I.Mục tiêu
Giúp HS
- Tìm hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẻ đẹp của nó.
- Tìm hiểu cách kẻ chữ nét đều.
- Tô được màu vào dòng chữ nét đều có sẵn.
II.Chuẩn bị :
Giáo viên
_ SGK-SGV Mĩ Thuật 4
_ Bảng mẫu chữ nét thanh nét đậm và chữ nét đều để so sánh.
_ Một bảng có kẻ các ô vuông đều nhau tạo thành hình chữ nhật cạnh 4 ô và 5 ô.
- Cắt một số chữ nét thẳng nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ô vuông trong bảng.
- Một số dòng chữ nét đều đẹp cắt từ báo chí
- Một dòng chữ nét đều ngắn chưa tô màu.
- Bài tô dòng chữ nét đều của HS năm trước .
Học sinh
_SGK- vở thực hành
_ Bút màu
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng Mĩ thuật 4 Tuần 24 - Đặng Thị Thanh Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn Đặng Thị Thanh Phượng lớp 4
Tuần:24 Ngày dạy :
Tiết: 24
Bài 24: Vẽ trang trí
Tìm hiểu về kiểu chữ nét đều
I.Mục tiêu
Giúp HS
- Tìm hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẻ đẹp của nóù.
- Tìm hiểu cách kẻ chữ nét đều.
- Tô được màu vào dòng chữ nét đều có sẵn.
II.Chuẩn bị :
Giáo viên
_ SGK-SGV Mĩ Thuật 4
_ Bảng mẫu chữ nét thanh nét đậm và chữ nét đều để so sánh.
_ Một bảng có kẻ các ô vuông đều nhau tạo thành hình chữ nhật cạnh 4 ô và 5 ô.
Cắt một số chữ nét thẳng nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ô vuông trong bảng.
Một số dòng chữ nét đều đẹp cắt từ báo chí
Một dòng chữ nét đều ngắn chưa tô màu.
Bài tô dòng chữ nét đều của HS năm trước .
Học sinh
_SGK- vở thực hành
_ Bút màu
III. Các hoạt động dạy học chủ ỵếu
Phút
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1
1
4
5
18
5
Oån định
Kiểm tra dụng cụ học vẽ
Nhận xét
Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
-GV dùng dòng chữ nét đều và bài vẽ của HS năm trước để giới thiệu
Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát nhận xét :
_ GV giơi thiệu một số kiểu chữ nét đều và chữ nét thanh nét đậm đặt câu hỏi để HS phân bịêt hai kiểu chữ này:
+ Em hãy tìm đâu là chữ nét đều?
+ Chữ nét đều có gì khác so với chữ nét thanh nét đậm?
+ Chữ nét đều thường được dùng ở đâu?
GV chỉ vào bảng chữ nét đều và tóm tắt:
+ Chữ nét đều là chữ có tất cả các nét ( thẳng, cong, nghiêng, chéo hoặc,tròn …) đều bằng nhau
+Các dấu trong bộ chữ nét đều thường có độ dày bằng ½ nét chữ ( H3, trang 57 SGK).
+ Chiều rộng của chữ thường không bằng nhau. Rộng nhất là chữ A, Q, M, O,…hẹp hơn là chữ E ,L ,P ,T,…hẹp nhất là chữ I.
+ Chữ nét đều có dáng khỏe, chắc thường dùng trong khẩu hiệu, pa-nô, áp phích quảng cáo ;
Hoạt động 2:Hướng dẫn HS cách kẻ chữ nét đều :
_ GV yêu cầu HS quan sát hình 4 trang 57 SGK để các em nhận biết cách kẻ chữ có nét thẳng, nét ngang, nét nghiêng.
_ GV giới thiệu hình 5 trang 57 SGK và yều cầu nhận biết cách kẻ chữ;R, Q, D, S ,B ,P.
GV giới thiệu cách sắp xếp dòng chữ:
+ Chiều dài và chiều cao của dòng chữ cần phải phù hợp với khổ giấy;
+ Các nét chữ phải đều nhau;
+ Khoảng cách giữa các con chữ phải đều nhau;
+ Khoảng cách giữa các từ lớn hơn khoảng cách giữa các chữ và phải đều nhau;
+ Màu của chữ và màu nền phải đối lập nhau để dòng chữ được rõ dễ đọc;
+ Các chữ trong dòng chữ phải cùng kiểu chữ.
Lưu ý:
Do bài này chỉ nhằm mục đích cho HS làm quen mà chưa yêu cầu kẻ chữ, do vậy GV nên chọn một dòng chữ có mẫu đẹp dễ quan sát để hướng dẫn
Hoạt động 3:HS thực hành vẽ
_ GV cho HS vẽ màu vào dòng chữ nét đều ở vở thực hành
_ Yêu cầu HS suy nghĩ chọn màu trước khi vẽ
+ Nếu màu chữ sáng thì màu nền đậm và ngược lại
+ Tất cả các chữ cùng một màu
+ Vẽ màu đều gọn trong từng chữ.
+Trang trí thêm cho dòng chữ thêm đẹp.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
_ Trình bày các bài tập theo nhóm và gợi ý HS nhận xét :Bài vẽ tốt theo tiêu chí sau:
+ Màu sắc chữ và màu nền hài hoà chưa?
+ Cách trang trí đẹp chưa?
_ Nhận xét chung khen ngợi HS vẽ màu đẹp trang trí đẹp.
_Y êu cầu HS quan sát cảnh trường học trong giờ ra chơi.
*Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Hát đầu giờ
Nhóm trưởng báo cáo
HS thaỉo luận nhóm tìm nhận xét:
Chữ nét đều có tất cả nét đều bằng nhau
In báo in khẩu hiệu in quảng cáo,…
HS làm bài cá nhân
HS cùng tham gia nhận xét về:
Tìm bài vẽ đẹp.
Đặng Thị Thanh Phượng
File đính kèm:
- 424doc.doc