Thiết kế tổng hợp môn học khối lớp 5 - Năm học 2005 - 2006 - Tuần 10

TẬP ĐỌC:

ÔN TẬP.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trao dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ văn học.

 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả trong bài.

3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.

+ HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.

 

doc43 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học khối lớp 5 - Năm học 2005 - 2006 - Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïc sinh nhắc lại (5 em) Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. Thi đua ai nhanh hơn. 3 em. Bài tập thi đua: x + 14,7 – 3,2 = 125 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2005 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ hiều nghĩa). 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. 3. Thái độ: - Yêu thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng đúng và hay tiếng mẹ đẻ. II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Từ điển. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 34’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 2 học sinh sửa bài. Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa). Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại, thực hành. Bài 1: • Giáo viên chốt lại. + Từ đồng nghĩa. + Từ trái nghĩa. + Từ đồng âm. + Từ nhiều nghĩa. + Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. Bài 2: • Giáo viên chốt lại. Bài 3: • Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ trái nghĩa. v Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại, thực hành. Bài 4: • Giáo viên chốt lại: Từ đồng âm, cách đặt câu để phân biệt nghĩa. Bài 5: · Giáo viên chốt lại. v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thi đua, động não. + Tổ chức thi đua giữa 2 dãy. 5. Tổng kết - dặn dò: Làm vào vở bài 3, 4. Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”. Nhận xét tiết học. Hát 2, 3 học sinh sửa bài tập 3. 2 học sinh nêu bài tập 4. Học sinh nhận xét. Hoạt động nhóm đôi, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn. Mỗi học sinh có một phiếu. Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột. Học sinh lần lượt sử dụng từng cột. Cả lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng. Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Học sinh làm bài. Học sinh đọc kết quả làm bài. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 3. Học sinh làm bài. Học sinh nêu kết quả làm bài. Hoạt động nhóm đôi, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 4. Học sinh làm bài. Học sinh nêu kết quả làm bài. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 5. Học sinh nêu nghĩa của từ “đánh” và nêu ví dụ minh họa cho nghĩa. Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp. Học sinh động não trong 1’ để tìm từ và yêu cầu bạn của dãy kia tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)). ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị biểu thức. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và trừ. - Cách trừ một số cho một tổng. Giải toán diện tích quan hệ ha - m2. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân chưa biết, giải các bài toán về diện tích, quan hệ ha - m2 nhanh, chính xác, khoa học. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu. + HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 15’ 10’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài: 1, 2, 3, 5/ 58, 59 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị biểu thức và tìm một thành phân chưa biết của phép cộng và trừ. Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành, động não.   Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách cộng, trừ số thập phân. Giáo viên nhận xét kĩ thuật tính cộng, trừ hai số thập phân.   Bài 2: Giáo viên cho học sinh ôn lại cách tính giá trị biểu thức. Giáo viên theo dõi học sinh làm bài cách thứ tự thực hiện phép tính. Tính giá trị biểu thức.   Bài 3: Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc tìm x. Lưu ý học sinh có những trường hợp sai. x – 3, 5 = 2, 4 + 1,5 x = 3, 9 x = 3,9 + 3,5 x = 7,4 Tìm số hạng, số bị trừ. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách trừ một số cho một tổng. Giải toán diện tích quan hệ ha - m2. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.   Bài 4: Giáo viên chốt. Vận dụng tính chất kết hợp. Một số trừ một tổng.   Bài 5: Giải toán. ha - m2 v Hoạt động 3: Củng cố Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung ôn tập. 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn dò: Làm bài 1a, 1b, 2b, 5/ 59 Dăn học sinh ôn lại tất cả nội dung luyện tập để kiểm tra tốt hơn. Chuẩn bị: Kiểm tra. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề, xác định dạng tính (tính giá trị của biểu thức). Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Yêu cầu học sinh nêu cách làm – ghi nhớ tìm số bị trừ và số hạng. Hoạt động nhóm đôi. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Phân tích đề – Vẽ sơ đồ tóm tắt. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Hoạt động cá nhân. 3 học sinh nhắc lại. Học sinh thi đua: giải bài tập sau theo 2 cách: 145 – (78,6 + 1,78 + 3,8) ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG KHOA HỌC: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Xác định được giai đọan tuổi dậy thì trên sơ đo sự phát triển của con người từ lúc mới sinh đến khi trưởng thành. Khắc sâu đặc điểm của tuổi dậy thì. - Vẽ hoặc viết được sơ đồcach1 phòng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, viêm gan B và HIV/ AIDS. - Nhận ra được bệnh kể trên lây lan thành dịch như thế nào. 2. Kĩ năng: - Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Các sơ đồ trong SGK. - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng. - Học sinh : - SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 10 10’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Phòng tránh tai nạn giao thông. ® Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập: Con người và sức khỏe. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. * Bước 1: Làm việc cá nhân. Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc cá nhân theo yêu cầu bài tập 1 trang 3 SGK. * Bước 2: Làm việc theo nhóm. * Bước 3: Làm việc cả lớp. Giáo viên chốt. v Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ. Phương pháp: Thảo luận, giảng giải * Bước 1: Tổ chức hướng dẫn. Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệnh viêm gan ở trang 38 SGK. Phân công các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó. * Bước 2: Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ. * Bước 3: Làm việc cả lớp. ® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất. v Hoạt động 3: Củng cố. Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi dậy thì? Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, viêm gan B, phòng nhiễm HIV/ AIDS? Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài. Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt). Nhận xét tiết học Hát Học sinh tự đặc câu hỏi. Học sinh trả lời. Học sinh nêu ghi nhớ. Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp. Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì, nêu đặc điểm giai đoạn đó. 20tuổi Mới sinh trưởng thành Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó. Các bạn bổ sung. Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp. Ví dụ: 20 tuổi Mới sinh 11kdậy thìi15 trưởng thành Sơ đồ đối với nữ. Hoạt động nhóm, lớp. Nhóm 1: Bệnh sốt rét. Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết. Nhóm 3: Bệnh viêm não. Nhóm 4: Bệnh viên gan A-B. Nhóm 5: HIV/ AIDS. Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng? (viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ). Các nhóm treo sản phẩm của mình. Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp. Học sinh đính sơ đồ lên tường. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG LÀM VĂN: KIỂM TRA GIỮA KÌ I RÚT KINH NGHIỆM KÍ DUYỆT TUẦN 10:

File đính kèm:

  • docgiaoan-tuan 10.doc