I. Mục tiêu:
- 1. Kiến thức: Nêu được một số ví dụ về dung dịch.
- 2. Kĩ năng: Biết tách các chất ra khỏi dung dịch bằng cách chưng cất.
- 3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 68, 69.
- Một ít đường (hoặc muối), nước sôi để nguội, một li (cốc) thuỷ tinh,
thìa nhỏ có cán dài.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuận bị
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Dung dịch
45 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài dạy môn học Khoa học 5 - Bài 37 đến bài 64, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a một số loài thú( hươu, hổ)
3. Thái độ
- Yêu thích động vật
II. Chuận bị
- Hình trang 122, 123 SGK .
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị
Bài cũ :
- Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì ? Khi mới sinh ra có hình dạng giống thú mẹ không ?
- 1 HS lên bảng trả lời .
- GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm .
-GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ cho các nhóm (6 nhóm)
+Nhóm 1,2,3: Quan sát các tranh ở trang 122, đọc thông tin và trả lời các câu hỏi ở trang 122 ?
+Nhóm 4,5,6 : Quan sát các hình vẽ ở
trang 123 kết hợp đọc thông tin và trả
lời các câu hỏi ở trang 123 ?
- GV kết luận .
-GV phổ biến nội dung cách chơi,
luật chơi. ( Nội dung SGV )
4. Củng cố , dặn dò :
-Nắm vững các kiến thức dã học về sự sinh sản và nuôi dạy con của một số loài thú.
- Nhận xét giờ học .
- Xem trước bài sau .
3.2. Hoạt động 1 : Quan sát
HS lên bảng trả lời .
- Các nhóm tiến hành thảo luận và ghi
kết quả vào phiếu .
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả trước
lớp ( mỗi nhóm chỉ trình bày một câu )
Các nhóm khác nhận xét .
3.2. Hoạt động 2: Trò chơi “thú săn mồi”
HS tiến hành chơi
HS nhận xét, đánh giá.
Tuần 31:
Từ 18/04/2011 đến 22/04/2011
Môn:
Khoa học
Ngày soạn:
17/04/2011
Bài 61
ÔN TẬP: THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT.
Ngày giảng: 19/04/2011lớp: 5A
Ngày giảng: 19/04/2011lớp: 5B
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu:
Ôn tập về :
Một số hoa thự phấn nhờ gió, một số hoa thự phấn nhờ côn trùng.
Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.
Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện.
II. Chuẩn bị:
GV: - Phiếu học tập.
HS: - SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị
Bài cũ :
- Sự nuôi và dạy con của một số loài thú
- 1 HS lên bảng trả lời .
- GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: “Ôn tập: Thực vật – động vật.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên yêu cầu từng cá nhân học sinh làm bài thực hành trang 116/ SGK vào phiếu học tập.
Số thứ tự
Tên con vật
Đẻ trứng
Trứng trải qua nhiều giai đoạn
Trứng nở ra giống vật trưởng thành
Đẻ con
1
Thỏ
x
2
Cá voi
x
3
Châu chấu
x
4
Muỗi
x
5
Chim
x
6
Ếch
x
® Giáo viên kết luận:
Thực vật và động vật có những hình thức sinh sản khác nhau.
Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi
® Giáo viên kết luận:
Nhờ có sự sinh sản mà thực vật và động vật mới bảo tồn được nòi giống của mình.
4. Củng cố - dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Môi trường”.
3.2. Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.
Học sinh tự đặt câu hỏi, mời học sinh khác trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh trình bày bài làm.
Học sinh khác nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Thảo luận.
Nêu ý nghĩa của sự sinh sản của thực vật và động vật.
Học sinh trình bày.
--------------------------------------------------
Bài 62:
MÔI TRƯỜNG.
Ngày giảng: 21/04/2011lớp: 5A
Ngày giảng: 21/04/2011lớp: 5B
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Khái niệm về môi trường.
2. Kĩ năng
- Nêu một số thành phần của môi trường địa phương.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
GV: - Hình vẽ trong SGK trang 118, 119.
HS: - SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị
Bài cũ :
- Kể tên các 3 động vật đẻ trứng, 3 động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa
- 1 HS lên bảng trả lời .
- GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Môi trường.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm.
+ Nhóm 1 và 2: Quan sát hình 1, 2 và trả lời các câu hỏi trang 118 SGK.
+ Nhóm 3 và 4: Quan sát hình 3, 4 và trả lời các câu hỏi trang 119 SGK.
Phiếu học tập
Hình
Phân loại môi trường
Các thành phần của môi trường
1
Môi trường rừng
Thực vật, động vật (sống trên cạn và dưới nước)
Đất
Nước
Không khí
Ánh sáng
2
Môi trường hồ nước
Thực vật và động vật sống ở dưới nước.
Nước
Đất
Không khí
Ánh sáng
3
Môi trường làng quê
Con người, thực vật, động vật
Nhà cửa, máy móc, các phương tiện giao thông,
Ruộng đất, sông, hồ
Không khí
Ánh sáng
4
Môi trường đô thị
Con người, cây cối
Nhà cao tầng, đường phố, nhà máy, các phương tiện giao thông
Đất
Nước
Không khí
Ánh sáng
Môi trường là gì?
® Giáo viên kết luận:
Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta, những gì có trên Trái Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này.
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị?
+ Hãy liệt kê các thành phần của môi trường tự nhiên và nhân tạo có ở nơi bạn đang sống.
® Giáo viên kết luận:
4. Củng cố - dặn dò
Đọc lại nội dung ghi nhớ.
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Tài nguyên thiên nhiên”.
3.2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời.
Nhóm trưởng điều khiển làm việc.
Đại diện nhóm trính bày.
3.3. Hoạt động 2: Thảo luận.
Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
Tuần 31:
Từ 18/04/2011 đến 22/04/2011
Tuần 31:
Từ 18/04/2011 đến 22/04/2011
Môn:
Khoa học
Ngày soạn:
17/04/2011
Tuần 32:
Từ 25/04/2011 đến 29/04/2011
Môn:
Khoa học
Ngày soạn:
24/04/2011
BÀI 63:
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Ngày giảng: 26/04/2011lớp: 5A
Ngày giảng: 26/04/2011lớp: 5B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
- Kể tên 1 số tài nguyên thiên nhiên
2. Kĩ năng
- Làm việc tập thể
3. Thái độ
- Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ tài nguyên
II. Chuẩn bị
- Hình vẽ trong SGK trang 130, 131.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị
Bài cũ :
- Kể tên các loại môi trường
- 1 HS lên bảng trả lời .
- GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Tài nguyên thiên nhiên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Yêu cầu các nhóm đọc thông tin và quan sát các hình trang 130, 131/ SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Tài nguyên thiên nhiên là gì?
+ Nêu tên tài nguyên thiên nhiên trong mỗi hình.
+ Xác định công dụng của từng loại tài nguyên đó.
- GV chốt lại bằng bảng sau
3.2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- 2 HS thực hiện
- Lớp nhận xét
- Nhóm quan sát, nhận biết các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng của tài nguyên đó.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung.
v Hoạt động 2: Trò chơi “Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên”
- GV hướng dẫn HS cách chơi.
- GV chốt lại các đáp án, tổng kết số tài nguyên mỗi đội tìm được, tuyên dương đội thắng cuộc.
4. Củng cố - Dặn dò
- GV nhắc lại nội dung chính của bài
- Chuẩn bị: “Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người”.
- Nhận xét tiết học
- HS tham gia chia thành 2 đội. Các thành viên mỗi đội thi đua viết lên bảng tên một tài nguyên thiên nhiên
--------------------------------------------------------
BÀI 64:
VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Ngày giảng: 28/04/2011lớp: 5A
Ngày giảng: 28/04/2011lớp: 5B
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người
- Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường
2. Kĩ năng
- Làm việc theo nhóm.
3. Thái độ
- Yêu thích thiên nhiên
II. Chuẩn bị
- Hình vẽ trong SGK trang 132 / SGK
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị
Bài cũ :
-Câu hỏi: Em hãy kể tên một số tài nguyên thiên nhiên ở nước ta.
- 2 HS trả lời
- Lớp nhận xét
-GV nhận xét, đánh giá
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
v
- GV chia lớp nhóm 4, phát phiếu học tập cho từng nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các tranh SGK trang 132 hoàn thành phiếu học tập
Phiếu học tập
Hình
Môi trường tự nhiên
Cung cấp cho con người
Nhận từ hoạt động của con người
1
Chất đốt (than)
Khí thải
2
Đất để xây dựng nhà ở, khu vui chơi giải trí (bể bơi)
Chiếm diện tích đất, thu hẹp diện tích trồng trọt chăn nuôi
3
Bải cỏ để chăn nuôi gia súc
Hạn chế sự phát triển của những thực vật và động vật khác
4
Nước uống
5
Đất đai để xây dựng đô thị
Khí thải của nhà máy và của các phương tiện giao thông,
6
Thức ăn
- GV kết luận: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người: Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi làm việc, nơi vui chơi giải trí, các nguyên liệu và nhiên liệu. Môi trường là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt hằng ngày, sản xuất, hoạt động khác của con người.
GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 3 em, phổ biến luật chơi: thi đua liệt kê lên bảng những thứ môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người.
- GV chốt lại đáp án, tuyên dương đội thắng cuộc
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại?
- GV kết luận: Nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại thì tài nguyên thiên nhiên sẽ bị hết, môi trường sẽ bị ô nhiễm,.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: “Tác động của con người đến môi trường sống”.
3.2. Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập
Các nhóm quan sát tranh, tìm hiểu môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì?
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm khác bổ sung, hoàn chỉnh các đáp án:
3.3. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
- 2 đội xếp hàng trước bảng
Mỗi lượt chơi gồm 2 em, đại diện cho 2 đội thi đua liệt kê lên bảng những thứ môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người. Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều đáp án đúng là đội thắng cuộc
Môi trường cho
Môi trường nhận
- Thức ăn
- Nước uống, nước dùng trong sinh hoạt, sản xuất
- Chất đốt
- Phân, rác thải
- Nước thải
- Khói, khí thải
- Đại diện HS trả lời
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc nội dung ghi nhớ của bài học.
File đính kèm:
- Khoa hoc 5 ki 2 font Time new roman.doc