Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 28 (chi tiết)

Tập đọc

Ôn tập giữa học kì II (t1)

I. Muùc ủớch yeõu caàu: Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc dó học; tốc độ 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết.

II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến

tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.

 

doc28 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 28 (chi tiết), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m ( Trả lời chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm ). B-Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) *Khoanh đúng mỗi câu sau được: 0,5 điểm c 2 – a 3 – b 5 – a 6 – c 7 – b *Khoanh đúng mỗi câu sau được: 1 điểm 4 – a 8 – c 3-Thu bài: -GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra. -Nhắc HS chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra viết. Toán Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các só tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS 1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. 2-Bài mới: *Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. *Luyện tập: Bài tập 1: Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2: Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm vào SGK. -Mời 1 số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3: Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 4: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cho HS làm vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 5: Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Mời HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. -Cả lớp và GV nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. -HS làm bài theo hướng dẫn của GV. * Kết quả: Các số cần điền lần lượt là: a) 1000 ; 799 ; 66 666 b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998 c) 81 ; 301 ; 1999 * Kết quả: 1000 > 997 53796 < 53800 6987 217689 7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100 * Kết quả: 3999 < 4856 < 5468 < 5486 3762 > 3726 > 2763 > 2736 -HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 ; nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5; -HS làm bài. Tập làm văn Kiểm tra Địa lí Châu Mĩ (tt)Bỏ bài này I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: Nờu được một số đặc điểm về dõn cư và kinh tế Chõu Mĩ: Dõn cư chủ yếu là người cú nguồn gốc nhập cư. Bắc Mĩ cú nền kinh tế cao hơn so với Trung Mĩ và Nam Mĩ. Bắc Mĩ cú nền cụng nghiệp, nụng nghiệp hiện đại. Trung Mĩ và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nụng sản và khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu. Nờu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kỡ: cú nền kinh tế phỏt triển với nhiều ngành cụng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nụng sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. Chỉ và đọc tờn trờn bản đồ tờn thủ đụ của Hoa Kỡ; sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dõn cư và hoạt động sản xuất của người dõn Chõu Mĩ. II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ Thế giới.Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ. III. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Châu Mĩ giáp với đại dương nào? Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu? 2-Bài mới:Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. Hoạt động GV Hoạt động HS c) Dân cư châu Mĩ: Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) -HS dựa vào bảng số liệu bài 17 và nội dung ở mục 3 trong SGK, trả lời câu hỏi: +Châu mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục? +Người dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ sinh sống? +Dân cư châu Mĩ sống tập chung ở đâu? -Một số HS trả lời. Cả lớp và GV nhận xét. -GV kết luận: (SGV – trang 141) d) Hoạt động kinh tế: Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 7) -Cho HS quan sát các hình 4 và dựa vào ND trong SGK, thảo luận các câu hỏi gợi ý sau: +Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa bắc Mĩ với trung Mĩ và nam Mĩ? +Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ? +Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. Mời đại diện một số nhóm trình bày KQ thảo luận. -Cả lớp và GV nhận xét. -Các nhóm trưng bày tranh, ảnh và giới thiệu về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ. GV bổ sung và kết luận: (SGV – trang 142). đ) Hoa Kì: Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp) -GV gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ thế giới. -HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì. -Mời một số HS trình bày. Các HS khác nhận xét -GV kết luận: (SGV - trang 142) +Đứng thứ 3 trên thế giới. +Từ các châu lục đến sinh sống. +Dân cư sống chủ yếu ở miền ven biển và miềm đông. -HS thảo luận nhóm 7 theo hướng dẫn của giáo viên. -Đại diện các nhóm trình bày. -HS nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. Xem bài Chõu Đại Dương và Chõu Nam Cực. Kĩ thuật LẮP máy bay trực thăng (TT) I.Mục tiờu: HS chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp máy bay trực thăng. Lắp được máy bay trực thăng đỳng kĩ thuật, đỳng quy trỡnh. II. Đồ dựng dạy học : Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS *Kiểm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của học sinh. * Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp. 2. Dạy bài mới : Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét mẫu. - GV cho học sinh quan sát và nhận xét mẫu đã lắp sẵn. GV hướng dẫn kĩ từng bộ phận vè đặt câu hỏi cho học sinh trả lời. Để lắp được máy bay trực thăng, theo em cần phải có mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận đó? (Cần 5 bộ phận : thân và đuôi máy bay ; sàn ca bin và giá đỡ ; ca bin; cánh quạt; càng máy bay.) Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. a/Hướng dẫn chọn các chi tiết. b/ Lắp từng bộ phận. c/Lắp máy bay trực thăng. GV cần lưu ý học sinh các bước sau: + Lắp thân máy bay vào sàn ca bin và giá đỡ. + Lắp cánh quạt vào trần ca bin. + GV lắp tấm sau của ca bin. + Lắp giá đỡ sàn ca bin vào càng máy bay. + Kiểm tra các mối ghép đã đảm bảo chưa. d/ Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. d/ Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. Khi tháo rời từng bộ phận, sau đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lắp. Khi tháo xong phải xếp gọn các chi tiết vào hộp theo vị trí quy định 3.Dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị cho bài sau thực hành Lắp mỏy bay trực thăng tiếp. + Lắp đuôi máy bay. + Lắp sàn ca bin và giá đỡ. + Lắp ca bin. + Lắp phần trên cánh quạt +Lắp phần dưới cánh quạt + Lăp càng máy bay Tập làm văn Kiểm tra Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA CễN TRÙNG I. Yờu cầu: Viết sơ đồ chu trỡnh sinh sản của cụn trựng. II. Chuẩn bị: Hỡnh vẽ trong SGK trang 114 , 115 / SGK III. Cỏc hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ + Em hóy kể tờn một số động vật đẻ trứng? + Em hóy kể tờn một số động vật đẻ con? -GV nhận xột, đỏnh giỏ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh 1, 2, 3, 4, 5 trang 114 / SGK và thảo luận cỏc cõu hỏi: + Bướm thường đẻ trứng vào mặt trước hay sau của lỏ cải? + Hóy chỉ đõu là trứng, sõu, nhộng, bướm + Ở giai đoạn nào bướm cải gõy thiệt hại nhất cho hoa màu? + Nụng dõn cú thể làm gỡ để giảm thiệt hại do cụn trựng gõy ra đối với cõy cối, hoa màu? - GV treo tranh, chốt lại cỏc ý: Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lỏ rau cải (hỡnh 1). Trứng nở thành sõu. Hỡnh 2a, b, c, d cho thấy sõu càng lớn càng ăn nhiều lỏ rau và gõy thiệt hại nhất. Để giảm thiệt hại cho hoa màu do cụn trựng gõy ra người ỏp dụng cỏc biện phỏp: bắt sõu, phun thuốc trừ sõu, diệt bướm, v Hoạt động 2: Quan sỏt, thảo luận. Yờu cầu HS tiếp tục quan sỏt cỏc hỡnh 6, 7 trang 115 / SGK và nờu sự giống nhau, khỏc nhau trong chu trỡnh sinh sản của giỏn và ruồi và kết luận; + Giống nhau: đẻ trứng. + Khỏc nhau: Ở ruồi: Trứng nở ra dũi (ấu trựng), dũi hoỏ nhộng, nhộng nở thành ruồi. Ở giỏn: Trứng nở thành giỏn con mà khụng qua cỏc giai đoạn trung gian. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi cỏc cõu hỏi: Nơi đẻ trứng của ruồi và giỏn? Cỏch tiờu diệt ruồi và giỏn? 4. Củng cố, dặn dũ: Xem bài: Sự sinh sản của Ếch - Nhận xột tiết học - 2 HS trỡnh bày - Lớp nhận xột HS thảo luận nhúm 4, trỡnh bày cõu hỏi Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung - HS quan sỏt và nhận xột từng tranh - HS trả lời cõu hỏi + Nơi đẻ trứng: Ruồi đẻ trứng ở những nơi cú phõn, rỏc thải, xỏc chết động vật,.Giỏn thường đẻ trứng ở xú bếp, ngăn kộo, tủ bếp, tủ quần ỏo + Cỏch tiờu diệt: Giữ vệ sinh mụi trường, nhà ở, nhà vệ sinh, chuồng trại chăn nuụi, phun thuốc diệt ruồi. Giữ vệ sinh mụi trường nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh, nơi đổ rỏc, tủ bếp, tủ quần ỏo,phun thuốc diệt giỏn. - HS vẽ sơ đồ chu trỡnh sinh sản của một loài cụn trựng TOAÙN OÂN TAÄP PHAÂN SOÁ I. Muùc tieõu: Biết xỏc định phõn số bằng trực giỏc, biết rỳt gọn, quy đồng mẫu số, so sỏnh cỏc phõn số khụng cựng mẫu số. II. Chuaồn bũ: Vụỷ baứi taọp. III. Caực hoaùt ủoọng: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: Giaựo vieõn nhaọn xeựt – cho ủieồm. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: OÂn taọp phaõn soỏ. 4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: v Hoaùt ủoọng 1: Thửùc haứnh. Baứi 1: Giaựo vieõn choỏt. Yeõu caàu hoùc sinh neõu phaõn soỏ daỏu gaùch ngang coứn bieồu thũ pheựp tớnh gỡ? Khi naứo vieỏt ra hoón soỏ. Baứi 2: Yeõu caàu hoùc sinh neõu laùi caựch ruựt goùn. Chia caỷ tửỷ soỏ vaứ maóu soỏ cho cuứng 1 soỏ lụựn hụn 1. Baứi 3: Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà. Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh neõu caựch quy ủoàng maóu soỏ 2 phaõn soỏ? Baứi 4: Giaựo vieõn choỏt. Yeõu caàu hoùc sinh neõu phaõn soỏ lụựn hụn 1 hoaởc beự hụn hay baống 1. So saựnh 2 phaõn soỏ cuứng tửỷ soỏ. So saựnh 2 phaõn soỏ khaực maóu soỏ. v Hoaùt ủoọng 2: Cuỷng coỏ. Giaựo vieõn daùng tỡm phaõn soỏ beự hụn 1/3 vaứ lụn hụn 1/3. 5. Toồng keỏt - daởn doứ: Veà nhaứ laứm baứi 2, 3, 4/ 60. Chuaồn bũ: OÂn taọp phaõn soỏ (tt). Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Xem bài ụn tập tt. Haựt Laàn lửụùt sửỷa baứi 3 – 4. Caỷ lụựp nhaọn xeựt. Hoùc sinh ủoùc ủeà yeõu caàu. Laứm baứi. Sửỷa baứi. Laàn lửụùt traỷ lụứi choỏt baứi 1. Khi phaõn soỏ toỏi giaỷn maứ tửỷ soỏ lụựn hụn maóu soỏ. Hoùc sinh yeõu caàu. Hoùc sinh laứm baứi. Sửỷa baứi. Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu. Laứm baứi. Sửỷa baứi – ủoồi taọp. Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu. Laứm baứi. Sửỷa baứi a. * Coự theồ hoùc sinh ruựt goùn phaõn soỏ ủeồ ủửụùc phaõn soỏ ủoàng maóu. Thi ủua laứm baứi 5/ 61 SGK. - Thực hành cỏc BT cũn lại và cỏc BT vừa thực hành.

File đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 28.doc