TUẦN 2
- Môn :Chào cờ Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009
- Tiết :1
1.Hình thức : Tập trung toàn trường; đội hình chữ U.
2.Địa điểm :Sân trường.
3.Nội dung: Ban giám hiệu nhà trường phổ biến nội dung năm học 2009-2010 và dặn dò học sinh ổn định tổ chức nề nếp và thi đua nhau trong học tập.
a/HS điều khiển chào cờ.
b/Thầy Bằng- GV-TPT sẽ có kế họach tổ chức trò chơi và đánh giá công bố điểm thi đua của từng lớp- trao cờ luân lưu, phổ biến kế hoạch Đội trong tuần; Nhắc nhở nề nếp, vệ sinh, việc tránh nói tục, chưởi thề, ăn mặc, thể dục buổi sáng và múa sân trường.
c/Ban giám Hiệu nhà trường dặn dò thêm một số nhiệm vụ, trọng tâm; Chú trọng việc vệ sinh trường, lớp và đi vào nề nếp học tập.
22 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài học khối lớp 5 - Tuần 2 năm học 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học trước, viết được một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
II. ĐDDH:
-Dàn ý cảnh 1 buổi trong ngày.
III. HĐDH: (35/)
HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ: (4/)
2.Bài mới: 28/
a.Giới thiệu: 1
b.Luyện tập:
(27/)
3.Củng cố-Dặn dò: (3/)
4. Phần bổ sung
H: Nêu dàn ý tiết trước?
-Ghi điểm
Luyện tập tả cảnh.
Bài 1:
H: Yêu cầu của đề?
-Giới thiệu tranh ảnh rừng tràm.
H: Tả cảnh gì? Vào buổi nào?
H: Em thích hình ảnh nào?
H: Vì sao em thích hình ảnh đó?
-Giải nghĩa từ:
+Trảng: khoảng đất rộng ở rừng.
-Nhận xét.
H: Tả vào thời điểm nào?
H: Em thích hình ảnh nào?
-Nhận xét.
Bài 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần trước, hãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng ( hoặc trưa, chiều) trong vườn cây ( hoặc công viên, đường phố, cánh đồng, nương rẫy).
H: Đề yêu cầu làm gì?
H: Tả cảnh gì?
H: Tả vào thời điểm nào?
H: Ta nên chọn phần nào để viết đoạn văn?
-Nhận xét, tuyên dương.
H: Cấu tạo của bài văn tả cảnh?
-2HS nêu dàn ý.
-Nhận xét
-Lắng nghe.
-2HS đọc đề.
-Tìm những hình ảnh đẹp.
-Quan sát.
-1HS đọc bài “Rừng trưa”.
-Tả cảnh rừng, vào buổi trưa.
-Lớp đọc thầm bài văn “Rừng trưa”.
-Nêu những hình ảnh bất kì:
+Những cây tràm như cây nến khổng lồ.
+Tiếng chim không ngớt vang ra.
+Hàng nghìn loại côn trùng.
+Mùi hương của những loài hoa rừng.
-Giải thích.
-Nhận xét.
-1HS đọc bài “Chiều tối”.
-Tả vào chiều tối.
-Lớp đọc thầm.
-Nêu những hình ảnh bất kì:
+Màu tối lan dần dưới từng gốc cây,
+Bóng tối như bức màn mỏng,
+Có đôi ánh đom đóm chấp chới,
+Hương rừng thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra.
-Nhận xét.
-3HS đọc đề.
-Viết đoạn văn.
-Tả vườn cây, hoặc công viên, đường phố, cánh đồng, nương rẫy.
-Vào buổi sáng, hoặc trưa, chiều.
-2HS đọc lại dàn ý.
-Chọn trong thân bài.
-Làm vào vở.
-Lần lượt đọc đoạn văn.
-Nhận xét.
.
. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I.MỤC TIÊU:
-Tìm được từ đồng nghĩa, trong đoạn văn BT1, xếp được các từ vào các nhóm đồng nghĩa BT2
-Viết đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa BT3.
-II. ĐDDH:
-Bảng nhóm, bảng phụ ( bài 1, bài 2)
III. HĐDH: (35/)
HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ:(4/)
2.Bài mới:
(29/)
a.Giới thiệu:1/
b.Luyện tập:
(28/)
3.Củng cố-Dặn dò: (2/)
4. Phần bổ sung
Bài 2:Tìm từ đồng nghĩaTổ quốc?
Bài 4: Đặt câu với các từ ngữ:
Quê hương, quê mẹ, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn?
-Ghi điểm.
Luyện tập về từ đồng nghĩa.
Bài 1: Treo bảng phụ
H: Yêu cầu của đề?
H: Từ nào đồng nghĩa với nhau?
-Chấm mẫu.
Bài 2: Treo bảng phụ
H: Yêu cầu của đề?
H: Từ nào đồng nghĩa với nhau?
-Kết luận.
Bài 3:
H: Yêu cầu của đề?
H: Đoạn văn đó như thế nào?
-Chấm mẫu.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Nhân dân.
-1HS lên bảng:
Đất nước, quốc gia, non sông, quê hương, nước nhà, nước non,
-Nhận xét
-4HS lên bảng:
+Quê hương tôi có nhiều đậu.
+Nghỉ hè nào,em cũng được về thăm quê mẹ.
+Dù đi đâu, tôi cũng nhớ về quê cha đất tổ.
+ Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn.
-Nhận xét.
-1HS đọc đề.
-Tìm từ đồng nghĩa.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày: Các từ đồng nghĩa nhau:
mẹ, má, u, bu, bầm, mạ.
-Nhận xét
-1HS đọc đề.
-Xếp từ đồng nghĩa theo nhóm
-Làm theo cặp, nêu kết quả:
+Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
-Nhận xét
-Sửa bài vào vở.
-1HS đọc đề.
-Viết đoạn văn khoảng 5 câu.
-Dùng các từ ở bài 2.
-Lớp làm vở, 2HS làm bảng nhóm.
-Trình bày: Lần lượt đọc đoạn văn.
-Nhận xét.
-Sửa bài vào vở.
-Lắng nghe.
Thể dục (GV bộ môn )
. ĐỊA LÍ
BÀI 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I.MỤC TIÊU:
-Dựa vào bản đồ để nêu một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta.
-Xác định trên bản đồ một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta.
-Kể tên một số loại khoáng sản và xác định trên bản đồ.
II. ĐDDH:
-Bản đồ địa lí tự nhiên, bản đồ khoáng sản.
-Phiếu học tập.
III. HĐDH: (35/)
HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ: (4/)
2.Bài mới:
(29/)
a.Giới thiệu: (1/)
b.Tìm hiểu:
(28/)
3.Củng cố- Dặn dò: (2/)
4. Phần bổ sung
H: Phần đất liền giáp với những nước nào?
H: Kể tên một số đảo và quần đảo?
H: Diện tích đất liền km2?
-Ghi điểm.
Địa hình và khoáng sản.
1. Địa hình:
-Treo bản đồ.
H: Xác định vùng đồi núi?
H: Xác định vùng đồng bằng?
H: Các dãy núi chính?
H: Các đồng bằng lớn?
H: Đăc điểm chính của địa hình?
-Kết luận, ghi báng:
+ là đồi núi, là đồng bằng.
2.Khoáng sản:
-Treo bản đồ:
-Phát phiếu hoc tập.
Tên K.sản
Kí hiệu
Nơi phân bố
Công dụng
Than
Apatit
Sắt
Boxit
Dầu
-Kết luận, ghi bảng:
+Có nhiều loại khoáng sản.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Khí hậu.
-3HS lên bảng:
+Giápvới:Trung Quốc,Lào,Cam-pu-chia.
+Đảo:Cát Bà, Bạch LongVĩ, PhúQuốc
Quần đảo: Trường Sa, Hoàng Sa.
+Diện tích đất liền: 330.000 km2
-Nhận xét
-Quan sát trả lời:
+Các dãy núi chính: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
+ĐB Bắc bộ, ĐB Nam bộ, ĐB duyên hải miền Trung.
+Diện tích: là đồi núi, là đồng bằng
-Nhận xét.
-Các nhóm đọc câu hỏi:
H: Kể tên một số loại khoáng sản?
H: Nơi phân bố các loại khoáng sản?
H: Công dụng của chúng?
-Thảo luận nhóm 4.
-Trình bày:
+Các loại khoáng sản: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xit, sắt, apatit, thiếc,
+Nơi phân bố:
+Công dụng: Làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
-Nhận xét.
-Lắng nghe
Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
. TOÁN
HỖN SỐ (TIẾP)
I.MỤC TIÊU:
-Nắm cách chuyển hỗn số thành phân số.
-Biết chuyển hỗn số thành phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.
II. ĐDDH:
-Bộ đồ dùng toán học.
III. HĐDH: (35/)
HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ:(2/)
2.Bài mới:
(31/)
a.Giới thiệu:
(1/)
b.Tìm hiểu:
(5/)
c.Thực hành:
(24/)
3.Củng cố- dặn dò:(2/)
H: Hỗn số gồm có mấy phần?
2=2+=+==
Viết gọn: 2==
H: Cách đổi hỗn số ra phân số?
Bài 1: Chuyển hỗn số ra phân số:
2; 4; 3; 9; 10
H: Cách đổi hỗn số ra phân số?
-Ghi điểm.
Bài 2:
H: Yêu cầu của đề?
a, 9+5; c,, 10- 4
H: Cách cộng hai phân số?
-Ghi điểm.
Bài 3:
H: Yêu cầu của đề?
a, 3x 2; c, 8:2
H: Cách chia hai phân số?
-Ghi điểm.
H: Cách đổi hỗn số ra phân số?
-Hỗn số gồm có 2 phần: phần nguyên và phần phân số.
-Quan sát.
-Tử = phần nguyên x mẫu + tử.
Mẫu giữ nguyên.
-Lần lượt nhắc lại.
-Tử = phần nguyên x mẫu + tử.
Mẫu giữ nguyên.
-Lần lượt 5 HS lên bảng,lớp làm vở
2==; 4==
-Nhận xét.
-2HS đọc đề.
-Chuyển thành phân số rồi tính.
-Tử cộng tử, mẫu giữ nguyên.
-Lớp làm vở, 2HS lên bảng:
a, 9+5=+=
c, 10- 4=-=
-Nhận xét.
-2HS đọc đề
-Chuyển thành phân số rồi tính.
-Phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
c, 8:2=:=x=
-Nhận xét.
-Tử = phần nguyên x mẫu + tử.
Mẫu giữ nguyên.
Nhạc (GV bộ Môn )
Mĩ thuật (GV bộ Môn )
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1)
-Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2)
II. ĐDDH:
-Bảng nhóm, phiếu học tập.
III. HĐDH: (35/)
HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ: (4/)
2.Bài mới: 28/
a.Giới thiệu: 1
b.Luyện tập:
(27/)
3.Củng cố-Dặn dò: (3/)
4. Phần bổ sung
H: Đọc đoạn văn tả cảnh?
-Ghi điểm.
Làm báo cáo thống kê.
Bài 1:
H: Nhắc lại các số liệu thống kê?
H: Các số liệu thống kê được trình bày theo hình thức nào?
H: Các số liệu thống kê trên có tác dụng gì?
-Kết luận: Thống kê giúp ta dễ tiếp nhận thông tin và so sánh các số liệu với nhau.
Bài 2:
-Phát phiếu
H: Yêu cầu của đề?
H: Thống kê những số liệu nào?
H: Nhóm nào làm đúng nhất?
H: Tác dụng của bảng thống kê?
-2-3HS đọc đoạn văn.
-Nhận xét.
-1HS đọc đề.
-1HS đọc bài “Nghìn năm văn hiến”.
a, Các số liệu thống kê:
Triều đại
Số khoa thi
Số tiến sĩ
Số trạng nguyên
Lý
6
11
0
Trần
14
51
9
Hồ
2
12
0
Lê
104
1780
27
Mạc
21
484
10
Nguyễn
38
558
0
+Số khoa thi: 185; số tiến sĩ: 2896.
+Số bia: 82; Số tiến sĩ trên bia: 1306.
b, Các số liệu thống kê được trình bày dưới 2 hình thức: nêu số; bảng biểu.
c, Tác dụng của các số liệu thống kê:
+Người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh.
+Tăng sức thuyết phục về truyền thống lâu đời của nước ta.
-Nhận xét.
-Nhận phiếu.
-Lập bảng thống kê.
-Số HS, HS nữ, HS nam,HSG-TT.
-Làm bảng nhóm.
-Trình bày:
Tổ
Số HS
HS nữ
HS nam
HSG-TT
1
11
6
5
5
2
12
5
7
6
3
11
5
6
8
Tổng cộng
34
16
18
19
-Nhận xét.
-Nhóm 9 làm đúng nhất.
-Giúp ta thấy rõ kết quả, so sánh giữa các tổ.
SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU:
- Kiểm điểm hoạt động học tập - nề nếp tuần qua.
-Thấy được ưu - khuyết điểm trong tuần .
-Tự rèn luyện bản thân.
II. ĐDDH:
-Sổ theo dõi nề nếp.
III. HĐDH: (35/)
HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ổn định:(2/)
2.HS kiểm điểm: (20/)
3.GS đánh giá: (11/)
4.Củng cố-Dặn dò: (2/)
-Bắt bài hát.
H: Tuần qua em làm được việc gì tốt?
H: Ai bị vi phạm?
1.Công tác lao động-vệ sinh:
-Trực nhật: Tổ 1 phân công người cho cụ thể theo các ngày.
Chú ý: đừng quét rác xuống rãnh nước chảy.
-Lao động: Cuốc cỏ sau dãy nhà tầng. Lớp làm tốt, tích cực nhất là: Hằng ,Hoàng, Hương, Lan.Một số chưa tự giác: Phong, Thắng,..
2.Các nề nếp:
-Xếp hàng ra- vào lớp: còn lộn xộn.
-Bắt bài hát: mỗi buổi 4 bài.
-Bảng tên : trường chưa phát bảng tên mới, cho mang bảng tên cũ.
-Khăn quàng: tất cả Đội viên phải mang đầy đủ.
3.Học tập:
-Bài học: ai không thuộc thì bị chép phạt. Lần đầu: chép 5 lần, lần 2: chép 10 lần, lần3: chép 15 lần có ba mẹ kí vào.
-Đầu giờ: BCS lớp truy bài, ai quên vở phải về nhà lấy.
4.Công việc khác:
-Tuần này lao động chuẩn bị khai giảng năm học mới.
-Phân công trực nhật vào sổ theo dõi nề nếp.
-Hát
-Tự đánh giá.
-Tổ trưởng nêu tên các bạn có điểm tốt, lớp trưởng theo dõi ở sổ.
-Tự đánh giá.
-Tổ đánh giá, lớp trưởng theo dõi ở sổ.
-Lớp trưởng nêu tên các bạn vi phạm về các mặt của nề nếp:
+Khăn quàng: Tiên ,Thuận ,Vân.
+Bảng tên: Nhung.
+Nói tục: Thu, Vũ.
-Lắng nghe.
-Đem cào: Hoàng, Thắng
-Đem rổ: Nhàn, Tiên ,Trang
-Còn lại đem cuốc.
File đính kèm:
- TUAN 02.doc