Thiết kế bài học khối 5 - Tuần 5

I- MỤC TIÊU ::

- Biết được tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập.

- -Nêu được lợi ích cùa việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân.

II- CHUẨN BỊ :

- Vở bài tập đạo đức + đồ dùng học tập

- Tranh bài tập 1, bài tập 3 (phóng to)

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

 

doc155 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài học khối 5 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mẫu Hướng dẫn cách viết : è Nhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(7 ’) Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu : HS đọc to, rõ ràng từ ngữ ứng dụng Phương pháp : Trực quan ,giảng giải. Đồ dùng : SGK. Mẫu vật (cái túi) Giáo viên giới thiệu: Chỉ vào túi hỏi : Đây là gì? Giáo viên ghi bảng Được bố mẹ đưa đi chơi em sẽ thấy như thế nào? Giáo viên Ghi bảng . Từ thứ 3 cô giới thiệu là ? Giáo viên Ghi bảng . Mũi dùng để làm gì? Giáo viên ghi bảng : Ngửi mùi Giáo viên đọc mẫu è nhận xét 4. Củng cố : (5’) Trò chơi : Ai nhanh – ai đúng Giáo viên phổ biến trò chơi Luật chơi :Có 2 rổ đựng trái cây chứa các tiếng, lựa chọn tiếng có vần vừa học đính lên bảng . Tổ nào chọn nhanh , đúng , nhiều à Thắng . Thời gian là 1 bài hát. è Nhận xét : Tuyên dương Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Học sinh mở GSK 3 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc 1 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Tranh vẽ núi. Gửi thư . n và g HS nhắc lại tựa bài. Học sinh quan sát 2 âm :u - i . Giống :có âm i Khác Vần ui có âm u, oi có âm o Học sinh thi đua ghép vần ui Học sinh lắng nghe Âm u đứng trước âm i đứng sau. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh u - i – ui Thêm n trước vần ui dấu(‘)trên vần ui ta được chữ núi n – ui - nui – sắc – núi . Học sinh đọc núi . Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Núi đồi Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : ui Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : núi Học sinh quan sát 2 con chữ :ư - i . Giống :có âm i Khác Vần ưi có âm ư, ui có âm u Học sinh thi đua tìm vần ưi Học sinh lắng nghe Âm ư đứng trước âm i đứng sau. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh ư - i – ưi Thêm g trước vần ưi dấu(̉)trên vần ưi ta được chữ gửi g – ưi - gưi – dấu hỏi – gửi . Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Gửi thư Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : ưi Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : thư Học sinh quan sát Cái túi Vui vẻ Gửi quà. Ngửi mùi . Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Học sinh tham gia trò chơi Lớp chia thành 2 dãy , mỗi dãy cử 3 đại diện tham gia trò chơi . Lớp ngồi cổ vũ . 1 Học sinh đọc lại tiếng vừa tìm. . LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Trực quan, thực hành Đồ dùng : SGK , Tranh . Giáo viên hướng dẫn cách đọc . Đọc mẫu trang trái . Giáo viên Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Cô có câu: Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá. Đọc mẫu : à Giáo viên nhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết Mục tiêu : Học sinh viết đúng như vở tập viết Phương pháp : Thực hành, trực quan. Đồ dùng : Vở viết in . *- Giáo viên gắn nội dung bài viết: ui – ưi - đồi núi - gửi thư Con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ nào cao 5 dòng li? Con chữ nào cao 4 dòng li? Con chữ nào cao 3 dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ ? Khoảng cách giữa từ và từ? Giáo viên viết mẫu: ( Như quy trình viết Tiết 1) à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3:( (10 ’) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh luyện nói đúng chủ đề Phương pháp : Thực hành , giảng giải. Đồ dùng : Tranh.SGK Giáo viên treo tranh : Hỏi : Tranh vẽ gì ? à chủ để hôm nay là Đồi núi . Em đã từng thấu đồi núi chưa ? Em đi đâu thấy ? Đồi núi thường có ở đâu ? Vùng nào có đồi núi mà em biết ? Trên đồi núi thường có những gì? Quê em có đồi núi không? à Nhận xét : Tuyên dương. 4/ CỦNG CỐ (5’) : Trò chưi: Tìm tíếng có vần ui - ưu Luật chơi: Giáo viên chia lớp thành 2 dãy cử lần lượt các em tham gia tìm tiếng trong thời gian nhất định là 4 phút à Nhận xét : Trò chơi. 5/. DẶN DÒ(1’): Bài về nhà : Tìm các tiếng có vần vừa học . Chuẩn bị :Bài uôi – ươi Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Mở SGK Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Gia đình đang đọc thư cá nhân, dãy bàn, nhóm đông thanh Học sinh quan sát và viết vở. u ,ư , i , n , ô . g , h đ t 1 con chữ 0 2 con chữ 0 Học sinh nêu tư thế ngồi cầm viết . Viết vở Học sinh quan sát Đồi núi Học sinh luyện nói Học sinh tự nêu Tây Ninh , An Giang Đất - đá – cây cối Học sinh tự nêu Học sinh tham gia trò chơi trong khoảng thời gian nhất định. Dãy nào tìm được nhiều , đúng à Thắng Điều chỉnh bổ sung: MÔN : TOÁN BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG . I/. MỤC TIÊU : - Biết kết quả phép cộng một số với số 0;biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Phóng to tranh 1 trong SGK , 2 cái đĩa , 3 quả táo. 2/. Học sinh : Vở bài tập , bút, thước . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Luyện tập Yêu cầu Học sinh đọc phép tính cộng trong phạm vi 5 Giáo viên đọc : 3 + 1 + 1 = ? 1 + 2 + 2 = ? - Nhận xét: Vở bài tập toán à Nhận xét chung.. 3/. Bài mới : (25’) Số 0 trong phép cộng Giới thiệu bài : Các em đã học phép cộâng trong phạm vi mấy ? Tiết toán hôm nay, cô sẽ dạy các em bài mới : “Số 0 trong phép cộng” Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘) Giới Thiệu Một Sôù Phép Cộng Với 0 Mục tiêu: Học sinh biết 1 số cộng 0 cũng bằng chính số đó , thực hiện đúng phép tính Phương pháp : Trực quan , đàm thoại, giảng giải ĐDDH:Tranh trong SGK phóng to , quả táo Giáo viên treo tranh trong SGK được phóng to cho Học sinh qua sát Giáo viên đọc đề toán : Lồng thứ nhất có 03 con chim, lồng thứ 2 không có con chim nào . Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim? Ta làm phép tính gì? Ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ? Giáo viên ghi bảng: 3 + 0 = 3 *- Giáo viên cầm 1 đĩa không có quả nào lên hỏi : Trong đĩa có mấy quả ? Giáo viên cầm đĩa thứ 2 lên và hỏi: Trong đĩa có mấy quả .. ? Nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả , đĩa thứ 2 có 3 quả Hỏi cả hai đĩa có mấy quả .? Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả.ta làm phép tính gì? Lấy bao nhiêu công bao nhiêu ? Giáo viên ghi bảng : O + 3 = 3 Vậy “ Ba cộng không như thế nào so với không cộng ba”? è Giáo viên nhận xét : Giáo viên ghi bảng : 0 + 3 = 3 + 0 . Giáo viên hướng dẫn cho Học sinh ví dụ khác tương tự để có : 4 + 0 = 4 ; 0 + 4 = 4 Vậy : 4 + 0 = 0 + 4 Em có nhận xét gì về một số cộng với 0 (hay 0 cộng với một số). è Giáo viên nhận xét :Nói . “Một số cộng với 0 bằng chính số đó “ ; “0 cộng với một số bằng chính số đó “. *- Thư giãn ( 1’ ): HOẠT ĐỘNG 2 : (12’) LÀM VỞ BÀI TẬP Mục tiêu :Học sinh làm đúng bài tập trong vở , biết sửa bài qua các hình thức trò chơi. Phương pháp : Thực hành . ĐDDH :Bảng con , vở in. Yêu cầu Học sinh mở sgk trang 51. Nêu yêu cầu Bài 1: Giáo viên hỏi: Khi thực hiện phép tính ngang các em viết các số như thế nào? 1+0=. 5+0= 0+2= 4+0= 0+1= 0+5= 2+0=. 0+4=. Bài 2:Tính Học sinh nêu yêu cầu của bài? Giáo viên hỏi : 1+ = 1 ; 1 + = 2 ; + 2 = 4 + 3 = 3 ; 2 + ..= 2; 0 + = 0 Giáo viên dán giấy có ghi sẵn trên bảng, 2 Học sinh lên bảng sửa bài . Giáo viên nhận xét : Sửa sai. Bài 3: Viết phép tính thích hợp . Giáo viên gắn tranh lên bảng Nêu đề toán bài a? Nêu đề toán bài b? Giáo viên yêu cầu Học sinh làm bài Giáo viên nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ Mục tiêu :Học sinh làm đúng bài tập. Phương pháp : Thực hành , trò chơi. ĐDDH :Giấy in sẵn bài toán. Giáo viên gắn bảng 2 bài toán viết sẵn vào giấy: 3 + 0 0 + 4 5 + 0 Giáo viên nêu luật chơi: Thực hiện phép tính trong khung sau đó nối với số thích hợp , nhóm nào thực hiện đúng, nhanh à Thắng . è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương. Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? 5. DẶN DÒ : (1’) Làm bài tập về nhà trong SGK Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2 Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh tự nhận xét Học sinh tự nêu . . . 2 Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát . Cả hai lồng có 3 con chim. Ta làm phép tính cộng . Lấy 3 cộng với 0 bằng 3. Học sinh đọc theo dãy, nhóm đồng thanh Không có quả nào. Trong đĩa có 3 quả Ta làm phép tính cộng 0 + 3 = 3 Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh . Có kết quả đều bằng 3 Học sinh nhận xét Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh . Học sinh đọc các nhân Học sinh nhận xét: Một số cộng với 0 chính bằng số đó. 5 Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện Tính ghi kết quả vào chỗ chấm 1+0=1. 5+0=5 0+2=2 4+0=4 0+1=1 0+5=5 2+0=2. 0+4=4. Viết các con số thẳng cột rồi mời tính, làm bài vào sgk. 5 3 0 0 1 + + + + + 0 0 2 4 0 --- --- --- --- --- 5 3 2 4 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1+ 1 = 1 ; 1 + 1 = 2 ; 2 + 2 = 4 0+ 3 = 3 ; 2 + 0..= 2; 0 + 0= 0 a- Có 3 quả táo thêm 2 quả táo được mấy quả táo? b- Có 3 con cá thêm 0 con cá được mấy con cá? a) 3+2=5 b) 3+0=3 3 Học sinh đại diện mỗi dãy lên tham gia trò chơi. Học sinh nhận xét Mỗi một số bất kỳ cộng với số 0 thì bằng chính số đó. Điều chỉnh bổ sung:

File đính kèm:

  • docGA 1 TRON BO.doc