Tiết 26
LUYỆN TẬP (trang 28)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS được củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ dùng cho BT4
- HS: Bút dạ
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra: Nêu lại mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích: Mỗi đơn vị đo diện tích liên tiếp hơn kém nhau 100 lần. (2p)
47 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học khối 5 - Tuần 6, 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Kiểm tra: (5p) Nờu nội dung bài học: Bài (Đất và rừng)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Chỉ trờn bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
- GV: Treo bản đồ.
- Gọi HS lờn chỉ và và mụ tả vị trớ, giới hạn của nước ta trờn bản đồ.
- GV giảng, kết luận và sửa chữa giỳp HS hoàn thiện phần trỡnh bày.
Hoạt động 3: Làm việc nhúm4.
- GV: Phỏt bảng nhúm cho cỏc nhúm.
- Cỏc nhúm thảo luận và hoàn thiện cõu 2 trong SGK.
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận.
- GV giảng và kết luận ghi điểm cho cỏc nhúm:
(1p)
(10p)
(15p)
Cỏc yếu tố tự nhiờn
Đặc điểm chớnh.
Địa hỡnh
3/4 DT là đồi nỳi, 1/4 diện tớch phần đất liền là đồng bằng.
Khớ hậu
Nhiệt đới giú mựa, nhiệt độ cao, giú và ma thay đổi theo mựa.
Sụng ngũi
Nước ta cú mạng lới sụng ngũi dày đặc, ớt sụng lớn, lượng nước thay đổi theo mựa cú nhiều phự sa.
Đất
Nhiều loại đất chủ yếu là đất phe-ra-lớt ở đồi nỳi, đất phự sa ở đồng bằng.
Rừng
Nhiều rừng, phần lớn là rừng rậm nhiệt đới.
4. Củng cố: (2p) Nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ: (1p) Về ụn tập và chuẩn bị bài : Dõn số nước ta.
Chớnh tả (nghe-viết) Tiết 7
DềNG KINH QUấ HƯƠNG (trang65)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Nghe-viết chớnh xỏc, đẹp bài: Dũng kinh quờ hương. Làm bài tập chớnh tả luyện đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng chứa nguyờn õm đụi ia/ iờ.
2. Kĩ năng: Luyện viết đỳng viết đẹp
3. Thỏi độ: Cú ý thức rốn chữ viết đẹp.
II. Đồ dựng dạy học
III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra: (2p) Kiểm tra bài tập giao về nhà và vở luyện chữ.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe-viết.
a/ Tỡm hiểu nội dung bài .
- Gọi HS đọc thành tiếng cả bài.
- CH: Những hỡnh ảnh nào cho thấy dũng kinh rất quen thuộc với chỳng ta?
b/ Hướng dẫn viết từ khú.
- YC HS nờu cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- HS lờn bảng viết, dới lớp viết vào vở nhỏp.
c/ Viết chớnh tả.
- GV đọc trước bài một lần.
- GV đọc cho HS viết tốc độ vừa phải.
d/ Soỏt lỗi và chấm bài.
- Đọc lại toàn bộ bài cho HS soỏt lỗi.
- YC HS đổi chộo vở để soỏt lỗi.
- Thu và chấm bài.
- Nhận xột bài viết của HS.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả.
- HS đọc yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài tập theo cặp.
- Gọi HS đọc bài hoàn chỉnh.
- Gọi HS nhận xột bài làm của bạn và bổ sung .
- GV nhận xột và kết luận về bài làm đỳng.
- HS đọc yờu cầu của bài.
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập.
- HS học thuộc lũng cỏc cõu thành ngữ trờn.
(1p)
(20p)
(8p)
- Dũng kinh cú giọng hũ ngõn vang và mựi quả chớn,cú tiếng trẻ em nụ đựa và giọng hỏt ru em ngủ.
- Vớ dụ: dũng kinh, quen thuộc, mỏi xuồng, gió bàng, giấc ngủ.
Bài tập 2:
- Bài làm đỳng.
Chăn trõu đốt lửa trờn đồng
Rạ rơm thỡ ớt giú đụng thỡ nhiều.
Mải mờ đuổi một con diều
Củ khoai nướng để cả chiều thành tro.
Bài tập 3:
- Bài làm đỳng.
Đụng như kiến.
Gan như cúc tớa.
Ngọt nh mớa lựi.
4. Củng cố: (2p) Nhận xột tiết học, chữ viết của HS.
5. Dặn dũ: (1p)Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 10 năm 2012
Toỏn Tiết 35
LUYỆN TẬP (trang38)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS nắm được cỏch chuyển một phõn số thập phõn thành hỗn số rồi thành số thập phõn.
2. Kĩ năng: Chuyển số đo viết dới dạng số thập phõn thành số đo dới dạng số tự nhiờn với đơn vị đo thớch hợp.
3. Thỏi độ: Yờu mụn toỏn học.
II. Đồ dựng dạy học
Phiếu bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Luyện tập
a) HS đọc yờu cầu của bài tập 1.
- GV hướng dẫn HS thực hiện việc chuyển một phõn số thập phõn cú tử lớn hơn mẫu số thành một hỗn số:
- HS làm bài vào bảng con
- HS đọc yờu cầu của bài tập 2.
- Yờu cầu HS tự làm vào vở và nờu kết quả.
- GV nhận xột- cho điểm.
- HS nờu yờu cầu của bài .
- Thảo luận nhúm đụi và làm bài.
- Cỏc nhúm HS trỡnh bầy bài.
- GV: nhận xột, kết hợp cho điểm.
- HS nờu yờu cầu của bài .
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập.
* Lu ý: việc chuyển thành 0,6 và thành 0,60 dựa vào những nhận xột trong bài học" Khỏi niệm số thập phõn".
- GV nhận xột, bổ sung.
(1p)
(30p)
6p
Bài 1. a) Chuyển cỏc phõn số thập phõn sau thành hốn số
VD : chuyển thành hỗn số ta làm theo hai bước :
+ Lấy tử số chia cho mẫu số.
+ Thương tỡm được là một phần nguyờn (của hỗn số) viết phần nguyờn kốm theo một phõn số cú tử số là số dư ; mẫu số là số chia.
= 73 ; = 56
b) Chuyển cỏc hỗn số của phần a thành số thập phõn.
73 = 73,4; 56= 56,08; Bài 2. Chuyển cỏc phõn số thập phõn sau thành số thập phõn, rồi đọc cỏc số đú.
= 4,5; = 83, 4
= 19,54; = 21,67
Bài 3. Viết số thớch hợp vào chỗ trống
2,1m = 210dm ; 5,27m = 527 cm;
8,3m = 830cm; 3,15m = 315cm.
Bài 4.
a)
b) = 0,6 ; = 0,60.
c) Cú thể viết thành cỏc số thập phõn như: 0,6; 0,60; 0,600; 0,6000
4. Củng cố: (2p) GV túm tắt lại nội dung chớnh của bài học.
5. Dặn dũ: .(1p) Dặn dũ về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Luyện từ và cõu Tiết 14
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA (trang73)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Xỏc định được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của một số từ nhiều nghĩa được dựng trong cõu.
2. Kĩ năng: Đặt cõu để phõn biệt được cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa là động từ.
3. Thỏi độ: Chăm chỉ luyện tập
II. Đồ dựng dạy học
- Bảng nhúm dựng cho BT1
III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra: (4p) Thế nào là từ nhiều nghĩa? (Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Luyện tập
- HS đọc yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài tập theo nhúm.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- GV kết luận lời giải đỳng.
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- HS thảo luận và làm bài tập.
- CH: Từ chạy cú nhiều nghĩa cỏc nghĩa của từ chạy cú nột nghĩa gỡ chung?
- CH: Hoạt động của đồng hồ cú thể coi là di chuyển được khụng?
- CH: Hoạt động của đoàn tàu trờn đường ray cú thể coi là sự di chuyển được khụng?
- Cỏc nhúm HS nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả.
- GV kết luận lời giải đỳng:
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- HS làm bài tập
- HS nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả.
- CH: Nghĩa gốc của từ ăn là gỡ?
- GV kết luận lời giải đỳng.
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- HS làm bài .
- HS nối tiếp nhau đặt cõu.
- GV kết luận lời giải đỳng.
(1p)
(23p)
7p
Bài tập1:
- Kết quả.
1- d; 2- c; 3 - a ; 4 - b.
Bài tập 2:
- Nột nghĩa chung của từ chạy trong tất cả cỏc cõu trờn là sự vận động nhanh.
- Là hoạt động của mỏy múc tạo ra õm thanh.
- Là sự di chuyển của phương tiện giao thụng.
* Từ chạy là từ nhiều nghĩa cỏc nghĩa chuyển được suy ra từ nghĩa gốc. Nghĩa chung của từ chạy trong tất cả cỏc cõu trờn là sự vận động nhanh.
Bài tập 3:
í c
- Chỉ hoạt động đưa thức ăn và miệng.
Bài tập 4:
+ Em đi bộ trờn đường.
Bộ Nga đang tập đi.
+ Tõm đi dộp quai hậu đến trường.
Mựa đụng phải đi tất giữ ấm đụi chõn.
4. Củng cố: (2p) Hệ thống nội dung bài
5. Dặn dũ: (1p) Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ về từ nhiều nghĩa và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn Tiết 14
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH (trang74)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: Viết được một đoạn văn miờu tả cảnh sụng nước dựa theo dàn ý đó lập từ tiết trước: nờu được đặc điểm của sự vật được miờu tả theo một trỡnh tự hợp lý, nờu được nột đặc sắc riờng biệt của cảnh vật thể hiện được tỡnh cảm của người viết.
2. Kĩ năng: Viết được một đoạn văn đủ ý miờu tả cảnh sụng nước
3. Thỏi độ: GD lũng yờu thiờn nhiờn.
II. Đồ dựng dạy học
III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trũ
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc yờu cầu của bài tập và phần gợi ý.
- HS làm bài tập vào vở.
- 2 HS viết đoạn văn vào giấy to .
- HS nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả.
- HS nghe và nờu ý kiến về bài làm của bạn.
- Cựng HS nhận xột, sửa chữa coi như một bài mẫu.
(1p)
(30p)
VD: Con sụng quờ tụi từ bao đời nay gắn liền với cuộc sống của bao người dõn, ngày ngày tiếng súng vỗ ỡ oạp hai bờn bờ như tiếng mẹ vỗ về yờu thương. Con sụng hiền hoà uốn quanh một dải đất trự phỳ. Nước sụng bốn mựa đục ngầu, dường như trờn mỡnh nú chở nặng phự sa bồi đắp cho những bói ngụ quanh năm xanh tốt. Nước sụng lững lờ chảy, đứng bờn bờ này cú thể nhỡn thấy khúi bếp bay lờn sau rặng tre của làng bờn. Đứng ở trờn cầu nhỡn về xuụi, con sụng như mỏi túc dài úng ả của thiếu nữ. Làn giú nhẹ mang theo hơi nước tỏp vào da mặt. Mặt sụng lăn tăn súng gợn. đõu đú vọng lại tiếng bỏc thuyền chài gừ cỏ. Tuổi thơ ai cũng đó từng một lần được tắm mỏt trờn con sụng quờ mỡnh. Con sụng quờ hương là một kỉ niệm ờm đềm của tuổi thơ tụi.
4. Củng cố: (2p) GV nhận xột tiết học.
5. Dặn dũ: (1p) Dặn dũ về nhà chuẩn bị bài sau: Về nhà em hóy lập dàn ý tả một cảnh đẹp ở địa phương em.
Sinh hoạt lớp
NHẬN XẫT HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
1. Đạo đức
Cỏc em học sinh ngoan lễ phộp với thầy cụ giỏo, đoàn kết với bạn, khụng xẩy ra đỏnh cói nhau.
2. Học tập
Cỏc em cú đủ sỏch giỏo khoa, vở viết, bỳt mực và cỏc đồ dựng khỏc phục vụ học tập. Lớp đó ổn định nề nếp học tập cỏc em học sinh đi học đều, đi học đỳng giờ. Cú một số học sinh chưa tự giỏc tập trung trong học tập (Lý Đoàn, Hựng, Sơn).
3. Lao động vệ sinh
Số học sinh nghỉ lao động ở tuần trước đó đi lao động bự đầy đủ (3 em) đó tự giỏc tớch cực thực hiện hoàn thành cụng việc được giao.
Cụng tỏc vệ sinh lớp học hàng ngày cú thực hiện nhưng chưa tự giỏc mà giỏo viờn phải nhắc nhở nhiều lần.
* Nhắc nhở học sinh thực hiện nhiệm vụ tuần tới
- Yờu cầu cả lớp đi học đều, đi học đỳng giờ, trường hợp ốm đau nghỉ học phải cú giấy xin phộp. Cú ý thức chuẩn bị bài ở nhà, trong giờ học cần tập trung phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài;
- Tự giỏc làm tốt cụng tỏc vệ sinh lớp học và khu vực được phõn cụng;
- Thực hiện nộp cỏc khoản đúng gúp trong năm học.
File đính kèm:
- Tuan 6-7.doc