I Mục tiờu
1.Kiến thức: Biết đọc với giọng kể chậm rói, phõn biệt lời cỏc nhõn vật với lời người kể chuyện.
- Luụn trung thực, dũng cảm, tụn trọng sự thật.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi chỳ bộ Chụm trung thực, dũng cảm,dỏm núi lờn sự thật.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh sự chính trực, ngay thẳng.
-KNS: Xác định gía trị; tự nhận thức về bản thõn; tư duy phê phán.
II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài đọc (nếu có).
- Bảng phụ chép sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc
38 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 4 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n 1 kể về cuộc sống và hoàn cảnh của 2 mẹ con: nhà nghốo phải làm lụng vất vả quanh năm.
+ Mẹ cụ bộ ốm nặng, cụ bộ đi tỡm thầy thuốc.
+ Phần thõn đoạn.
+ Phần thõn đoạn kể lại sự việc cụ bộ trả lại người đỏnh rơi tỳi tiền.
- Viết bài vào vở nhỏp.
- Đọc bài làm của mỡnh.
IV. Củng cố
Nhắc lại phần ghi nhớ ?
V. Dặn dũ
- Đỏnh giỏ, nhận xột tiết học.
Khoa học
Đ 10. Ăn nhiều rau quả chớn
Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
I. Mục tiờu
- Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau v quả chớn, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.
- Nờu được :
+ Một số tiờu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn ( giữ được chất dinh dưỡng ; được nuụi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; khụng bị nhiễm khuẩn, húa chất ; khụng gõy ngộ độc hoặc gõy hại lõu dài cho sức khỏe con người ).
+ Một số biện phỏp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tươi, sạch, cú giỏ trị dinh dưỡng, khụng cú màu sắc, mựi vị lạ ; dựng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn ; nấu chớn thức ăn, nấu xong nờn ăn ngay ; bảo quản đỳng cỏch những thức ăn chưa dựng hết).
- Cú ý thức giữ gỡn bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tật.
* KNS: - Tự nhận thức về lợi ớch của cỏc loại rau, quả chớn .
- Kĩ năng nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an tũan .
II. Chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài học
Một số rau cũn tươi, 1 bú rau bị hộo.
Phiếu cõu hỏi cho HĐ 3
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nờu vai trũ của chất đạm và chất bộo ? Kể tờn cỏc thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất bộo?
- Hằng ngày chỳng ta nờn ăn nhiều những thức ăn nào và hạn chế ăn những thức ăn nào ?
" Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Ích lợi của việc ăn rau và quả chớn hàng ngày.
HĐ2: Trũ chơi: Đi chợ mua hàng.
HĐ3: Cỏc cỏch thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm
Cỏch tiến hành:
-GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp đụi với cỏc cõu hỏi:
1) Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày khụng ăn rau ?
2) Ăn rau và quả chớn hàng ngày cú lợi ớch gỡ ?
-Gọi cỏc HS trỡnh bày và bổ sung ý kiến.
-GV nhận xột, tuyờn dương HS thảo luận tốt.
* Kết luận: Ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để cú đủ vi-ta-min, chất khoỏng cần thiết cho cơ thể. Cỏc chất xơ trong rau, quả cũn giỳp chống tỏo bún. Vỡ vậy hàng ngày chỳng ta nờn chỳ ý ăn nhiều rau và hoa quả.
Cỏch tiến hành:
-GV yờu cầu cả lớp chia thành 4 tổ, sử dụng cỏc loại rau, đồ hộp mỡnh mang đến lớp để tiến hành trũ chơi.
-Cỏc đội hóy cựng đi chợ, mua những thứ thực phẩm mà mỡnh cho là sạch và an toàn.
-Sau đú giải thớch tại sao đội mỡnh chọn mua thứ này mà khụng mua thứ kia.
-Sau 5 phỳt GV sẽ gọi cỏc đội mang hàng lờn và giải thớch.
-GV nhận xột, tuyờn dương cỏc nhúm biết mua hàng và trỡnh bày lưu loỏt.
* GV kết luận: Những thực phẩm sạch và an toàn phải giữ được chất dinh dưỡng, được chế biến vệ sinh, khụng ụi thiu, khụng nhiễm hoỏ chất, khụng gõy ngộ độc hoặc gõy hại cho người sử dụng.
Cỏch tiến hành:
-GV tiến hành hoạt động nhúm theo định hướng.
-Chia lớp thành 4 nhúm.
-Sau 10 phỳt GV gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
-Tuyờn dương cỏc nhúm cú ý kiến đỳng và trỡnh bày rừ ràng, dễ hiểu.
Thảo luận cựng bạn.
+Em thấy người mệt mỏi, khú tiờu, khụng đi vệ sinh được.
+Chống tỏo bún, đủ cỏc chất khoỏng và vi-ta-min cần thiết, đẹp da, ngon miệng.
-HS lắng nghe.
-HS chia tổ và để gọn những thứ mỡnh cú vào 1 chỗ.
-Cỏc đội cựng đi mua hàng.
-Mỗi đội cử 2 HS tham gia. Giới thiệu về cỏc thức ăn đội đó mua.
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
-Chia nhúm và nhận phiếu cõu hỏi
-Cỏc nhúm lờn trỡnh bày và nhận xột, bổ sung cho nhau.
IV. Củng cố
Thế nào là thực phẩm sạch ?
V. Dặn dũ
- Xem trước bài sau.
- Đỏnh giỏ nhận xột tiết học.
Địa lớ
Đ 5. Trung du Bắc Bộ
I. Mục tiờu
- Nờu được một số đặc điểm tiờu biểu về địa hỡnh của trung du Bắc Bộ :
+ Vựng đồi với đỉnh trũn, sườn thoải, xếp cạch nhau như bỏt ỳp .
- Nờu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dõn trung du Bắc Bộ :
+ Trồng chố và cõy ăn quả là những thế mạng của vựng trung du .
+ Trồng rừng được đẩy mạnh .
- Nờu tỏc dụng của việc trồng rừng ở vựng trung du Bắc Bộ : che phủ đồi, ngăn cản tỡnh trạng đất bị xấu đi.
- Cú ý thức bảo vệ rừng & trồng rừng.
II. Chuẩn bị
- Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
III . Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Ở Hoàng Liờn Sơn cú những dõn tộc nào sinh sống?
- Vỡ sao họ lại ở nhà sàn ?
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
b) Nội dung :
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Hoạt động cỏ nhõn
HĐ 2: Làm việc theo nhúm
HĐ 3 : Làm việc cả lớp
Vựng đồi với đỉnh trũn sườn thỏai.
- Vựng trung du là vựng nỳi, vựng đồi hay đồng bằng?
Cỏc đồi ở đõy như thế nào (nhận xột về đỉnh, sườn, cỏch sắp xếp cỏc đồi)?
Mụ tả bằng lời vựng trung du.
Nờu những nột riờng biệt của vựng trung du Bắc Bộ?
GV sửa chữa & giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời
GV bổ sung: ngoài 3 tỉnh trờn, vựng trung du Bắc Bộ cũn bao gồm một số huyện khỏc của cỏc tỉnh như Thỏi Nguyờn.
Chố và cõy ăn quả vựng Trung du
Kể tờn những cõy trồng ở trung du Bắc Bộ.
Tại sao ở vựng trung du Bắc Bộ lại thớch hợp cho việc trồng chố & cõy ăn quả?
Quan sỏt hỡnh 1 & chỉ vị trớ của Thỏi Nguyờn trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam
Em cú nhận xột gỡ về chố của Thỏi Nguyờn?
Dựa vào bảng số liệu, nhận xột về sản lượng chố của Thỏi Nguyờn trong những năm qua
Quan sỏt hỡnh 2 & cho biết từ chố hỏi ở đồi đến sản phẩm chố phải trải qua những khõu nào?
GV sửa chữa & giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời.
Họat động trồng rừng
GV cho HS quan sỏt ảnh đồi trọc
Vỡ sao vựng trung du Bắc Bộ nhiều nơi đồi bị trọc hoàn toàn?
Để khắc phục tỡnh trạng này, người dõn nơi đõy đó làm gỡ?
Dựa vào bảng số liệu, nhận xột về diện tớch trồng rừng ở Bắc Giang trong những năm gần đõy.
Nờu tỏc dụng của việc trồng rừng ở vựng trung du Bắc Bộ.
GV liờn hệ thực tế để giỏo dục HS ý thức bảo vệ rừng & tham gia trồng rừng.
- HS đọc mục 1, quan sỏt tranh ảnh vựng trung du Bắc Bộ & trả lời cỏc cõu hỏi
Vựng đồi.
- Đỉnh trũn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bỏt ỳp.
- 1HS mụ tả. Cả lớp nhận xột.
- Mang dấu hiệu vừa của đồng bằng vừa của miền nỳi.
HS chỉ trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam cỏc tỉnh Bắc Giang, Phỳ Thọ, Vĩnh Phỳc
HS thảo luận trong nhúm theo cỏc cõu hỏi gợi ý.
Đại diện nhúm HS trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột- bổ sung.
- HS nghe.
- HS quan sỏt và trả lời.
- Vỡ cõy cối đó bị hủy hoại do quỏ trỡnh đốt phỏ rừng làm nương rẫy để trồng trọt & khai thỏc gỗ bừa bói
- Người dõn đó trổng rừng.
- HS quan sỏt và trả lời:
- Chống lũ lụt, hạn hỏn, nỳi lở .
- HS nghe.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS nghe và thực hiện.
IV. Củng cố
Nhắc lại phần ghi nhớ?
V. Dặn dũ
- Đọc thuộc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đỏnh giỏ, nhận xột tiết học.
Sinh hoạt - Hoạt động ngoài giờ
Đ 5. ATGT- Bài 1 : Biển bỏo hiệu giao thụng đường bộ
I. Mục tiờu
1. kiến thức:
- HS biết thờm nội dung 12 biển bỏo giao thụng phổ biến.
- HS hiểu ý nghĩa , tỏc dụng, tầm quan trọng của biển bỏo hiệu giao thụng.
2.Kĩ năng:
HS nhận biết nội dung của cỏc biển bỏo hiệu ở gần khu vực trường học, gần nhà hoặc thượng gặp.
3. Thỏi độ:
- Khi đi đường cú ý thức chỳ ý đến biển bỏo.
- Tuõn theo luật và đi đỳng phần đường quy định của biển bỏo hiệu giao thụng.
II. Chuẩn bị
Cỏc biển bỏo
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
a) Giới thiệu:
b) Nội dung :
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ 1 : Tỡm hiểu nội dung biển bỏo mới.
HĐ 2:
Trũ chơi.
- GV đưa ra biển bỏo hiệu mới : biển số 11a, 122
- Hỏi: Em hóy nhận xột hỡnh dỏng, màu sắc, hỡnh vẽ của biển bỏo.
Biển bỏo này thuộc nhúm biển bỏo nào?
Căn cứ hỡnh vẽ bờn trong em cú thể hiểu nội dung cấm của biển là gỡ?
- GV hỏi như trờn với cỏc biển bỏo 208, 209, 233 , biển 301( a,b,d, e)
GV chia lớp thành 5 nhúm. GV treo 23 biển bỏo hiệu lờn bảng. Hướng dẫn HS cỏch chơi:
Sau một phỳt mỗi nhúm một em lờn gắn tờn biển, gắn xong về chỗ, em thứ hai lờn gắn tiếp tờn của biển khỏc, lần lượt đến hết.
GV tổng kết , biểu dương nhúm chơi tốt nhất và đỳng nhất.
- HS theo dừi
- HS lờn bảng chỉ và núi.
- Hỡnh trũn
- Màu nền trắng, viền màu đở.
- Hỡnh vẽ màu đen.
- Biển bỏo cấm
- HS trả lời:
- Biển số 110a. biển này cú đặc điểm:
-Hỡnh trũn
-Màu: nền trắng, viền màu đỏ.
-Hỡnh vẽ: chiếc xe đạp.
- Chỉ điều cấm: Cấm xe đạp
- Biển số 122: cú hỡnh 8 cạnh đều nhau, nền màu đỏ, cú chữ STOP . ý nghĩa dừng lại.
Biển 20, bỏo hiệu giao nhau với đường ưu tiờn
Biển 209, bỏo hiệu nơi nhau cú tớn hiệu đốn.
Biển 233 , Bỏo hiệu cú những nguy hiểm khỏc
Biển 301(a,b,d,e), Hướng phải theo.
Biển 303, Giao nhau chhạy theo vũng xuyến.
Biển 304, Đường dành cho xe thụ sơ
Biển 305, biển dành cho người đi bộ.
Cỏc nhúm chơi trũ chơi.
IV. Củng cố
Nhắc lại một số biển bỏo?
V. Dặn dũ
- Đỏnh giỏ nhận xột nhanh về tuần qua.
- Nhắc nhở HS chỳ ý đến biển bỏo giao thụng khi ra đường, vệ sinh, ăn mặc mựa lạnh, đi học chuyờn cần.
- Đỏnh giỏ, nhận xột tiết học
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN : 5 .Từ 23/09 đến 27/09/2013
THỨ NGÀY
TIẾT
TIẾT CT
MễN
TấN BÀI
ĐC
HAI
23/9/2013
1
5
CC-HĐTT
2
21
TOÁN
Luyện tập
3
9
TẬP ĐỌC
Những hạt thúc giống
*
4
5
ĐẠO ĐỨC
Biết bày tỏ ý kiến (t1)
*,**, ***
BA
24/9/2013
1
22
TOÁN
Tỡm số trung bỡnh cộng
2
5
KỂ CHUYỆN
Kể chuyện đó nghe, đó đọc
3
9
KHOA HỌC
Sử dụng hợp lớ cỏc chất bộo và muối ăn
4
9
LT&CÂU
MRVT : Trung thực – Tự trọng
TƯ
25/9/2013
3
10
TẬP ĐỌC
Gà trống và Cỏo
4
23
TOÁN
Luyện tập
5
5
LỊCH SỬ
Nước ta dưới ỏch đụ hộ của cỏc triều đại phong kiến phương Bắc
NĂM
26/09/2013
(SÁNG)
1
24
TOÁN
Biểu đồ
2
5
CHÍNH TẢ
N- V : Những hạt thúc giống
3
9
TLV
Viết thư(kiểm tra viết)
4
5
KĨ THUẬT
Khõu thường (t2).
(CHIỀU)
1
10
LT&CÂU
Danh từ
5842
2
5
ĐỊA LÍ
Trung du Bắc bộ
3
10
KHOA HỌC
Ăn nhiều rau và quả chớn. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
*
SÁU
27/09/2013
1
25
TOÁN
Biểu đồ (tiếp theo)
4
10
TLV
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
5
5
HĐNGLL
ATGT : Bài 1
File đính kèm:
- GA t5 lop 4 Lung Kim Hoa b.doc