sự sinh sản của côn trùng.
b.Nội dung
v Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 106 SGK.
® Giáo viên kết luận:
Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lá rau cải.
Trứng nở thành Sâu ăn lá để lớn.
Hình 2a, b, c, d cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá rau và gây thiệt hại nhất.
Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra người áp dụng các biện pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm,
v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
® Giáo viên kết luận:
Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng.
3: Củng cố. - dặn dò:
Thi đua: Vẽ hoặc viết sơ đồ vòng đời của 1 loài côn trùng.
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Sự sinh sản của ếch”.
Nhận xét tiết học.
Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời.
.Quá trình sinh sản của bướm cải trắng và chỉ trứng, sâu, nhộng và bướm.
Bướm thường đẻ trứng vào mặt trước hay sau của lá cải?
Ở giai đoạn nào quá trình sinh sản, bướm cải gây thiệt hại nhất cho hoa màu?
Nông dân có thể làm gì để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu?
Đại diện lên báo cáo.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc.
Đại diện các nhóm trình bày.
Tiết 4 THỂ DỤC
Tiết 5 KỂ CHUYỆN
TiÕt 28: «n tËp gi÷a häc kú II(TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng, (yêu cầu như ở tiết 1)
2. Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kỳ II. Nêu được dàn ý của những bài văn miêu tả trên; nêu chi tiết hoặc câu văn HS yêu thích; giải thích được lý do yêu thích chi tiết hoặc câu văn đĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to để HS làm BT2.
- Ba tờ phiếu khổ to - mỗi tờ viết sẵn dàný của một trong bài văn miêu tả : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng Hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GIỚI THIỆU BÀI MỚI
- Trong tiết ơn tập trước, các em đã được ơn tập về câu ghép ; về những từ ngữ được lặp lại, được thay thế cĩ tác dụng liên kết câu trong bài văn.
2. KIỂM TRA TĐ-HTL
Thực hiện như ở tiết 1
3. LÀM BÀI TẬP
HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- GV nhắc lại yêu cầu
- Cho HS làm bài.
- HS mở mục lục sách tìm những bài văn miêu tả đã học từ đầu học kỳ II đến hết tuần 27.
- Cho HS trình bày kết quả
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và chốt lại : Cĩ 3 bài văn miêu tả được học là Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh Làng Hồ.
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- GV giao việc :
+ Em chọn 1 trong 3 bài.
+ Em đọc kĩ bài vừa chọn và nêu dàn ý của bài văn đĩ.
+ Nêu chi tiết hoặc câu văn trong bài mà em thích và nĩi rõ vì sao ?
- Cho HS làm bài. GV phát giấy và bút dạ cho 3 HS. Ba em làm ba đề khác nhau.
- Những HS được phát giấy làm dàn bài vào giấy.
- HS cịn lại làm vào nháp hoặc vở bài tập.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm
- 3 HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét
- Một số HS đọc dàn ý đã làm + nĩi rõ chi tiết, câu văn mình thích và lí do vì sao thích.
- GV nhận xét + chốt lại và khen những HS làm dàn ý tốt + chọn chi tiết hay, lý giải rõ nguyên nhân thích chi tiết đĩ.
- Cuối cùng GV đưa 3 dàn ý đã chuẩn bị trước lên bảng lớp và giới thiệu rõ để HS nắm vững dàn ý của bài.
- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại dàn ý của bài văn mình đã chọn.
- Dặn HS chuẩn bị ơn tập tiết 5 (quan sát một cụ già để viết một đoạn văn ngắn tả ngoại hình của một cụ già)
Thø sáu ngµy 27 th¸ng 03 n¨m 2009
Tiết 1: TOÁN
Tiết 140: ÔN TẬP PHÂN SỐ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số và so sánh phân số.
2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:
+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập về phân số.
® Ghi tựa.
b. Nội dung
v Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:SGk trang 148
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu gạch ngang còn biểu thị phép tính gì?
Khi nào viết ra hỗn số.
Bài 2: SGk trang 149
Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút gọn.
Chia cả tử số và mẫu số cho cùng 1 số lớn hơn 1.
Bài 3: SGk trang 148
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số?
Câu b,c học sinh làm
Bài 4: SGk trang 149
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu phân số lớn hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1.
So sánh 2 phân số cùng tử số.
So sánh 2 phân số khác mẫu số.
2: Củng cố - dặn dò
Giáo viên dạng tìm phân số bé hơn 1/3 và lơn hơn 1/3.
Về nhà làm bài 5.
Chuẩn bị: Ôn tập phân số (tt).
Nhận xét tiết học.
Lần lượt sửa bài 4.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề yêu cầu.
a)H1 ; H2 ; H3 ; H 4
b) 1 ; 2
Lần lượt trả lời chốt bài 1.
Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu số.
= ; = ; = ; =
Học sinh đọc yêu cầu.
Làm bài.
và ; = = ;
= =
Học sinh đọc yêu cầu.
Làm bài.
> ; = ; <
* Có thể học sinh rút gọn phân số để được phân số đồng mẫu.
Thi đua làm bài 5 SGK.
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 56: KIỂM TRA ĐỊMH KÌ ĐỌC GIỮA HỌC KÌ II
( Đề thi và đáp án nhà trường ra)
Tiết 3 : ĐỊA LÝ
TiÕt 28: Ch©u Mü (TT)
I. MỤC TIÊU:
Sau khi bài học, HS biết:
- Phần lớn người dân Châu Mỹ là nhập cư.
- Trình bày đặc điểm chính kinh tế Châu Mỹ. Đặc điểm nổi bậc của Hoa Kỳ.
- Xác định được bản đồ địa lý Hoa Kỳ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ thế giới, bản đồ Hoa Kỳ.
- Các tài liệu, hình ảnh liên quan bài dạy.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ: Chỉ Châu Mỹ trên địa cầu? Nêu đặc điểm địa hình Châu Mỹ? Đặc điểm khí hậu của Châu Mỹ.
b. Giới thiệu bài mới: Các em đã hiểu khá rõ về đặc điểm tự nhiên của Châu Mỹ. Hơm nay sẽ tìm hiểu trên Châu lục đĩ cĩ những dân tộc nào sinh sống và đã xây dựng nền kinh tế như thế nào?
2. DÂN CƯ CHÂU MỸ
Dựa vào số liệu bài 17; nội dung mục 3 SGK trả lời các câu hỏi sau:
Châu Mỹ đứng thứ mấy về dân số trong các Châu lục?
Người dân từ các Châu lục nào đến Châu Mỹ sống?
Dân cư Châu Mỹ sống tập trung ở đâu?
Người sống lâu đời ở Châu Mỹ
Nêu các thành phần dân cư Châu Mỹ ?
Kết luận: Châu Mỹ đứng thứ ba về số dân trong các Châu lục; phần lớn dân cư Châu Mỹ là nhập cư.
- Thứ 3 (sau Châu Á, Châu Phi).
- Châu Âu, Châu Phi, Châu Á.
- Miền đơng, miền ven biển.
- Người Anh Điêng.
3. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (TL NHĨM 4)
Quan sát tranh 4, đọc SGK trả lời câu hỏi
Câu 1: Nêu sự khác biệt nền kinh tế Bắc Mỹ với Trung Mỹ - Nam Mỹ ?
Câu 2: Kể tên một số nơng sản ở Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ?
- Bắc Mỹ: cĩ nền kinh tế phát triển
Sản xuất nơng nghiệp theo quy mơ lớn.
- Cơng nghiệp cĩ ngành cơng nghệ kỹ thuật cao. Bắc Mỹ, lúa mì, bơng, lợn, bị sữa, cam, nho...
Trung Nam Mỹ: chối, cà phê, mía, bơng...bị, cừu..
Câu 3: Kể mốt số ngành cơng nghiệp chính ở Bắc Mỹ, TRung Mỹ, Nam Mỹ.
Bắc Mỹ:
- Sản xuất hàng điện tử.
- Lắp ráp máy bay...
Trung Mỹ - Nam Mỹ.
- Khai thác khống sản.
HS trình bày, bổ sung.
GV kết luận: Bắc Mỹ cĩ nền kinh tế phát triển cơng, nơng nghiệp hiện đại, Trung Mĩ,
Nam Mĩ cĩ nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nơng phẩm nhiệt đới và cĩ cơng nghiệp khai khống.
4. HOA KỲ
Hoạt động 3 (nhĩm đơi)
Gọi 1 số HS chỉ vị trí Hoa Kỳ và thủ đơ Washington trên bản đồ.
HS trao đổi các đặc điểm của Hoa Kỳ
+ Hoa kỳ giáp với các quốc gia, đại dương nào ?
- Bắc giáp Canada
- Đơng : Thái Bình Dương
- Tây : Đại Tây Dương
- Nam : Mêhicơ
+ Hoa Kỳ cĩ số dân và diện tích xếp thứ mấy trên thế giới ?
à Số dân thứ 3 trên thế giới
Diện tích thứ tư trên thế giới
+ Đặc điểm kinh tế của Hoa Kỳ ?
à Kinh tế phát triển cao nhiều ngành cơng nghiệp đứng hàng đầu thế giới: sản xuất nơng sản lớn nhất thế giới.
Kết luận: Hoa Kỳ ở Bắc Mĩ một trong những nước cĩ nền kinh tế phát triển nhất thế giới
- HS trình bày kết quả.
- HS bổ sung.
5. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- Củng cố: Nước ta cĩ nền kinh tế đứng đầu châu Mỹ và hàng đầu thế giới (Hoa Kỳ)
Hoa Kỳ nổi tiếng về sản phẩm gì ? Các loại máy mĩc, thiết bị điện, các nơng sản như lúa mì, thịt rau.
- HS đọc lại phần ghi nhớ ở SGK.
- Trị chơi : Gắn tên thủ đơ vào nước tương ứng
Trung Hoa Hà Nội
Nhật Bản Bắc Kinh
Pháp Tơkyơ
Mỹ Bắc Kinh
Việt Nam Woashinhton
Chuẩn bị bài sau: Châu Đại Dương và Châu Nam cực.
Tiết 4 TẬP LÀM VĂN
Tiết 56: KIỂM TRA ĐỊMH KÌ VIẾT GIỮA HỌC KÌ II
( Đề thi và đáp án nhà trường ra)
Tiết 5: SINH HOẠT TẬP THỂ
File đính kèm:
- giao an lop 5 tuan 28(1).doc