Thiết kế tổng hợp các môn học lớp 4 - Trường TH Vĩnh Hòa - Tuần 17

TẬP ĐỌC: RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG

I. Mục tiêu:

1. KT: Hiểu ND bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2. KN: Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện.

3. TĐ: Cú tớnh ngộ nghĩnh, cỏch nghĩ, cỏch nhỡn đúng.

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ, tranh

III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc20 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế tổng hợp các môn học lớp 4 - Trường TH Vĩnh Hòa - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của người dân ở ĐBBB. 5. Hệ thống kiến thức: 3’ - Dặn chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương. - 2 HS nêu, lớp nhận xét. - HS thảo luận nhóm 4, nêu kết quả, lớp nhận xét. - HS nêu các hoạt động sản xuất của người dân miền núi - HS chỉ và nêu vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ. - HS nêu. - HS chỉ và nêu đặc điểm ĐBBB trên bản đồ. - HS thảo luận nhóm và nêu. - Đại diện nhóm trình bày Lắng nghe, thực hiện -Th.dừi, biểu dương Thửự saựu ngaứy thaựng 12 naờm 2011 LUYệN Từ Và CÂU: Vị NGữ TRONG CÂU Kể AI LàM Gì? I. MỤC TIấU: 1. KT: Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trongcõu kể Ai làm gỡ? 2. KN: Nhận biết và bước đầu tạo được cõu kể Ai làm gỡ theo yờu cầu cho trước,qua thực hành luyện tập(mục III) 3. TĐ: Yờu mụn học, tớch cực, chớnh xỏc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.KTBC: 4’Gọi 2 HS lờn bảng đọc đoạn văn viết ở tiết trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 1’ 2.Phần nhận xột: 13’ Gọi HS đọc đoạn văn. -Yờu cầu tỡm cỏc cõu kể Ai làm gỡ? trong đoạn văn trờn. -Yờu cầu HS xỏc định vị ngữ trong mỗi cõu vừa tỡm được: -Yờu cầu HS nờu ý nghĩa của vị ngữ -Vị ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? thường làm gỡ? Vị ngữ là từ ngữ nào tạo thành. Gọi HS đọc ghi nhớ 3.Luyện tập: 16’ Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu a, b) yờu cầu HS tỡm cõu kể Ai làm gỡ ? trong đoạn văn trờn và xỏc định vị ngữ Bài 2: Yờu cầu HS tỡm từ ngữ ở cột A ghộp với từ ngữ ở cột B để tạo thành cõu kể Ai làm gỡ? Bài 3:Gọi HS nờu yờu cầu - Cho HS làm việc theo nhúm đụi. - Gọi vài nhúm trỡnh bày - GV nhận xột đỏnh giỏ. 4. Củng cố: 3’ Cõu kể Ai làm gỡ? thường làm gỡ? trả lời cho cõu hỏi nào? -Dặn dò: Xem lai bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương 2 HS đọc, lớp nhận xột, bổ sung 2 HS đọc đoạn văn Trong đoạn văn trờn 3 cõu đầu là 3 cõu kể Ai làm gỡ? Đang tiến về bói, kộo về nườm nượp, khua chiờng rộn ràng. Nờu hoạt động của người, vật trong cõu Do động từ và cỏc từ ngữ kốm theo nú (cụm động từ) tạo thành. Nờu lờn hoạt động cảu người, con vật (hoặc đồ vật, cõy cối được nhõn hoỏ Vị ngữ cú thể là động từ, động từ kốm theomột số từ ngữ phụ thuộc (cụm động từ). 3 HS đọc ghi nhớ. 1/ HS nờu .đọc bài văn HS làm bài cõu kể Ai làm gỡ? là cõu 3,4,5,6,7. Vị ngữ: -đeo gựi vào rừng -giặt giũ bờn những giếng nước -đựa vui trước sàn nhà. -chụm đầu bờn những chộ rượu cần -sửa soạn khung cửi. 2/ HS đọc yờu cầu, làm bài, 1 HS lờn bảng. - Lớp nhận xột sửa bài 3/ HS nờu yờu cầu Hoạt động nhúm 2 thực hành núi cho nhau nghe. Đai diện một số nhúm trỡn bày. -1 số HS nờu -Th.dừi, thực hiện -Th.dừi, biểu dương TOáN: LUYệN TậP I. MỤC TIấU: 1. KT: Luyện tập về chia hết cho 2, chia hết cho 5. 2. KN: Nhận biết được số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 trong một số tỡnh huống đơn giản.Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,dấu hiệu chia hết cho 5. 3. TĐ: Làm bài cẩn thận, chớnh xỏc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: 4’Gọi 2HS lờn bảng Tỡm trong cỏc số sau số nào chia hết cho chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 1356, 3450, 8756, 3570, 2345, 9872 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.1’ Bài 1: 8’Gọi HS nờu yờu cầu - Cho hs làm bài vào vở, 1HS lờn bảng. - Nhận xột chấm chữa bài. Bài 2: 7’Gọi HS nờu yờu cầu - Hướng dẫn cho HS thực hiện rồi chấm chữa bài. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề - Hướng dẫn cho HS thực hiện rồi chấm chữa bài. *Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng là chữ số nào? * Bài 5: Gọi HS khỏ giỏi đọc đề Vậy Loan cú mấy quả tỏo. 3. Củng cố -dặn dũ: Gọi HS nờu lại dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2. Dặn HS về nhà xem bài Nhận xột tiết học 1 HS lờn bảng tỡm : Số chia hết cho 2: 1356, 8750, 3570, 9872 Số chia hết cho 5: 3450, 3570, 2345 Lớp nhận xột chữa bài. 1/ 1HS đọc đề, tỡm trong bài những số chia hết cho 2 và những số nào chia hết cho 5 a) Cỏc số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576,900. b) Cỏc số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355. 2/ HS nờu y/c, 2 HS lờn bảng, lớplàm bài. a) 346,758, 960. b) 465, 760, 235. 1HS đọc đề, 3HS lờn bảng, lớp làm bài. a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5là : 480, 2000, 9010. b) Số chia hết cho 2 nhưng khụng chia hết cho 5là: 296, 324. c) Số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2 là: 345, 3995. Nhận xột bài làm của bạn. *HS khỏ, giỏi đọc đề, trả lời. 4/ Cú chữ số tận cựng là chữ số 0 5/ Đọc đề, nhớ lại dấu hiệu nhận biết chia hết cho 2, cho 5, suy nghĩ để trả lời. Loan cú 10 quả tỏo Nhận xột cõu trả lời của bạn. 2 HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết. -Lắng nghe, thực hiện -Th.dừi, biểu dương TậP LàM VĂN: LUYệN TậP XÂY DựNG ĐOạN VĂN MIÊU Tả Đồ VậT I. MỤC TIấU: 1. KT: Luyện tập về xõy dựng đoạn văn miờu tả đồ vật. 2. KN: Nhận biết được thuộc phần nào trong bài văn miờu tả, nội dung miờu tả của từng đoạn,dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1); viết được đoạn văn tả hỡnh dỏng bờn ngoài,đoạn văn tả đặc điểm bờn trong của chiếc cặp sỏch(BT2, BT3). Biết viết cỏc đoạn văn trong một bài văn miờu tả đồ vật. 3. TĐ:Yờu mụn học, tớch cực, chớnh xỏc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết bài tập1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.KTBC: 4’Gọi HS đọc đoạn văn tả bao quỏt chiếc bỳt, bài làm tiết trước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.1’ 2.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1:7’ Gọi 1HS đọc nội dung bài 1 a) Cỏc đoạn văn trờn thuộc phần nào trong đoạn văn miờu tả ? b) Xỏc định nội dung miờu tả của từng đoạn văn. c)Nội dung miờu tả của mỗi đoạn được bỏo hiệu ở cõu mở đoạn bằng những tư ngữ nào? Bài 2: 12’Gọi HS đọc yờu cầu của bài và cỏc gợi ý. Lưu ý: HS viết bài nờn dựa theo gợi ý a,b,c, và chỳ ý miờu tả những đặc điểm riờng của chiếc cặp Bài 3:12’ Gọi HS đọc ycầu và gợi ý dựa vào gợi ý viột bài vào vở. 3. Củng cố dặn dò: 3’ Xem lai bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương - 2 HS đọc ,lớp theo dừi, nhận xột - Lắng nghe 1/ 1 HS đọc, lớp đọc thầm lại đoạn văn tả cỏi cặp. Trao đổi theo cặp, phỏt biểu ý kiến. -Cả 3 đoạn đều thuộc phần thõn bài -Đ1: Tả hỡnh dỏng bờn ngoài chiếc cặp -Đ2: Tả quai cặp và dõy đeo. -Đ3: Tả cấu tạo bờn trong của chiếc cặp -Đ1: Đú là một chiếc cặp màu đỏ tươi. -Đ2: Quai cặp làm bằng sắt khụng gỉ . -Đ3: Mở cặp ra em thấy trong cặp cú tới 3 ngăn 2/ Đọc gợi ý, HS viết đoạn văn miờu tả hỡnh dỏng bờn ngoài chiếc cặp - HS đọc bài 3/ Đọc y cầu, HS viết bài vào vở, một số HS đọc bài làm tả bờn trong chiếc cặp - HS đọc bài - Th.dừi, thực hiện - Th.dừi, biểu dương BUỔI CHIỀU Tiếng việt: OÂN LUYEÄN CHUÛ ẹIEÅM: TIEÁNG SAÙO DIEÀU (Tiết 2 – T17) I. Muùc tieõu: - Biết đoạn văn thuộc phần nào của bài văn, tỡm được nội dung của từng đoạn văn, tỡm được biện phỏp so sỏnh, nhõn húa (BT1). - Biết viết một đoạn văn tả hỡnh dỏng của một trong những đồ võt, đồ chơi (BT2). II. Hẹ treõn lụựp: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Cho HS đọc cỏc đoạn văn tả cỏi bi đụng. - Cho HS làm vào vở. - Gọi vài HS nờu - Nhận xột chấm chữa bài. Baứi 2: Goùi HS ủoùc yeõu caàu. - Cho hửụựng daón HS quaựn saựt ủoà chụi theo trỡnh tửù nhaỏt ủũnh. Veà hỡnh daựng caàn quan saựt tửứ bao quaựt ủeỏn boọ phaõn tỡm nhửừng ủaởc ủieồm noồi baọt ủeồ vieỏt moọt ủoaùn vaờn taỷ hỡnh daựng cuỷa ủoà vaọt, ủoà chụi. - Goùi Vaứi HS ủoùc baứi ủaừ laứm. - GV nhaọn xeựt chaỏm chửừa baứi. 2. Cuỷng coỏ – daởn doứ: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 1/ HS đọc cỏc đoạn văn tả cỏi bi đụng. Lớp đọc thầm. - HS làm vào vở. Vài HS nờu - Nhận xột, chữa bài. a) Cỏc đoạn văn đều thuộc phần thõn bài. b) Nội dung đoạn 1 tả hỡnh dỏng của cỏi bi đụng. c) Khi tả cỏi bi đụng tỏc giả đó dựng cả biện phỏp so sỏnh và nhõn húa. 2/ HS ủoùc yeõu caàu. - HS dửùa vaứo gụùi yự, hửụựng daón cuỷa GV bieỏt vaọn duùng ủieàu ủaừ hoùc ủửụùc ủeồ quan saựt , ủoà vaọt ủoà chụi tửù choùn vieỏt moọt ủoaùn vaờn taỷ veà hỡnh daựng cuỷa noự. - Vaứi HS ủoùc baứi ủaừ laứm. - Lụựp nhaọn xeựt chửừa baứi. - HS nghe thửùc hieọn ụỷ nhaứ. KHOA HỌC: KIEÅM TRA HOẽC Kè I Kiểm tra theo đề của Phũng GD- ĐT Tổ chức HS vẽ tranh cổ động bảo vệ mụi trường nước và khụng khớ. (Khụng yờu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ mụi trường nước và khụng khớ. Giỏo viờn hướng dẫn, động viờn, khuyến khớch để những em cú khả năng được vẽ tranh, triển lóm.) TOAÙN: OÂN LUYEÄN (Tieỏt 2 – T17) I.Muùc tieõu: - Bieỏt thửùc hieọn ủửụùc pheựp nhaõn, chia cho soỏ coự hai chửừ soỏ (BT1). - Bieỏt moọt soỏ chia heỏt cho2, cho 5 (BT2, 3, 5) - Vaọn duùng giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn (BT4). II.ẹoà duứng daùy hoùc: III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Hửụựng daón luyeọn taọp Baứi 1: Yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch tớnh roài tớnh. - GV chửừa baứi vaứ yeõu caàu HS neõu roừ caựch tớnh. - Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. Baứi 2: Goùi HS neõu yeõu caàu - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. - Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. Baứi 3: Cho HS thửùc hieọõn roài nhaọn xeựt chửừa baứi. Baứi 4: Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. - Chaỏm vụỷ 1 soỏ em, nhaọn xeựt chửừa baứi. Baứi 5: Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Cho HS laứm roài neõu, GV nhaọn xeựt chửừa baứi. 4.Cuỷng coỏ, daởn doứ : - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 1/ 3 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ - HS neõu caựch tớnh. - Lụựp nhaọn xeựt sửỷa baứi. 2/ HS ủoùc yeõu caàu BT vaứ laứm baứi. - HS ủoồi cheựo vụỷ ủeồ KT baứi cuỷa nhau. a) Soỏ chia heỏt cho 2 laứ 2000; 234; 190; 2346. b) Soỏ chia heỏt cho 5 laứ 345; 2000; 190; 8925. 3/ HS thửùc hieọn, nhaọn xeựt sửỷa baứi. 4/ HS ủoùc ủeà, phaõn tớch ủeà, giaỷi. - 1 HS leõn baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, chửừa baứi. Baứi giaỷi: ẹoồi 18kg = 18000g Trung bỡnh moói moói con gaứ aờn moọt ngaứy laứ : 18000 : 120 = 1500 (g) ẹaựp soỏ : 1500 g 5/ HS tỡm hieồu ủeà baứi roài thửùc hieọn. - HS neõu keỏt quaỷ: Soỏ HS lụựp 4A laứ 30 - Lụựp nhaọn xeựt. - Nghe thửùc hieọn ụỷ nhaứ. Xột duyệt của tổ chuyờn mụn Xột duyệt của Ban giỏm hiệu .. .. .. .. .. ..

File đính kèm:

  • docL4 TUẦN 17 10-11.doc
Giáo án liên quan