Thiết kế bài học khối lớp 5 - Tuần học 3 năm 2011

LỊCH SỬ

Bài 3 : CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ

I. Mục tiêu

Học xong bài này HS biết:

- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vương.

- Trân trọng tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.

II. Đồ dùng

- Lược đồ kinh thành Huế

- Bảng nhóm

 

doc34 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài học khối lớp 5 - Tuần học 3 năm 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 6: Thảo luận nhóm đôi - HS dựa vào nội dung bài học - Nêu ý nghĩa của phong trào Đông Du? - Phong trào Đông Du thể hiện lòng yêu nước của nhân dân ta và giúp ta hiểu rằng không thể dựa vào nước ngoài mà phải tự cứu lấy mình. - Đại diện các nhóm báo cáo - Nhóm khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét * Bài học: SGK - HS đọc nối tiếp 4. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS biết thêm thông tin về Phan Bội Châu - Nhận xét giờ học - Về xem lại bài, chuẩn bị sau. ________________________________________________________ kĩ thuật: Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. 2. Kĩ năng: Có ý thức bảo quản, giữa vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng cụ đun nấu, ăn uống trong gia đình. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học. GV và HS: Một số dụng cụ đun nấu, ăn uống trong gia dình. Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống. GV : Một số phiếu học tập. III. Các HĐ dạy học. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài. HĐ1: Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thờng trong gia đình. - Em hãy kể tên những dụng cụ đun nấu mà em biết? - GV ghi các dụng cụ đun, nấu theo từng nhóm lên bảng. * GV hệ thống lại các dụng cụ đun, nấu HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm,cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đình. - GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ từng tổ trong quá trình thảo luận nhóm. - GV theo dõi giúp những cặp còn lúng túng. - Đại diện từng cặp lên báo cáo kết quả thảo luận. - HS liên hệ thực tế nêu. - GV sử dụng tranh minh hoạ để rút kết luận từng nội dung. - HS theo dõi. HĐ3: Đánh giá kết quả học tập. - GV cho học sinh làm bài trắc nghiệm. - HS thảo luận cặp đôi trên phiếu giao việc. - Đại diện các cặp lên báo cáo kết quả thảo luận. - HS thực hiện nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho đúng tác dụng của mỗi dụng cụ. - HS báo cáo kết quả bài làm. - GV nhận xét đánh giá kết quả học của HS - HS đọc kết luận trong SGK. 4. Củng cố - Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị giờ sau 'Chuẩn bị nấu ăn". ________________________________________________________ Toán Ôn tập : bảng đơn vị đo độ dài I Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. - Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. II. Hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - HS nêu tên bảng đơn vị đo độ dài đã học 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Nội dung Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét Củng cố kiến thức: - 1m bằng bao nhiêu dm? - 1m bằng bao nhiêu dam? - GV viết: 1m = 10dm = dam - Trong bảng đơn vị đo độ dài hai đơn vị đo liền kề gấp kém nhau bao nhiêu lần? - HS nối tiếp nhau phát biểu. Cả lớp làm vở - 1HS lên bảng giải - HS nhận xét - HS nêu miệng - 1m = 10dm - 1m = dam - Trong bảng đơn vị đo độ dài hai đơn vị đo liền kề nhau gấp kém nhau 10 lần. - Trong hai đơn vị độ dài liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. Bài tập 2: HS đọc yêu cầu - Vở + B ảng lớp a. 148 m = 1480 dm b. 7000 m = 7 km 531 dm = 5310 cm 8500 cm = 85 m 92 cm = 920 mm... 630 cm = 63 dm... - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu - Vở + B ảng lớp a/7 km 47 m = 7047 m b/ 462 dm = 46 m 2dm 29 m 34 cm =2934 cm 1372 cm = 13 m 72cm 1 cm 3 mm = 13 mm 4037 = 4 km 37 m. - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 4 : HS đọc đề toán - Cả lớp làm vở - 1HS lên bảng giải Bài giải a. Đường sắt từ Hà Nội đến thành phố Đà Nẵng dài là: 465 + 130 = 595 (km) b. Đường sắt từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1790 -595 = 1195 (km). Đáp số:a/ 595 km b/ 1195 km. 4. Củng cố , dặn dò - Nêu bảng đơn vị đo độ dài. - Nhận xét giờ học - Về xem lại bài ************************************* Ngày soạn 29/ 9/ 2011. (Buổi Sáng dạy 5A) Thứ Ba, ngày 04 tháng 10 năm 2011. Mỹ THUậT:( GV chuyên) ____________________________ Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Hoà Bình I. Mục tiêu 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh chim hoà bình. 2. Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố. II. Đồ dùng - Bảng nhóm III. Hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV thu 5 vở chấm bài tập 4 - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu , yêu cầu của tiết dạy b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và nội dung - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện các nhóm báo cáo - HS và GV nhận xét * Lời giải: ý b ( trạng thái không có chiến tranh). Bài tập 2: HS đọc yêu cầu và nội dung - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện các nhóm báo cáo - HS nhận xét - GV nhận xét chốt lại lời giải : Các từ đồng nghĩa với từ hoà bình: bình yên , thanh bình, thái bình. Bài tập 3: HS đọc yêu cầu - HS làm vở - HS nối tiếp đọc bài viết của mình. - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Về ôn bài, chuẩn bị bài sau ________________________________________ Toán Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng I. Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. - Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và các bài toán có liên quan. II. Hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2HS lên bảng - cả lớp làm nháp 12 m = .....cm 7 cm = ..........m 34 dam = ......m 9 m = ..........hm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS ôn tập Bài tập 1: HS đọc yêu cầu - GV treo bảng nội dung bài tập 1 1kg bằng bao nhiêu hg? - GV viết vào bảng - 1 kg bằng bao nhiêu yến? - GV viết bảng.1kg = 10 hg = yến - HS làm tiếp các cột còn lại trong bảng - GV nhận xét - Trong bảng đơn vị đo khối lượng , hai đơn vị đo khối lượng liền kề gấp kém nhau bao nhiêu lần? - GV: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: + Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; + Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. 1 kg bằng 10 hg. - 1 kg = yến - HS nhận xét -- Trong bảng đơn vị đo khối lượng , hai đơn vị đo khối lượng liền kề gấp kém nhau 10 lần. - HS nối tiếp nhắc lại Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu Vở + BLớp a. 18 yến = 180 kg b. 430 kg = 43 yến 200 tạ = 20000kg 2500 kg = 25 tạ 35 tấn = 35 000 kg 16 000kg = 16 tấn c. 2kg 326g = 2326 g d. 4008 g = 4kg 8g 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tấn 50 kg - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - cả lớp làm vở 2kg 50g 6tấn 8kg 13 kg 85g < 13 kg 805g = 250 kg Bài tập 4: HS đọc đề toán - Vở + BLớp Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được là : 300 x 2 = 600 (kg) Hai ngày đầu cửa hàng bán được là: 300 + 600 = 900 (kg) 1tấn = 1000 kg Ngày thứ ba cửa hàng bán được là: 1000 - 900 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg. 4. Củng cố ,dặn dò - HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng. - Nhận xét giờ học - Về ôn bài, chuẩn bị bài sau ______________________________ Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu 1. Rèn kỹ năng nói: - Biết kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. - Trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. 2.Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn. II Hoạt đông dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - HS kể lại 3 đoạn câu chuyện Tiếng vĩ cầm của Mỹ lai. - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS kể chuyện - GV chép đề bài lên bảng - HS đọc đề và xác định yêu cầu của đề. - GV nhắc HS : ngoài câu chuyện SGK các em có thể tìm câu chuyện trong sách, báo, trên ti vi ... - HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện của mình sẽ kể. c. HS kể trong nhóm - HS kể theo cặp - GV đi giúp đỡ các em - HS thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa của câu chuyện - HS nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò - HS nêu ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét giờ học - Về kể lại cho bạn nghe ____________________________________ (Buổi chiều dạy lớp 5A) LịCH Sử & Kĩ THUậT (Đã soạn: 29/ 09/ 11) ___________________________ Toán Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng I. Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. - Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và các bài toán có liên quan. II. Hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2HS lên bảng - cả lớp làm nháp 12 m = .....cm 7 cm = ..........m 34 dam = ......m 9 m = ..........hm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS ôn tập Bài tập 1: HS đọc yêu cầu - GV treo bảng nội dung bài tập 1 HS làm BT vào VBT + 2 HS làm bảng lớp. Củng cố kiến thức: 1kg bằng bao nhiêu hg? - 1 kg bằng bao nhiêu yến? - GV viết bảng.1kg = 10 hg = yến - Trong bảng đơn vị đo khối lượng , hai đơn vị đo khối lượng liền kề gấp kém nhau bao nhiêu lần? - GV: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: + Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; + Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. - Lớp nhận xét bài 1 kg bằng 10 hg. - 1 kg = yến -- Trong bảng đơn vị đo khối lượng , hai đơn vị đo khối lượng liền kề gấp kém nhau 10 lần. - HS nối tiếp nhắc lại Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu Vở + Bảng lớp: a. 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến 380 tạ = 38000kg 3000 kg = 30 tạ 49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn b.1kg 25 g = 1025 g 6080 g = 6kg 80 g 6kg 50 g = 6050 g 473500 kg = 47 tấn 350 kg - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - cả lớp làm vở 6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050 kg < 3tấn 6 yến 13 kg 807 g >138 hg 5g 1 tạ > 70 kg. 2 Bài tập 4: HS đọc đề toán - Vở + BLớp Bài giải Đổi 2 tấn = 2 000 kg Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 1000 :2 = 500 (kg) Thửa ruộng thứ nhất và thứ hai thu hoạch được là: 1000+ 500 = 1500(kg) Thửa ruộng thứ ba thu hoạch được là: 2000 - 1500= 500(kg) Đáp số: 500kg. 4. Củng cố ,dặn dò - HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng. - Nhận xét giờ học

File đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 3 tuan 5 buoi 2.doc