Thiết kế bài dạy Lớp 3 - Mai Văn Út

A. Tập đọc:

 - Đọc đúng , rành mạch , biết nghĩ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. .

 - HS hiểu ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé( trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 - Đọc đúng: om sòm.

 - Tư duy sáng tạo.

 - Ra quyến định.

 - Giải quyến vấn đề.

 B. Kể chuyện:

 - Kể lại đtừng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.đđ đ

 

doc90 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 3 - Mai Văn Út, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g. - Gợi ý : Em đến lớp buổi sáng hay buổi chiều ? - Thời tiết thế nào? Ai dẫn em đến trường ? Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học đã kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về buổi học đó. - GV nhận xét tuyên dương GV NX chốt. GV kể lần 2. Bài 2: - GV hướng dẫn cách thức làm bài : Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5-7 câu GV nhắc các em viết những điều giản dị chân thật đúng đề tài. - GV bình chọn những người viết tốt. 3/Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Chốt lại nội dung kiến thức đã học. - 1 HS đọc bài viết tuần 5. + Để tổ chức tốt một cuộc họp cần chú ý những gì ? - Lớp theo dõi - Nhận xét - 3 HS nhắc lại - 1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm . - 2 Đọc thầm lại câu hỏi - Lớp lắng nghe - Một HS kể - Lớp nhận xét - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình. - HS thi kể cả lớp lắng nghe. Nhận xét lời kể của bạn. - HS có thể trả lời nhiều ý. - HS trao đổi theo nhóm trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm thi - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm HS làm vở 2,3 HS đọc lại - lớp nhận xét - HS chú ý TOÁN LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU: - Biết làm toán chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (Chia hết ở tất cả các lượt chia). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán. -Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 . II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: Một số sơ đồ vẽ sẵn như SGK, bảng phụ, phiếu học tập nếu có. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra - Nhận xét ghi điểm 3 . Dạy bài mới a,Giới thiệu bài b,Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu đề bài. - Hỏi lại cách đặt tính . Bài 2 :GV hướng dẫn :của 64 là 64 : 2 =32 Cho HS đổi phiếu kiểm tra. Những em nào đúng ? khen. - GV nhận xét chốt bài - Muốn tìm I phần mấy của 1 số ta chia số đó cho số phần Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu ta điều gì? Tóm tắt: Có : 84 trang Đã đọc : số trang đó Vậy đọc : ? trang ? bônghoa GV theo dõi HS làm bài .-Chữa bài : NX 4/Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài tập 2 và 3 - Lớp theo dõi nhận xét bạn. - 2HS nhắc lại - (Đặt tính rồi tính ) Lớp làm bảng con - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm - Hai HS lên bảng làm - HS tự tính và nêu cách giải. của 69 kg là ; 69 :3= 23 (kg) của 84 là ; 84 : 4 =21. - HS tự đọc bài toán - HS tự làm bài rồi chữa bài. - HS chú ý TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA D, Đ I . MỤC TIÊU: - HS viết đúng chữ hoa: D, Đ, H ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Dao có mài..... mới khôn ( 1 lần ) bằng cở chữ nhỏ. - Rèn chữ viết cho học sinh. II .ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ - Tên riêng Kim Đồng . và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. - Vở tập viết, bảng con, phấn ... III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .Ổn Định 2 . Kiểm tra bài cũ -GV NX tuyên dương -Nhận xét chung 2 . Bài mới : - Giới thiệu bài * Hướng dẫn viết trên bảng con : - Luyện viết chữ hoa ? .Tìm các chữ hoa có trong DT riêng ? - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết. - HS viết từ ứng dụng : - Em nói những điều đã biết về anh Kim Đồng GV * Lưu ý cách viết tên riêng. - HS viết câu ứng dụng - Giới thiệu nội dung câu tục ngư õ: - Hướng dẫn viết vào vở TV : - GV nêu yêu cầu : + Viết chữ D, Đ 1 dòng cở nhỏ . + Viết tên Kim Đồng 2 dòng cở nhỏ . + Viết câu tục ngữ :5 lần . - GV nhắc nhở HS viết bài . - Chấm chữa :Chấm nhanh 5-7 bài. - Nhận xét rút kinh nghiệm . 4 . Củng cố dặn dò : - Tuyên dương những em viết đẹp . -Nhắc HS luyện viết ở nhà, học thuộc câu ứng dụng. Chuẩn bị bài tiếp theo. - 3 HS lên bảng viết.từ và câu ứng dụng - Cả lớp viết bảng con. … K ,Đ ,D HS so sánh D gồm 2nét :1nét sổ thẳng nối liền 1nét cong phải. Đ gồm3 nét :1nét sổ thẳng nối liền 1 nét cong phải và 1nét ngang ngắn ở giữa nét sổ thẳng. - HS tập viết bảng con - HS viết bảng con : Dao có mài mới sắc Người có học mới khôn - HS viết bài vào vở - HS chú ý Thứ năm , ngày 22 tháng 9 năm 2011 CHÍNH TẢ Nghe - viết : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. MỤC TIÊU: - Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Học sinh viết đúng: Bỡ ngỡ, nép, quãng trời, e sợ, cảnh lạ. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo ( BT 1), Bt 3 ( a/b). II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng lớp viết sẵn 2 lần bài tập 2, 3. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định Kiểm tra bài cũ : - GV đọc từ khó lớp sai nhiều - Nhận xét 2 .Dạy bài mới : - Giới thiệu bài : - Ghi tựa * Hướng dẫn tập chép chính tả - Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả : + Đoạn văn có mấy câu ? + Những chữ nào trong bài thơ viết hoa ? b) GV đọc cho HS chép bài vào vở - GV quan sát lớp nhắc nhở tư thế ngồi cầm bút. c)Chấm chữa bài . -Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các mặt : 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 : GV viết sẵn đề vào bảng quay (bảng nhở) - Hướng dẫn HS làm. Bài 3 : GV viết sẵn đề , HD HS làm . HS làm đến đâu GV sửa đến đó . -GV chốt lại lời giải đúng : BT2 : nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu. BT3a) siêng năng –xa –xiết. b) mướn, thưởng, nướng. 4 .Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, nhắc nhở. - Chuẩn bị bài : “Trận bóng dưới lòng đường” - 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết vào bảng con: khoeo chân, lẻo khoẻo, bỗng nhiên, khoẻ khoắn. - 3 HS nhắc tựa - 2 HS đọc lại … 3 câu … Các chữ đầu mỗi câu - Lớp chép bài - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở -Nộp vở - 2 HS lên bảng viết bảng phụ - Lớp làm vở nháp - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con làm dến đâu GV sửa đến đó. - Cả lớp viết vào vở. - HS chú ý TOÁN PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I . MỤC TIÊU: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Biết số dư bé hơn số chia. - Học sinh làm được các bài tập: 1, 2, 3. II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - Các tấm bìa có các chấm tròn, hoặc que tính - SGK, bảng phụ, phiếu học tập. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra “Luyện tập ” - Nhận xét - Ghi điểm B .Dạy bài mới 1. Hướng dẫn HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư GV: ghi ví dụ : 8 : 2 = ? ; 9 : 2 = ? Em có nhận xét gì về hai ví dụ này ?. GV KL : 8 chia 2 được 4 không còn thừa ta nói : 8 : 2 là phép chia hết, và viết 8 : 2 = 4. - 9 chia 2 được 4 còn dư 1, ta nói : 9 : 2 là phép chia có dư và viết : 9 : 2 = 4 (dư 1). - Lưu ý : Trong phép chia có dư số dư bao giờ cũng bé hơn số chia. 3 .Thực hành Bài 1 : GV cho HS làm theo mẫu nêu kết quả tính nhẩm ? Em có nhận xét gì về các phép tính này ? - GV nhận xét Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề bài tự nhận xét và giải vào vở bài tập . GV chữa bài, KL : Các câu đúng là :a, c Ghi đúng . Các câu sai là : b, d ghi sai Bài 3 : + Bài toán cho biết gì ? + Đề bài yêu cầu ta tìm gì ? - Lớp giải vào vở 1HS lên bảng giải. 4 . Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. - HS nộp vở . - HS 1-2 làm BT 2a, b. - HS nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS làm miệng - HS nhận xét bạn . - HS làm bảng con 2 em lên bg làm các bài còn lại . - Hs trả lời : Ở VD 1 : 8 chia 2 được 4 không còn dư. - Còn ở VD2 : 9 chia 2 được 4 và còn dư 1. - Lớp lắng nghe . - Hai HS nhắc lại. - HS nêu cách thực hiện phép chia như phần bài học. - HS nhận xét bạn và phân biệt được đó là phép chia hết hay phép chia có dư - HS đọc đề bài tự nhận xét và giải vào vở bài tập. - 2 HS đọc yêu cầu của bài HS nhận xét bạn và giải thích : 30 : 6 = 5 (không dư) 20 : 3 = 6 (dư 2) - HS tự đọc đề nêu câu trả lời. - Bài toán cho biết số ô tô ở các hình và khoanh tròn số ô tô trong các hình đó . - Tìm hình đã khoanh ½ số ô tô của các hình. - HS nêu : đã khoanh vào ½ số ô tô của hình a. - HS chú ý Thứ sáu , ngày 23 tháng 9 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. - Vận dụng phép chia hết trong giải toán. - Học sinh làm được bài tập 1, 2 ( cột 1, 2, 4) và 3, 4. II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: - Bảng phụ, phiếu học tập. - Bảng con. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra bài cũ “Phép chia hết và phép chia có dư” - Nhận xét - Ghi điểm 3 . Dạy bài mới Giới thiệu bài Ghi tựa * Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 - GV hướng dẫn mẫu yêu cầu HS nêu cách chia - NX sửa bài Bài 2 :HS làm vào vở Bài 3 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu gì ? - Tóm tắt : Lớp có : 27 học sinh Số học sinh giỏi: 1/3 học sinh cả lớp Số học sinh giỏi : ? bạn. Bài 4: Yêu cầu HS quan sát các phép tính nêu câu trả lời: - GV nhận xét tuyên dương 4/Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài làm bài tập vào vở. - HS nộp vở . - 1HS làm BT3 - 1 HSlàm BT 2 - 3 HS nhắc lại - HS nêu yêu cầu - HS tự làm vàobảng con - 4 HS lên bảng làm. - nhận xét bài của bạn - HS xung phong làm bài . - Lớp nhận xét sữa sai nếu cần. - 2 HSđọc đề toán Bài giải: Số học sinh giỏi của lớp đó là: 27 : 3 = 9 (học sinh) Đáp số: 9 học sinh - HS khoanh và nêu kết quả - HS nêu lớp nhận xét bổ sung - HS chú ý SINH HOẠT 1.Nhận xét sơ lược tuần qua: -Giáo viên nhận xét đánh giá các hoạt động tuần qua của lớp ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành . - Vệ sinh lớp học ..... - Đi học đầy đủ, đúng giờ....... - Đa số các bạn học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Tuyên dương một số em hăng say phát biểu xây dựng bài:,.. -Phê bình một số em chưa thuộc bài: ... -Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải . 2.Phương hướng tuần 7: - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Học bài và làm bài trước khi đến lớp - Giữ gìn sách vở, áo quần, tóc tai gọn gàng, sạch sẽ. - Đảm bảo an toàn giao thông khi đến trường. 3.Sinh hoạt văn nghệ: -Cho HS hát một số bài hát DUYỆT CỦA TTCM

File đính kèm:

  • docGIAO AN UT.doc
Giáo án liên quan