Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 26 năm học 2014

Toán: Nhân số đo thời gian.

I/ Mục tiêu.

Giúp HS:

 - Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.

 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.

 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.

 - Học sinh: sách, vở, bảng con, .

 

doc18 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 26 năm học 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất. - Về nhà kể lại cho người thân nghe. ...................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014 Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: 1 - KT: HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. 2- KN: Nhận thức được ưu, khuyết điểm của bạn và của mình khi được thầy (cô) chỉ rõ; biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi cô yêu cầu; biết viết lại một đoạn cho hay hơn. 3- GD: Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu cần chữa chung trước lớp. 2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc trước lớp . GV nhận xét. 2 . Dạy bài mới * Giới thiệu bài: GV mở bảng phụ đã viết 5 đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả đồ vật); một số lỗi điển hình. a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp - Những ưu điểm chính. + Hầu hết cỏc em đều xỏc định được yờu cầu của đề bài, viết bài theo đỳng bố cục. + Diễn đạt tốt điển hỡnh: + Chữ viết, cỏch trỡnh bày đẹp: - Những thiếu sút, hạn chế: b) Thông báo điểm số cụ thể * Hướng dẫn HS chữa bài: a) Hướng dẫn HS sửa lỗi chung - Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp. - HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng (nếu sai) b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài - HD HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài làm và sửa lỗi. c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay - GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS. d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn - Mỗi HS chọn một đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn. - GV chấm điểm đoạn văn viết lại của một số em. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS làm bài tốt. - Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại cả bài văn để nhận điểm cao hơn. 1 HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nước (tiết TLV trước) đã được viết lại. - Nhận xét bổ sung. - HS chỳ ý lắng nghe phần nhận xét, đánh giá của GV để học tập những điều hay và rỳt kinh nghiệm cho bản thõn - HS trao đổi về bài cỏc bạn đó chữa trờn bảng phụ để nhận ra chỗ sai, nguyờn nhõn, chữa - HS đọc lời nhận xét của cô giáo, tìm ra lỗi của mình và sửa lỗi. Trao đổi bài để soát lỗi cho nhau. - HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn. - HS viết lại đoạn văn. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết (có so sánh với đoạn cũ) ...................................................................................................................................................................... Toán: VẬN TỐC I. Mục tiêu: 1- KT: Cú khỏi niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. 2- KN: Biết tớnh vận tốc của một chuyển động đều. HS làm được BT1, 2. HS khỏ giỏi làm được cả BT3. 3- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ. Bảng nhúm. SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày Hoạt động của trũ A. Kiểm tra bài cũ: - HS nờu miệng BT3, GV nhận xột đỏnh giỏ. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Vào bài: - 1 - 2 HS nờu a. Bài toỏn 1: - GV nờu vớ dụ.“ Một ô tô mỗi giờ đi được 50km, một xe máy mỗi giờ đi được 40km và cùng đi quãng đường A đến B, nếu khởi hành cùng một lúc từ A thì xe nào đến B trước? ” Hỏi: Ô tô và xe máy xe nào đi nhanh hơn? a) Bài toán 1 + GV nêu bài toán 1 của SGK GV gọi HS nói cách làm và trình bày bài giải + Muốn biết trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đú đi được bao nhiờu km phải làm thế nào? - Ghi bảng: Vận tốc của ô tô là: 170 : 4 = 42,5 km giụứ (km/giụứ ) Quaỷng ủửụứng : Thụứi gian = Vaọn toỏc + Đơn vị vận tốc của bài toỏn này là gỡ? Nhấn mạnh đơn vị vận tốc của bài toán này là km/ giờ -Nhỡn vaứo caựch laứm treõn em haừy neõu caựch tớnh vaọn toỏc cuỷa moọt chuyeồn ủoọng -HS neõu laùi * Giới thiệu vận tốc... cách viết tắt - GV: Ta núi vận tốc trung bỡnh hay vận tốc của ụ tụ 42,5 km trờn giờ, viết tắt là 42,5 km/ giờ. + Nếu quóng đường là s, thời gian là t, vận tốc là V, thỡ V được tớnh như thế nào? - Gọi HS nêu cách tính và công thức tính vận tốc - Liên hệ: ước lượng vận tốc của người đi bộ, xe đạp, xe máy, ô tô b) Bài toán 2 + GV nêu bài toán 2 - Cho HS suy nghĩ rồi giải bài toán - Cho HS thực hiện vào giấy nhỏp. - Sau khi có kết quả cho HS nhận xét rồi thống nhất kết quả. + Đơn vị vận tốc trong bài này là gỡ? - Cho HS nhắc lại cỏch tớnh vận tốc. + Nhấn mạnh đơn vị vận tốc của bài toán này là m/ giây HS trả lời: Thông thường ô tô đi nhanh hơn xe máy -HS giải: Trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đi được là: 170 : 4 = 42,5(km) Đỏp số: 42,5km + Là km/giờ - Quy tắc : Muốn tớnh vận tốc ta lấy quóng đường chia cho thời gian. +V được tớnh như sau: V = S : t HS đọc bài toán và tự suy nghĩ làm bài - HS trao đổi, nói cách tính vận tốc và trình bày bài giải Vận tốc chạy của người đú là: 60 : 10 = 6(m/giõy) + Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giõy - 2 HS nờu lại quy tắc tớnh vận tốc. c. Luyện tập: Bài tập 1 (139): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào bảng con.1 HS làm bảng lớp. - Gọi HS nhận xột. - GV nhận xột ghi điểm. Bài tập 2 (139): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào vở. -Cho HS đổi vở, chấm chộo. -Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 3 (139): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. GV HD muốn tính vận tốc với đơn vị m/ giây thì phải đổi đơn vị thời gian sang giây - Cho HS làm vào nhỏp. - Mời một HS khỏ lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV củng cố nội dung bài. - Về học bài và chuõ̉n bị bài sau Luyện tập - GV nhận xột tiết học. - HS làm bài rồi chữa bài Túm tắt: 3giờ : 105km Vận tốc : km/giờ ? Bài giải: Vận tốc của xe mỏy là: 105 : 3 = 35(km/giờ) Đỏp số: 35km/giờ. - Nhắc lại cách tính vận tốc - 1 HS đọc yêu cầu Túm tắt: 2,5giờ : 1800km Vận tốc:.Km/giờ ? - HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng, HS khác nhận xét Bài giải: Vận tốc của mỏy bay là: 1800 : 2,5 = 720(km/giờ) Đỏp số: 720km/giờ. *Túm tắt 1phỳt 20giõy : 400 m Vận tốc :m/giõy ? *Bài giải: 1 phỳt 20 giõy = 80 giõy Vận tốc chạy của người đú là: 400 : 80 = 5(m/giõy) Đỏp số: 5m/giõy. - 1-2 HS nhắc lại cách tính vận tốc ...................................................................................................................................................................... Ký duyệt của BGH Sinh hoạt lớp I/ Mục tiêu. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . Về học tập: Về đạo đức: Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng. Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung. Chuẩn bị cho tuần sau. --------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 26 Thứ ba ngày 29 tháng 2 năm 2012 TỰ HỌC: Cho học sinh làm bài tập toỏn(VLT) .................................................................................... Tiếng Việt: Luyện đọc Giỏo viờn hướng dẫn hoc sinh luyện đọc cỏc bài tập đọc đó học ở tuần 23,24,25 Thứ tư ngày 1 tháng 3 năm 2012 TỰ HỌC: Cho học sinh làm bài tập Tiờng Việt(VLT) ............................................................................. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. KT: HS nắm vững cỏch tớnh số đo thời gian 2- KN: Vận dụng để giải được bài toỏn liờn quan. Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. 3-GD: Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: a) 2,8 phỳt 6 = ...phỳt ...giõy. A. 16 phỳt 8 giõy B. 16 phỳt 48 giõy C. 16 phỳt 24 giõy D. 16 phỳt 16 giõy b) 2 giờ 45 phỳt 8 : 2 = ...? A. 10 giờ 20 phỳt B. 10 giờ 30 phỳt C. 10 giờ D. 11 giờ Bài tập 2: Đặt tớnh rồi tớnh: 6 phỳt 43 giõy 5. 4,2 giờ 4 92 giờ 18 phỳt : 6 31,5 phỳt : 6 Bài tập3: Một người làm từ 8 giờ đến 11 giờ thỡ xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bỡnh người đú làm một sản phẩm hết bao nhiờu thời gian? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải : a) Khoanh vào B b) Khoanh vào D Đỏp ỏn: 33 phỳt 35 giõy 16 giờ 48 phỳt 15 giờ 23 phỳt 5 phỳt 15 giõy Lời giải: Thời gian nhười đú làm 6 sản phẩm là: 11 giờ - 8 giờ = 3 giờ = 180 phỳt Trung bỡnh người đú làm một sản phẩm hết số thời gian là: 180 phỳt : 6 = 30 phỳt. Đỏp số: 30 phỳt. - HS chuẩn bị bài sau. .. Thứ năm ngày 2 tháng 3 năm 2012 TỰ HỌC: Cho học sinh làm bài tập toỏn(VLT) Ký duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 26.doc
Giáo án liên quan