Tập đọc
LÒNG DÂN ( phần 1)
I. Mục tiêu :
- HS hiểu nội dung của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí lừa giặc, cứu cán bộ.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh, đọc hiểu cho HS.
- GD tinh thần yêu nước cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: 1 em đọc thuộc lòng bài thơ Sắc màu em yêu.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung bài dạy :
27 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài học khối lớp 5 - Tuần 3 năm học 2006, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uổi chiều
Tiết 1: Âm nhạc
( Đ/c Nga dạy )
Tiết 2: Mĩ thuật (ôn)
Thực hành: Vẽ tranh “ Trường em”
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về vẽ tranh đề tài.
- Rèn kĩ năng vẽ đúng, đẹp, bố cục hài hoà, màu sắc hợp lí.
- GD HS yêu thích hội hoạ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Dụng cụ học vẽ.
III. Hoạt động dạy học :
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung bài dạy :
- GV hướng dẫn HS ôn lại cách vẽ tranh đề tài.
+ Cách tìm hoạ tiết.
+ Cách bố cục.
+ Cách sắp xếp hoạ tiết.
+ Cách chọn màu
- Hướng dẫn HS thực hành vẽ tranh “ Trường em”
+ HS thực hành vẽ theo nhóm.
+ GV quan sát, hướng dẫn HS hoàn thành sản phẩm.
+ HS vẽ xong trưng bày sản phẩm.
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Tổ chức học tập : Tự chọn
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về nề nếp học tập.
- Rèn cho HS có thói quen thực hiện tốt các nội qui học tập.
- GD HS có ý thức học tập tốt.
II. Hoạt động dạy học :
1. Nội dung sinh hoạt:
- GV tổ chức cho HS thảo luận về học tập.
+ Các nhóm học tập đánh giá quá trình học tập của từng thành viên trong nhóm mình.
+ Cá nhân tự đánh giá quá trình học tập của bản thân. Rút kinh nghiệm.
+ Trưởng nhóm thông báo kết quả của từng thành viên trong nhóm qua 2 tuần học.
- GV nhận xét chung.
- GV đề ra phương hướng về nề nếp học tập
2. Sinh hoạt văn nghệ .
III. Củng cố - Dặn dò:
Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2006
Tiết 1: Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về từ đồng nghĩa. Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ nói về tình cảm của người Việt với đất nước, quê hương.
- Rèn kĩ năng sử dụng đúng từ đồng nghĩa khi nói, khi viết văn.
- GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học :
- VBT Tiếng Việt .
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung bài dạy :
Hoạt động của GV
* HĐ1: Hướng dẫn HS ôn lại kiến thức cũ.
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Từ đồng nghĩa không hoàn toàn?
? Khi sử dụng từ đồng nghĩa ta cần chú ý diều gì?
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản.
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
+ BT1: Tìm từ đã cho trong ngoặc đơn sao cho thích hợp với mỗi ô trống trong đoạn văn(SGK)
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ BT2: Chọn ý thích hợp trong ngoặc đơn để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ.
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
+ BT3: Viết đoạn văn( SGK).
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV tổng kết toàn bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
Hoạt động của HS
- Cá nhân nêu miệng.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 1em đọc yêu cầu BT1.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, quan sát tranh minh hoạ SGK. Hoàn thành VBT Tiếng Việt .
- Gọi cá nhân trình bày ý kiến, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 em đọc yêu cầu BT2.
- Thảo luận nhóm 3.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu BT3.
- Cá nhân hoàn thành vào VBT Tiếng Việt.
- Gọi 1 số em trình bày, cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết2: Toán
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về cách giải toán có liên quan đến tỉ số.
- Rèn kĩ năng thành thạo về giải các dạng toán.
- GD HS tính cẩn thận khi giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ học Toán.
III. Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung bài dạy :
Hoạt động của GV
* HĐ1: Hướng dẫn HS ôn lại kiến thức cũ.
? Nêu cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng( hiệu )và tỉ số của hai số đó”?
* HĐ2 : GV giới thiệu ví dụ 1- SGK.
- GV ghi VD1 lên bảng.
- Vẽ sơ đồ, hướng dẫn HS cách giải như SGK.
- GV chốt lại cách giải toán.
* HĐ3: GV giới thiệu VD2- SGK.
- GV ghi đề toán lên bảng.
- Hướng dẫn HS cách giải tương tự như VD1.
* HĐ4: Luyện tập.
+ GV giới thiệu BT1-SGK:
- Hướng dẫn HS theo dạng toán “ Tìm 2 số khi biết tổng ( phần a) hiệu ( phần b) và tỉ số của 2 số”
- GV chốt lại kết quả đúng.
+GV giới thiệu BT2- SGK:
( Dạng toán “ Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó)
- GV chốt lại kết quả đúng.
+GV giới thiệu BT3- SGK:
- GV hướng dẫn HS làm vở chấm(7-10 em)
- GV nhận xét chung.
- Tổng kết toàn bài .
IV. Củng cố -dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- Một số em nêu miệng.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Vài em đọc đề toán.
- HS tìm ra cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
- HS đọc yêu cầu BT1.
- Cả lớp làm vở, nhóm 3 lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc yêu cầu BT2.
- HS làm vở, nhóm 4 lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc yêu cầu BT3:
- HS làm vở chấm.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà làm VBT Toán .
Tiết 3: Tập làm văn
Luỵên tập tả cảnh
I. Mục tiêu:
- HS biết hoàn chỉnh các đoạn văn đựa theo nội dung chính của mỗi đoạn .
- Biết chuyển 1 phần trong dàn ý thành một đoạn văn miêu tả .
- GD HS biết cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: +Bảng phụ ghi nội dung của BT1.
- HS: +Vở BTTV.
III. Hoạt động dạy học :
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài về nhà của HS.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Nội dung bài dạy :
HĐ của GV
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập.
- GV giới thiệu BT1- SGK:
+ GV yêu cầu HS chọn hoàn chỉnh 1 đoạn bằng cách viết thêm vào những chỗ có dấu (..)
+ GV nhận xét ,chốt lại ý đúng .
+ GVnhận xét chung.
- GV giới thiệu BT2: Chọn 1 phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa của tiết trước, viết thành một đoạn văn.
- GV nhận xét ,đánh giá ,cho điểm .
- GV tổng kết toàn bài .
IV. Củng cố -dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 1em đọc nội dung BT1.
- Cả lớp đọc thầm lại 4 đoạn văn để xác định nội dung chính của mỗi đoạn.
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến .
- HS đọc yêu cầu BT2.
- HS tiến hành làm vào vở BTTV.
- Gọi nhiều em trình bày.
- Cả lớp lắng nghe, nhận xét.
-HS nhắc lại nội dung toàn bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toán ( ôn )
Luyện các phép tính với hỗn số
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các phép tính về hỗn số.
- Rèn HS kĩ năng tính toán chính xác, thành thạo.
- GD HS tính chăm chỉ học tập.
II. Nội dung ôn tập :
1. Nội dung ôn tập :
- GV hướng dẫn HS ôn lại kiến thức cũ.
+Nêu cách viết từ hỗn số thành phân số?
+ Cách thực hiện các phép tính về hỗn số ta làm thế nào?
- GV chốt lại kiến thức .
2.Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập .
Bài 1: VD: BT39- Sách BT Toán.
- GV hướng dẫn cả lớp chữa bài.
Bài 2: VD: BT41- Sách BT Toán.
- GV hướng dẫn HS chữa bài.
Bài 3: BT 43- Sách BT Toán-trang 10.
- Hướng dẫn HS làm vở chấm.
- GV nhận xét, chữa bài.
+ GV chốt lại kiến thức cần ghi nhớ.
III. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- HS dựa vào kiến thức đã học trả lời câu hỏi.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu của bài tập .
- 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Lớp làm vở.
- 1em lên bảng.
- HS tự đọc bài, làm vào vở.
- Chấm 10- 15 em.
Chiều thứ sáu:
Tiết 1: Âm nhạc ( đ.c Nga dạy)
Tiết 2: Tiếng Việt (ôn)
Luyện viết đoạn văn tả cảnh quê em
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS viết đoạn văn về kiểu bài văn tả cảnh.
- Biết vận dụng để viết được bài văn tả cảnh đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- GD HS có ý thức chăm chỉ học.
II. Nội dung ôn tập :
1. Hướng dẫn HS nhắc lại kiến thức.
- 2 em nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- Phần mở bài tả gì?
- Nội dung của phần thân bài là tả cảnh gì?
- Phần kết bài tả gì?
- Muốn viết bài văn tả cảnh được hay, hấp dẫn người đọc thì ta cần chú ý điều gì?
- Cách trình bày bài văn tả cảnh như thế nào?
* Mỗi câu hỏi gọi 1 HS trả lời.
- GV chốt ý.
2. Thực hành .
- GV hướng dẫn HS làm đề văn sau:
Đề bài: Em hãy tả lại quang cảnh cánh đồng lúa ở quê em vào một ngày đẹp trời.
HS tiến hành làm vào vở. ( 25 phút)
HS làm xong GV cho một số HS đọc bài của mình.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
GV nhận xét chung.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
Tiết 3: Hoạt động tập thể.
Sinh hoạt lớp: Đại hội chi Đội.
( Ghi ở nghị quyết Đội).
Ban giám hiệu duyệt bài:
Tiết 2: Địa Bài 3: Khí hậu
I. Mục tiêu :
- HS nắm được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- Chỉ được trên bản đồ, lược đồ ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sinh hoạt của nhân dân.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Lược đồ SGK, quả địa cầu.
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: Địa hình của nước ta có đặc điểm gì?
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Nội dung bài dạy :
Hoạt động của GV
*HĐ1: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
-GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi:
? Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu?
? Cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu nào?
? Nước ta có khí hậu nóng hay lạnh .
? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
- GV nhận xét, kết luận
*HĐ2:Khí hậu giữa các mùa có sự khác nhau.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1SGK
trả lời câu hỏi:
? Hãy chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ?
? Nêu sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền nam?
* HĐ3: ảnh hưởng của khí hậu .
? Khí hậu của nước ta có ảnh hưởng gì tới đời sống của nhân dân?
- GV gợi ý HS đưa ra kết luận .
- GV tổng kết toàn bài.
III. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- HS thực hành lên chỉ trên bản đồ và quả địa cầu.
- HS thảo luận nhóm 3 trả lời câu hỏi, hoàn thành BT1, 2 VBT Địa lí .
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại kết luận SGK.
+ HS quan sát hình 2- SGK.
+ Vài em lên chỉ.
+ HS thảo luận nhóm.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS đọc thầm SGK trả lời câu hỏi.
- HS nêu phần kết luận SGK.
- HS nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt đội : Luyện tập hình thức sinh hoạt đội
( Soạn ở nghị quyết Đội )
Ban giám hiệu duyệt kí
Ngày tháng năm 2006
File đính kèm:
- tuan 3.doc