Thiết kế tổng hợp các môn học lớp 4 - Trường TH Vĩnh Hòa - Tuần 13

I. MỤC TIÊU :

1.KT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao. (Trả lời được các CH SGK )

2.KN: Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vậy và lời dẫn chuyện.

3.TĐ: Giáo dục HS kiên trì, có ý chí vươn lên.

*GDKNS: - Xác định giá trị; - Tự nhận thức về bản thõn; - Đặt mục tiêu; - Quản lớ thời gian

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc23 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp các môn học lớp 4 - Trường TH Vĩnh Hòa - Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÊU: 1. KT: Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi. 2. KN: Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, đặt được câu hỏi thông thường để trao đổi nội dung, yêu cầu cho trước. - HS khá giỏi đặt được câu hỏi tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau. 3. TĐ : Giáo dục HS tích cực, chính xác, cẩn thận. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I - Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III III. hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5’ - Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về người có ý chí, nghị lực (Bài 3) 2. Bài mới: * GT bài: 2’ HĐ1: HDHS làm việc để rút ra bài học 12’ - Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột Bài 1: Gọi HS đọc BT1 - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời - GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ. Bài 2. 3:- Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS trả lời - GV ghi vào bảng. - Em hiểu thế nào là câu hỏi? Nêu Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL HĐ3: Luyện tập 15’ Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu - Y/C làm VBT, phát phiếu cho 2 em - GV chốt lời giải đúng. + Lưu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ nghi vấn Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu - Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trớc lớp - Nhóm 2 em làm bài. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu đề - Gợi ý : Tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách cần tìm ... - Nhận xét, tuyên dương 3. Dặn dò: 3’ - Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ - Nhận xét tiết học - CB : Làm hoàn thành VBT và CB bài 27 - 2 em đọc. - HS nhận xét, bổ sung. - 1 em đọc. - Từng em đọc thầm Người tìm đường lên các vì sao, phát biểu. - 1 em đọc. - 1 số em trình bày. - 1 em đọc lại kết quả. - 1 em trả lời, lớp bổ sung. - 2 em đọc. - Lớp đọc thầm và HTL. 1/ 1 em đọc. - HS tự làm bài. - Dán phiếu lên bảng - Lớp nhận xét, bổ sung. 2/ 1 em đọc. - 2 em cùng bàn thảo luận làm bài. - 3 nhóm trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. 3/ Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự nhiên nhất - HS tự làm VBT và đọc câu hỏi mình đã đặt. - 1 em đọc. - Lắng nghe TOáN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MụC tiêu: 1. KT: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2, dm2, m2) 2. KN: Thực hiện được với nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân trong thực hành tính. 3. TĐ: Giáo dục HS cẩn thận chính xác. * HSKG làm thờm BT2 (dũng 2), BT4, 5. II. hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 3’ - Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK 2. Luyện tập: 30’ Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi - Kết luận, ghi điểm Bài 2: (dòng 1) - Yêu cầu HS tự làm bài a) 62 980 b) 97 375 c) 548900 Bài 3: - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng. - Gọi HS nhận xét, GV kết luận. Bài 4: (HS khá giỏi) Gọi 1 em đọc đề - Gợi ý HS nêu các cách giải - Gọi HS nhận xét Bài 5: (HS khá giỏi) - Gọi HS đọc bài tập - Yêu cầu tự làm bài - Nhận xét, ghi điểm 3. Dặn dò: 4’ - Nhận xét - CB : Bài 66 - 3 em lên bảng. - HS nhận xét. 1/ 1 em đọc. – 1 yến = 10kg 1 tạ = 100kg 1 tấn = 1000kg 1 dm2 = 100cm2 1 m2 = 100dm2 2/ HS làm VT, 2 em lên bảng. - HS nhận xét. 3/ 2 em cùng bàn thảo luận làm VT. – 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390 – 302 x 16 + 302 x 4 – 769 x 85 - 769 x 75 4/ 1 em đọc. - Nhóm 4 em thảo luận, làm bài. – C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l) – C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l) 5/ 1 em đọc. - HS làm VT, 1 em lên bảng. a) S = a x a b) S = 25 x 25 = 625 (m2) - Nghe thực hiện ở nhà. TẬP LÀM VĂN: ễN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I. MụC TIÊU: 1. KT: Thông qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn KC. (nội dung,, nhân vật, cốt truyện).. 2. KN: Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện. 3. TĐ: Giáo dục HS tích cực trong học tập. .II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC III. hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Em hiểu thế nào là KC? - Có mấy cách mở bài KC? Kể ra - Có mấy cách kết bài KC? Kể ra 2. Bài mới: * GT bài: * HD ôn tập: Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH - Gọi HS phát biểu + Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao em biết? Bài 2-3:- Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn a. Kể trong nhóm : - Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện theo cặp - Tổ chức cho HS thi kể - Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở BT3 - Nhận xét, cho điểm từng HS 3. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn học thuộc các kiến thức cần nhớ về thể loại văn KC và CB bài 27 - 3 em trả lời - HS nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe 1/ 1 em đọc. - 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận. – Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa... + Đề 1 thuộc loại văn viết thư. + Đề 3 thuộc loại văn miêu tả. 2,3/ 2 em tiếp nối đọc. - 5 - 7 em phát biểu. - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ. - 3 - 5 em thi kể. - Hỏi và trả lời về ND truyện - Bình chọn bạn kể hay. - Lắng nghe BUỔI CHIỀU Tiếng việt: OÂN LUYEÄN CHUÛ ẹIEÅM: COÙ CHÍ THè NEÂN (Tiết 2 – T13) I.Muùc tieõu: - Vieỏt ủửụùc baứi vaờn keồ chuyeọn ủuựng yeõu caàu ủeà baứi, coự nhaõn vaọt, sửù vieọc, coỏt truyeọn (mụỷ baứi, dieón bieỏn, keỏt thuực). - Dieón ủaùt thaứnh caõu, trỡnh baứy saùch seừ, ủoọ daứi baứi vieỏt khoaỷng 120 chửừ (khoaỷng 12 caõu). II.ẹoà duứng daùy hoùc: - Baỷng lụựp vieỏt daứn baứi vaộn taột cuỷa baứi vaờn keồ chuyeọn. III.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.KTBC: Kieồm tra giaỏy buựt cuỷa HS. 2.Thửùc haứnh vieỏt: + Ra 3 ủeà ủeồ HS lửùa choùn khi vieỏt baứi. + ẹeà 1 laứ ủeà mụỷ. + Noọi dung ra ủeà gaộn vụựi caực chuỷ ủieồm ủaừ hoùc. - Cho HS vieỏt baứi. - Thu, chaỏm moọt soỏ baứi. - Neõu nhaọn xeựt chung - HS ủaởùt duùng cuù hoùc taọp leõn baứn - HS ủoùc kú ủeà baứi, suy nghú lửùa choùn vaứ vieỏt baứi vaứo vụỷ. KHOA HọC: NGUYấN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ ễ NHIỄM I. MụC tiêu: Sau bài học, HS biết: 1. KT: Nêu được một số nguyên nhân làm nước ở sông, hồ, kênh, rạch, biển... bị ô nhiễm: - Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người: Lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm. 2. KN: Dựa vào SGK thông tin để tìm hiểu bài. 3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn nước bảo vệ môI trưòng. *GDKNS: -Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về nguyờn nhõn làm nước bị ụ nhiễm - Trỡnh bày thụng tin về nguyờn nhõn làm nguồn nước bị ụ nhiễm - Bỡnh luận, đỏnh giỏ về cỏc hành động gõy ụ nhiễm mụi trường *GD BVMT: - ễ nhiễm khụng khớ, nguồn nước II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 54 - 55 SGK - Sưu tầm thông tin về N/nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương và tác hại. iii. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5’ - Thế nào là nước bị ô nhiễm? - Thế nào là nước sạch? 2. Bài mới: 30’ HĐ1: TH một số n/nhân làm nước bị ô nhiễm - Yêu cầu HS quan sát các hình từ H1 đến H8 SGK, tập đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình - Yêu cầu các nhóm làm việc như đã HD - GV giúp đỡ các nhóm yếu. - GV sử dụng mục Bạn cần biết để đưa ra kết luận. - Nêu vài thông tin về nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở địa phương (do bón phân, phun thuốc, đổ rác...) HĐ2: Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm nước - Yêu cầu HS thảo luận + Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm? - GV sử dụng mục Bạn cần biết trang 55 để đưa ra kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nêu n/nhân làm nguồn nước bị ô nhiễm? - Tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm? - Nhận xét - Chuẩn bị bài 27 - 2 em nêu. - 2 em làm mẫu : Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm bẩn? Nguyên nhân gây nhiễm bẩn là gì? - 2 em cùng bàn hỏi và trả lời nhau. - HS liên hệ đến nguyên nhân làm ô nhiễm nước ở địa phương - Mỗi nhóm nói về 1 ND. - HS quan sát các hình và mục Bạn cần biết và thông tin sưu tầm được để trả lời. - HS nhận xét, bổ sung. - HS trả lời - Nghe thực hiện ở nhà. TOAÙN: OÂN LUYEÄN (Tieỏt 2 – T13) I.Muùc tieõu: - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp nhaõn vụựi soỏ coự ba chửừ soỏ. - Vaọn duùng ủửụùc vaứo giaỷi baứi toaựn coự pheựp nhaõn vụựi soỏ coự ba chửừ soỏ. - Vaọn duùng ủửụùc tớnh chaỏt giao hoaựn, keỏt hoọ, nhaõn moọt soỏ vụựi moọt toồng (hieọu) trong thửùc haứnh tớnh, tớnh nhanh. II.Hoaùt ủoọng treõn lụựp: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Hửụựng daón luyeọn taọp Baứi 1: Yeõu caàu HS tửù ủaởt tớnh roài tớnh. - GV chửừa baứi vaứ yeõu caàu HS neõu roừ caựch tớnh. - Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. Baứi 2: Tớnh thuaọn nhaỏt laứ tớnh theỏ naứo? - Ch HS nhaộc laùi caực tớnh chaỏt giao hoaựn, keỏt hoọ, nhaõn moọt soỏ vụựi moọt toồng (hieọu) - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. - Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. Baứi 3: - Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. - Chaỏm vụỷ 1 soỏ em, nhaọn xeựt chửừa baứi. - GV nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. Baứi 4: Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. - Chaỏm vụỷ 1 soỏ em, nhaọn xeựt chửừa baứi. 2.Cuỷng coỏ, daởn doứ : - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 1/ 3 HS leõn baỷng laứm baứi, HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ - HS neõu caựch tớnh. - Lụựp nhaọn xeựt sửỷa baứi. 2/ HS ủoùc yeõu caàu BT vaứ laứm baứi. - HS ủoồi cheựo vụỷ ủeồ KT baứi cuỷa nhau. a) 5 x 57 x 2= 57 x (5 + 2) = 57 x 10 = 570 b) 236 x 7 + 236 x 3 = 236 x (7 + 3) = 236 x 10 = 2360 c) 589 x 68 – 589 58 = 589 x (68 – 58) = 589 x 10 = 5890 3/ HS ủoùc. - 2 HS leõn baỷng, HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. - Chửừa baứi. Baứi giaỷi: 2m35cm = 235cm; 1m27cm = 127 cm Dieọn tớch cuỷa baỷng lụựp laứ : 235 x 127 = 29845 (cm2) ẹaựp soỏ : 29845 cm2 4/ 1 HS leõn baỷng, HS khaực laứm vaứo vụỷ. - Lụựp nhaọn xeựt, chửừa baứi. - Nghe thửùc hieọn ụỷ nhaứ. Xột duyệt của tổ chuyờn mụn Xột duyệt của Ban giỏm hiệu .. .. .. .. .. ..

File đính kèm:

  • docL4 TUẦN 13 10-11.doc
Giáo án liên quan