Toán.
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ O
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Rèn kỹ năng thực hiện chia 2 số có tận cùng là chữ số 0.
II/ Đồ dùng: Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
18 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài học lớp 5 - Trường Tiểu học số 2 Quảng Phúc - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hép chia ta có:
2000 : 30 = 66 (d 2 gói)
Vậy 2000 gói kẹo có thể xếp vào n
n’ 66 hộp và còn thừa 2 gói.
Đ/ số: 66 hộp d 2 gói.
H: Đọc đề, p/ tích đề, giải vở
Ba ô tô chở được số tạ cà phê là:
32 x 3 = 96 ( tạ)
5 ô tô chở được số tạ cà phê là:
24 x 5 =120 ( tạ)
Trung bình mỗi ô tô chở được số cà phê là:
( 96 + 120 ) : ( 3 + 5) = 27 ( tạ)
Đáp số: 27 tạ
****************************
Khoa học ( Bổ sung)
Ôn tập: Làm thế nào để biết có không khí?
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh không khí có ở trong mọi vật và các chỗ rỗng các vật
- Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
II.Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp ( 1P)
2.Kiểm tra bài cũ ( 3P)
-Vì sao phải tiết kiệm nước?
-GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
-Giới thiệu bài ( 1P)
-Nội dung ( 30P)
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Thực hành
Nhận xét hiện tượng
Giải thích và kết luận
Làm theo hình 1 trang 62SGK
...................................................................................................
........................................................................................................
Làm theo hình 2 trang 62SGK
...................................................................................................
........................................................................................................
Làm theo hình 3 trang 63SGK
...................................................................................................
.......................................................................................................
Làm theo hình 4 trang 63SGK
...................................................................................................
.......................................................................................................
Bàì 2: Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Lớp không hkí bao quanh Trái đất gọi là gì?
Thạchquyển
Khi quyển
Thuỷ quyển
Sinh quyển
Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất.
Không khí có ở đâu?
ở xung quanh mọi vật
Trong những chỗ rỗng ở mọi vật
Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật
4. Củng cố, dặn dò: (1P)
-Nhăc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.
-HD về nhà.
Ngày soạn 28/11/2009
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
Thể dục
Ôn bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: Lò cò tiếp xức
I/ Mục tiêu.
- Kiểm tra bài TDPT chung. Yêu cầu thực hiện bài thể dục đúng thứ tự và kỹ thuật.
- Trò chơi: Lò cò tiếp sức. Yêu cầu chơi đúng luật
II/ Địa điểm phương tiện.
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ + còi + bàn ghế cho kiểm tra.
III/ Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu. 6-8’
T: Nhận lớp , phổ biến nội dung, yêu cầu và hình thức kiểm tra
2/ Phần cơ bản: 15-20’
- ôn bài TDPT chung.
- Nội dung kiểm tra thực hiện 8 đtác.
- T/chức & P2 kiểm tra: Nhiều đợt,
Mỗi đợt 3-5 hs
- Gọi tên những học sinh đến lượt
kiểm tra đứng vào vị trí quy định.
- Cách đánh giá
+ Hoàn thành tốt
+ Hoàn thành
+Chưa hoàn thành
b. Trò chơi vận động:
TC: Lò cò tiếp sức
Nêu tên TC, phổ biến luật chơi rồi cho học sinh thực hành chơi
- Nhận xét, tuyên dương tổ chơi tốt.
3. Phần kết thúc: 4-6’
T: N xét giờ học, công bố kết quả
- H: Tập hợp – khởi động các khớp
- Đi đều và hát.
- H: Thực hành 2 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
- H: Tập hợp kiểm tra 8 động tác.
- H: chơi TC theo tổ
- H: đứng tại chỗ thực hiện động tác thả lỏng.
- Bật nhảy nhẹ nhàng chân, thả lỏng toàn thân.
kiểm tra
- Giờ sau học tiếp.
****************************************
Toán
Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
- Giúp hs rèn kỹ năng
+ Thực hiện phép chia số có hai chữ số.
+ Tính giá trị của biểu thức.
+ Giải toán về phép chia có dư.
II/ Đồ dùng: Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: (3P)
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1(8P) Củng cố chia số có 2 chữ số.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
* Hoạt động 2: (8P) Củng cố về tính giá trị của biểu thức.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
? Với b thức có x, có - ta thực hiện ntn.
? Với biểu thức chỉ có x, ta thực hiện ntn.
* Hoạt động 3: (9P) Củng cố giải toán có lời văn.
Bài 3: Bài toán.
? BT cho biết gì, BT hỏi gì?
- GV hướng dẫn h/s giải vở
-Gv thu vở chấm, nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò. (1P)
- NX giờ học
-HD về nhà.
- 2 em lên bảng - lớp bảng con
1800 75 1855 35
H: Làm bảng con.
855 45 9009 33
45 18 66 273
405 240
405 231
0 99
99
0
H: Lên bảng, lớp hđ nhóm 2.
4237 x 18 – 37578 =
76266 – 34578 = 41688.
8064 : 64137 = 126 x 37 = 4662.
H: Đọc đề, phân tích, giải vở
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72 (cái)
Thực hiện phép chia ta có: 5260; 72 = 73 (d 4)
Vậy lắp đợc nhiều nhất 73 cái xe đạp và còn thừa 4 nan hoa.
Đ/số: 73 cái xe, thừa 4 cái nan hoa
**********************************
Kĩ thuật
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn ( tiết 1)
I. Mục tiêu
- HS cắt khâu thêu một số sản phẩm do mình tự chọn qua các bài đã học.
- HS thích học cắt, khâu, thêu.
II. Đồ dùng dạy học.
- Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu
- Tranh quy trình một số bài học.
III. Các hoạt động dạy học
1. Tổ chức : (1 P) hát
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh( 3P)
3. Các hoạt động dạy – học
3.1. Giới thiệu(1P)
3.2. Nội dung
Hoạt động 1 (6P)
Ôn lại một số bài học về cắt, khâu, thêu.
- GV : Chúng ta đã học những bài cắt, khâu, nào ?
- GV cho học sinh nhắc lại qui trình cắt, khâu một số bài đã học.
- HS trả lời
+ Cắt vải theo đường vạch dấu.
+ Khâu thường
+ Khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường.
+ Khâu đột thưa .
- HS nhắc lại
Hoạt động 2(24P)
Học sinh thực hành cắt, khâu sản phẩm tự chọn.
- GV yêu cầu học sinh lấy đồ dùng thực hành cắt, khâu sản phẩm do mình tự chọn.
- GV theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Gv tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm của mình.
- HS thực hành.
- HS trưng bày sản phẩm của mình.
Và nhận xét sản phẩm của các bạn trong lớp.
4. Nhận xét – dặn dò(1P)
- Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ tinh thần học tập của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau.
************************************
Toán(BS)
Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong bài.
- Học sinh tích cực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
- VBT Toán 4 tập 1
II.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức : (1P) hát
2. Kiểm tra tinh thần chuẩn bị của học sinh.(3P)
3. Dạy học bài mới
3.1. Giới thiệu bài : trực tiếp
3.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở (18P)
- Yêu cầu.
- GV theo dõi uốn nắn, sửa sai.
- Tổng kết hoạt động, nhận xét, chấm chữa bài và cho điểm.
- HS làm bài tập trong vở bài tập.
- HS chữa bài, nhận xét.
3.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập sau : (12P)
a. Viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả đúng
* 75 – 28 x 5 = 235
* 315 – 125 : 5 + 234 : 3 = 116
* 325 x 4 – 360 : 8 + 55 = 1200
b. Xoá dấu ngoặc đơn để có kết quả đúng
* (517 + 228) : (5 - 2) x 3 = 143
* (725 – 135) : (5 + 4) x 213 = 1514
4. Củng cố - Dặn dò(1P)
- GV Tóm tắt nội dung,
- Nhận xét giờ
Ngày soạn 29/11/2009
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia cho số có 2 chữ số ( T)
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số hai chữ số.
- áp dụng giải bài toán có lời văn.
II/ Đồ dùng: Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ. (3P)
T: Gọi 2 học sinh lên bảng làm + lớp b con
GV nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu bài (1P)
* Hoạt động 1: (15P) Chia cho số có hai chữ số
a. trường hợp chia hết
T: Đưa phép tính 10105 : 43 =?
T: Cho học sinh tính từ trái sang phải
b. Trường hợp chia có d:
T: Đa phép tính: 26345 : 35?
* Hoạt động 2: (15P) Thực hành:
Bài1: Đặt tính rồi tính
? Nêu cách thực hiện tính
Bài 2: Bài toán
1 giờ 15 phút:38km 400m 1 giờ 5 phút = 75 phút.
1 phút:.m? 38km 400m = 38400 m
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
-GV thu vở chấm, nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò(1P)
T2 ND bai – nhận xét giờ học
VN xem lại bài, chuẩn bị cho giờ học sau.
3444 28 1988 14
H: Thực hiện đặt tính bảng con
10105 43
150 235
215
00
H: Làm b. con tương tự phép tính trên
26345 35
184 752
095
25
H: làm b. con
23576 56 316228 48
224 421 288 658
117 0282
112 240
56 0428
56 384
0 044
H: Đọc đề -> phân tích đề – giải vở
Đổi 1giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút người đó đi được là 38400 : 75 = 512 (m)
Đ/số: 512 m.
25
*************************************
Toán (BS)
Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong bài.
- Học sinh tích cực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học
- VBT Toán 4 tập 1
II.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức : (1P) hát
2. Kiểm tra tinh thần chuẩn bị của học sinh.(3P)
3. Dạy học bài mới
3.1. Giới thiệu bài : trực tiếp
3.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở (16P)
- Yêu cầu.
- GV theo dõi uốn nắn, sửa sai.
- Tổng kết hoạt động, nhận xét, chấm chữa bài và cho điểm.
- HS làm bài tập trong vở bài tập.
- HS chữa bài, nhận xét.
3.2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập sau (15P)
Tính giá trị của biểu thức
8600 – 11 088 : 66 x 51
4783 + 97 284 : (102 – 35 )
- GV chép bài tập lên bảng, yêu cầu học sinh nêu cách làm.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
- HS đọc yêu cầu và nêu cách làm.
- HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm vào bảng lớp.
- HS chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò(1P)
- Nhận xét chung về giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
*****************************************
Sinh hoạt
Sơ kết tuần 15
I / Mục tiêu:
- Học sinh thấy được ưu, nhược điểm của tuần học từ đó có hướng phấn đấu khắc phục cho tuần sau. Thực hiện tôt hoạt động đội đề ra.
II/ Nội dung:
1. Sơ kết tuần 15:
T: Cho lớp trưởng đọc theo rõi.
T: NX chung ưu, nhược diểm các mặt trong tuần
T: Tuyên dương những h/s có thành tích trong từng mặt.
2. Kế hoạch tuần sau:
- Phát huy những ưu điểm
- Khắc phục nhược điểm
- Thực hiện tốt mọi hđ mà đội và nhà trường đề ra.
H: Lớp trưởng đọc+lớp bổ sung
- Học tập
- Chuyên cần
- Lđ vệ sinh
- TDTT + ca múa hát tập thể
- Các hđ khác
...
******************************************************************
File đính kèm:
- Giao an tuan 15(1).doc