Thiết kế bài học khối 5 - Tuần học 16 năm 2011

TẬP ĐỌC

THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN

 I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọngm nhẹ nhàng , chạm rãi.

- Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi tài năng , tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK).

II-CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK .

III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc27 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài học khối 5 - Tuần học 16 năm 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n người đang đứng tư lự,. -HS đọc yêu cầu. -HS làm vào vở. -HS đọc. 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập. Điều chỉnh bổ sung : TUẦN 16- TIẾT 79 TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Biết : -Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. -Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. Bài 1,Bài 2 II-CHUẨN BỊ: + GV: Phấn màu, bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1Ổn định : 2. Bài cũ: Học sinh làm lại bài 2 (SGK/77 ). Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Giải toán về tìm tỉ số phần trăm. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó. Phương pháp: Đàm thoại, động não, thực hành. ví dụ ( 78) Đọc và tóm tắt đề Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu cách tính một số biết 52,5% của nó là 420. Giáo viên chốt lại: Tìm một số biết 52,5% của nó là 420. Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài mẫu. Giáo viên ghi. Bài toán (78) Đọc và tóm tắt Bài giải: Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô) Đáp số: 1325 ôtô Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng giải các bài toán đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm của số đó. Phương pháp: Thực hành, động não. Bài tập 1 (78): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào nháp. -Chữa bài. Bài tập 2 (78): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. Giáo viên chốt cách giải. Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Luyện tập”.79 Nhận xét tiết học. Hát Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, bàn. Tóm tắt Biết trong trường có Số HS nữ : 420 em- chiếm 52,5 học sinh trường Hỏi trường có : ? học sinh Học sinh nêu. 52,5% số học sinh toàn trường: 420 học sinh. 100% : ? học sinh. Học sinh nêu cáh tính ( SGK 78). Bài giải( tính gộp) 420: 52,5 x 100 = 800 học sinh Hoặc: 420x 100: 52,5 = 800 học sinh Nêu quy tắc: SGK 78 Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là: 420 ta lấy 420 : 52,5 và nhân với 100. Tóm tắt: Nhà máy sản xuất biết: Trong 1năm được: 1590 ô-tô Đạt 120% kế hoạch Kế hoạch của nhà máy : ? ô-tô Tóm tắt : Trường Vạn Thịnh có: -Học sinh khá giỏi : 552 em -Chiếm 92% học sinh trường -Trường có : ? học sinh Bài giải: Số HS trường Vạn Thịnh là: 1590 x 100 : 92 = 600 (HS) Đáp số: 600 HS. Tóm tắt: Trong Xưởng may biết: - Đạt chuẩn: 732 sản phẩm -Chiếm : 91,5% tổng sản phẩm - Tính tổng sản phẩm ? *Bài giải: Tổng số sản phẩm là: 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. Điều chỉnh bổ sung : TUẦN 16- TIẾT 32 Khoa học TƠ  SỢI I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp HS: - -Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. -Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. -Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.. - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. -Kĩ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan sát. - Kĩ năng giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ: - Thí ngiệm theo nhóm nhỏ - HS chuẩn bị các mẫu vải. - GV chuẩn bị bát đựng nước, diêm. - Phiếu học tập - Hình minh họa trang 66 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Hoạt động : Khởi động 2.KTBC: GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi về nội dung bài trước sau đó nhận xét và ghi điểm từng HS. 3.GTB:  Bài học hôm nay sẽ giúp các em có những hiểu biết cơ bản về nguồn gốc, đặc điểm và công dụng của sợi tơ. *Hoạt động 1 : Nguồn gốc của một số loại sợi tơ - Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp: Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 66 SGK và cho biết hình nào liên quan đến việc làm ra sợi đay. Những hình nào liên quan đến làm ra tơ tằm, sợi bông. - Gọi HS phát biểu ý kiến. - Giới thiệu H1, H2, H3 SGK . - Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ động vật? * Kết luận: Có rất nhiều loại sơi tơ khác nhau làm ra các loại sản phẩm khác nhau. *Hoạt động 2: Tính chất của sợi tơ - Tổ chức cho HS hoạt động theo tổ như sau: + Phát cho mỗi nhóm một bộ học tập bao gồm: Phiếu học tập,  hai miếng vải nhỏ các loại, diêm, bát nước. - Hướng dẫn HS làm TN. - Nhận xét, khen ngợi HS trung thực khi làm TN, biết tổng họp kiến thức và ghi chép khoa học. + Chất dẻo được làm ra từ vật liệu nào? Nó có tình chất gì? + Chất dẻo có thề thay thế vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày? Tại sao? - Nhắc lại, mở SGK trang 66, 67. - 2HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. - 3 HS tiếp nối nhau nói về từng hình. - Sợi bông, sợi đay, sợi lanh có nguồn gốc từ thực vật. Tơ tằm có nguồn gốc từ động vật. - Lắng nghe. - Nhận ĐDHT làm việc theo tổ theo sự điều khiển của tổ trưởng, hướng dẫn của GV. - HS trực tiếp làm TN và nêu lên hiện tượng , thư kí ghi kết quả TN vào phiếu học tập. Phiếu học tập Bài : Tơ sợi Tổ: ......................................... Loại tơ sợi Thí nghiệm Đặc điểm chính Khi đốt lên Khi nhúng nước 1.Tơ sợi tự nhiên - Sợi bông - Sợi đay - Tơ tằm 2. Tơ sợi nhân tạo (Sợi bông) - Gọi HS đọc lại bảng thông tin trang 67 SGK. Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK. GDBVMT : Giúp HS năm được một số đặc điểm chính của môi trường và TNTN 4.Hoạt động : kết thúc - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tích cực tham gia xây dựng bài. - Dặn về nhà đọc kĩ phần thông tin về tơ sợi -Chuẩn bị :Ôn tập các bài đã học. -  1 nhóm dán phiếu thảo luận lên bảng, 2 HS lên cùng trình bày kết quả TN, cả lớp theo dõi, bổ sung ý kiến và đi đến thống nhất. - HS đọc, lớp theo dõi. Điều chỉnh bổ sung : Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010 TUẦN 16-TIẾT 32 TẬP LÀM VĂN ÔN LUYỆN VỀ NỘI DUNG LÀM BIÊN BẢN MỘT CUỘC HỌP I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: -Ghi lại được biên bản cuọc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, trong gợi ý của SGK -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề -Hợp tác (hợp tác hoàn thành biên bản cuộc họp) -Trao đổi nhóm II-CHUẨN BỊ:  Bảng lớp viết đề bài, gợi ý 1; dàn ý 3 phần của biên bản cuộc họp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A-KIỂM TRA BÀI CŨ -Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV trước . B-DẠY BÀI MỚI : 1-Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học . 2-Hướng dẫn Hs làm bài tập -Kiểm tra việc chuẩn bị: Các em chọn viết biên bản cuộc họp nào? (họp tổ, họp lớp, học chi đội). Cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì?  Có cần ghi biên bản không? -Nhắc Hs chú ý trình bày biên bản đúng theo thể thức của một biên bản . -1 Hs đọc  đề bài và các gợi ý 1, 2, 3 SGK. -Hs làm việc theo nhóm . -Đại diện các nhóm đọc  biên bản . 3-Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn Hs sửa lại biên bản vừa lập ở lớp; ôn tập về viết đơn. Điều chỉnh bổ sung : TUẦN 16-TIẾT 80 TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm: -Tính tỉ số phần trăm của 2 số. -Tìm giá trị một số phần trăm của một số. -Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó. Bài 1b,Bài 2b,Bài 3a II-CHUẨN BỊ: + GV:Phấn màu, bảng phụ.+ HS: SGK, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giải toán về tìm tỉ số phần trăm. Học sinh làm lại bài: 1/78 Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Bài giải: b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số sản phẩm của tổ là: 126 : 1200 = 0,105 0,105 = 10,5% Đáp số: 10,5% Bài 2: - Đọc tóm tắt đề 2b Giáo viên chốt cách tính một số phần trăm của một số. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp giải. Giáo viên chốt cách giải. Bài 3: a) Tìm 30% của 97 Giáo viên chốt dạng tính một số biết một số phần trăm của nó. Giáo viên chốt cách giải. Hoạt động 2: Củng cố. Phương pháp: Đàm thoại, động não, thực hành. Học sinh nhắc lại nội dung ôn tập, luyện tập. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh đọc đề – Học sinh tóm tắt. Tóm tắt ( b) Biết: 1 tổ sản xuất : 1200 sản phẩm Anh Ba được : 126 sản phẩm Anh Ba được : ? % sản phẩm của tổ Học sinh đọc đề – Học sinh tóm tắt. Tóm tắt (2 b) Một cửa hàng biết : Tiền vốn : 6 000 000đồng Tiền lãi : 15% Tiền lãi : ? đồng Bài giải: b) Số tiền lãi là: 6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng) Đáp số: 900 000 đồng. *Bài giải: a) 97 x 30 : 100 = 29,1 hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1 Điều chỉnh bổ sung : SINH HOẠT LỚP I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần. - HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Hát Nội dung: -GV giới thiệu: -Phần làm việc ban cán sự lớp: -GV nhận xét chung: Nề nếp học tập và vệ sinh -Công tác tuần tới: . - HS ăn mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng khi đến trường. - LĐVS, các tổ trực nhật. - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ - Ôn tập chuẩn bị KT cuối HKI. Hát tập thể - Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần + Kỷ luật + Phong trào HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,theo chủ điểm chào mừng Ngày thành lập QDND 22/12. * Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt Điều chỉnh bổ sung :

File đính kèm:

  • docGIAO AN L5CKTTICH HOP16T.doc
Giáo án liên quan