Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 7 - Trần Thị Thanh Thu

1. Kiểm tra bài cũ:

- Bài 3

- KT vở

- Nhận xét, ghi điểm

2. Bài mới:

H Đ1: Giới thiệu bài: GT trực tiếp

H Đ2: Luyện tập - Thực hành, bài 2; bài 3, bài 4

Bài 2: TL nhúm 2

- Học sinh dựa vào tóm tắt đọc đề toán

 

- Kém hơn có nghĩa là thế nào?

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?

- Yờu cầu học sinh làm bài

- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 7 - Trần Thị Thanh Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ằng 8 - 1 em - 1 em - Nghe - Nghe và phõn tớch đề toỏn. - Thực hiện phộp tớnh cộng: 6 + 5 - Thao tỏc trờn que tớnh tỡm kết quả (đếm - Thao tỏc que tớnh - Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả. - Thi học thuộc cụng thức - Linh đọc - 8 em - Bảng lớp: Hương, Diệu - Chi đọc - Cỏc nhúm tham gia , cả lớp nhận xột b Số cần tỡm là: 8 + 7 = 15 CHÍNH TẢ(NV ): Cễ GIÁO LỚP EM I. Mục tiờu: - Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả : Cụ giỏo lớp em, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ cuối bài Cụ giỏo lớp Em. - Làm được BT2, BT3 (b). II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Kiểm tra bài cũ: - Đàm thoại và viết bảng con: : tiếng núi, tiến bộ, lười biếng, biến mất - Nhận xột 2.Dạy học bài mới: H Đ1: GTB GT trực tiếp và ghi bảng H Đ2: Hướng dẫn viết chớnh tả :- Đọc bài viết - Gọi HS đọc * Hướng dẫn trỡnh bày - Mỗi dũng thơ cú mấy chữ? - Cỏc chữ đầu mỗi dũng thơ viết như thế nào ? - Để trỡnh bày bài thơ cho đẹp ta phải cỏch lề đỏ mấy ụ ? *Hướng dẫn viết từ khú - Quan sỏt bảng phụ và đỏnh vần: Thoảng hương nhài, cụ giỏo giảng, điểm mười. - Viết bảng con H Đ3: Thảo luận bài tập - Quan sỏt bảng phụ, TL nhúm 2 H Đ4: Viết chớnh tả - Nhắc lại cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi, cỏch viết… - Đọc từng dũng, gừ thước H Đ5: Soỏt lỗi, chấm bài - Đọc cho HS dũ bài, soỏt lỗi - Chấm bài: 7 em H Đ6: Nhận xột, dặn dũ - 3 -4 em, cả lớp viết bảng con - Nghe - 2 em - 5 chữ - Viết hoa - Cỏch lề đỏ 2 ụ - Định, Liờm, Tuấn, Quang, Huy - Viết bảng con: -bài 2: - Thuỷ: chung thuỷ, thuỷ tinh - Nỳi : Nỳi cao, trỏi nỳi - Luỹ: luỹ tre, đắp luỹ Bài 3: biờn giới – chiờng trống Hiền lanh – tiếng núi - Theo dừi - Viết bài - Soỏt lỗi - Làm bài tập vở BT THỦ CễNG(T7) GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI I. Mục tiờu: Học sinh viết: Cỏch gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui. Cỏc nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Với HS khộo tay: Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui. Cỏc nếp gấp thẳng, phẳng. II. Giỏo viờn chuẩn bị: Mẫu thuyền phẳng đỏy khụng mui Quy trỡnh gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui cú hỡnh vẽ minh hoạ Giấy thủ cụng III. Cỏc hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề I. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: H Đ1: GTB: GT trực tiếp H Đ2: Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột - Cho HS quan sỏt mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui (H1) - yờu cầu học sinh mở vật mẫu. - Cỏc em nhận xột tờ giấy dựng đó xếp theo thuyền hỡnh gỡ ? H Đ3: Hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều - Đặt ngang tờ giấy màu thủ cụng hỡnh chữ nhật lờn bàn, mặt kẻ ụ ở trờn. Hỏi: Tại sao khụng đặt mặt giấy cú màu lờn trờn ? - Gấp đụi mặt trước theo đường dấu gấp ở hỡnh 3 được hỡnh 4 - Lật hỡnh 4 ra mặt sau, gấp đụi như mặt trước được hỡnh 5 Bước 2: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. - Từ hỡnh 5 làm thế nào để được hỡnh 6 - Từ hỡnh 6 làm thế nào để đựoc hỡnh 7 - thế nào để được hỡnh Làm thế nào để được hỡnh 8 - Làm 9. Từ hỡnh 9 làm thế nào để được hỡnh 10. Bước 3: Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. Lỏch 2 ngún tay cỏi vào trong hai mộp giấy, cỏc ngún cũn lại cầm ở hai bờn phớa ngoài, lộn cỏc nếp vừa gấp vào trong lũng thuyền hỡnh 11. Mỳt dọc 2 cạnh thuyền vừa lộn cho phẳng sẽ được thuyền phẳng đỏy khụng mui hỡnh 12 H Đ4: Gấp nhỏp H Đ5: Nhận xột, dặn dũ - HS1 : nờu lại quy trỡnh gấp mỏy bay đuụi rời - HS2 : Gấp mỏy bay đuụi rời - Quan sỏt và trả lời - Hỡnh chữ nhật - Vỡ khi xếp xong mặt cú màu sẽ nằm ở trong. - Gấp theo đường dấu gấp của hỡnh 5 sao cho cạnh ngắn trựng với cạnh dài được hỡnh 6. - Tương tự gấp theo đường dấu gấp được hỡnh 7 - Lật hỡnh 7 ra mặt sau gấp 2 lần giống như hỡnh 5,6 được hỡnh 8 - Cú đường dấu giữa mạn thuyền - Gấp theo dấu gấp của H8 được H9 - Lật mặt sau H9 gấp giống như mặt trước được H10. - Học sinh quan sỏt cỏc thao tỏc của giỏo viờn. - Học sinh gấp bằng giấy nhỏp. Thứ sỏu ngày 8 thỏng 10 năm 2010 NS : 5/10/2010 SINH HOẠT LỚP 1. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh thi đua trong tuần: - Chuyờn cần: Tất cả cỏc em đều đi học đỳng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyờn cần. Cỏc em nghỉ học vỡ bị đau như Minh, Tuấn, Duyờn cần chỳ ý xin phộp sớm để khỏi ảnh hưởng đến thi đua của lớp - Đồng phục : Tất cả đều đảm bảo. Nhắc nhở cỏc em: Định, Vĩ, Liờm, Huy chỳ ý hơn đến việc bỏ ỏo vào trong - Vệ sinh: Tổ trực cú tiến bộ hơn trong việc trực nhật - Sinh hoạt 15 phỳt: Lớp trưởng cần phải nờu cao tinh thần tự quản - Xếp hàng ra vào lớp: Cũn vài em chưa nhanh nhẹn, xếp hàng chưa ngay ngắn như Quang, Định, Huy 2. Sinh hoạt Sao Triển khai chủ đề năm học, chủ đề, chủ điểm thỏng 9 và 10 Tập mỳa bài Em yờu trường em TẬP LÀM VĂN (Tiết 7) KỂ NGẮN TRUYỆN TRANH LUYỆN TỪ VỀ THỜI KHOÁ BIỂU I. Mục tiờu: - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được cõu chuyện ngắn cú tờn Bỳt của cụ giỏo (BT1). - Dựa vào thời khúa biểu hụm sau của lớp để trả lời được cỏc CH ở BT3. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK - Cỏc đồ dựng học tập khỏc III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Bài cũ: Kiểm tra phần mục lục của truyện thiếu nhi - Tỡm những cỏch núi cú nghĩa giống cõu: Em khụng thớch đi chơi. - Nhận xột, ghi điểm 2. Dạy học bài mới: H Đ1: Giới thiệu bài: Trực tiếp H Đ2: Hướng dẫn bài tập: Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu - Hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh SGK Tranh 1: - Bức tranh vẽ cảnh ở đõu? - Hai bạn học sinh đang làm gỡ? - Bạn trai núi gỡ? - Bạn gỏi trả lời sao? - Gọi học sinh kể lại nội dung - Gọi học sinh nhận xột bạn * Hướng dẫn tương tự cỏc bức tranh cũn lại Tranh 2: - Cũn cú nhõn vật nào? - Cụ giỏo đó làm gỡ? - Bạn trai núi gỡ với cụ giỏo Tranh 3: - Hai bạn nhỏ đang làm gỡ ? Tranh 4: - Bức tranh vẽ cảnh ở đõu? - Bạn trai núi chuyện với ai? - Bạn trai núi gỡ và làm gỡ với mẹ? - Mẹ bạn cú thỏi độ như thế nào? - Gọi học sinh kể lại cõu chuyện - Cho kể chuyện theo vai Bài tập 2: - Học sinh đọc yờu cầu - Học sinh tự làm Bài tập 3: - Học sinh đọc yờu cầu Hỏi: . Ngày mai cú mấy tiết ? Đú là những tiết nào ? Em cần mang những quyển sỏch gỡ đến trường ? * Nhận xột H Đ3: Củng cố - Dặn dũ: Học sinh về kể lại cõu chuyện và biết viết thời khoỏ biểu của mỡnh - 1 em - 2 em Đọc đề bài - Quan sỏt đọc cỏc lời nhõn vật để biết được nội dung toàn bộ cõu chuyện. - Trong lớp học - Tập viết, chộp chớnh tả - Tớ quờn khụng mang bỳt - Tớ chỉ cú một cỏi bỳt - Hai học sinh kể lại * Nhận xột về nội dung lời kể, giọng điệu, cử chỉ và điệu bộ. - Cụ giỏo - Cho bạn trai mượn bỳt - Em cảm ơn cụ ạ ! - Tập viết - Ở nhà bạn trai - Mẹ của bạn - Nhờ cụ giỏo cho mượn bỳt con viết được 10 điểm. - Mỉm cười núi: Mẹ rất vui - Kể theo yờu cầu - Vai bạn nữ, vai bạn nam, cụ giỏo, mẹ, người dẫn chuyện. - Đọc đề bài - Lập thời khoỏ biểu - Đọc đề bài - 1 học sinh đọc cõu hỏi - Học sinh trả lời theo thời khoỏ biểu đó lập. Thể dục: ( Tiết 14) ĐỘNG TÁC NHẢY – TRề CHƠI: BỊT MẮT BẮT Dấ I/ MỤC TIấU: Biết cỏch thực hiện cỏc động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng, toàn thõn Bước đầu biết thực hiện động tỏc nhảy của bài TD phỏt triển chung Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được II/ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Trờn sõn trường, dọn vệ sinh nơi tập Phương tiện : Cũi, 2 khăn bịt mắt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung ĐLVĐ Phương phỏp lờn lớp I/ Phần mở đầu : 5’ - Giỏo viờn nhận lớp: - Phổ bớờn nội dung yờu cầu giờ học: - Học động tỏc nhảy - ễn 6 Động tỏc bài thể dục phỏt triểnchung - Trũ chơi : Bịt mắt bắt dờ 2 - 3’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV - Tập hợp, điểm số bỏo cỏo - HS khởi động và hớt thở sõu - Đứng vỗ tay hỏt . - Bài cũ: Động tỏc bụng, toàn thõn. - GV nhận xột 1 – 2’ - Lớp trưởng cho HS tập hợp 4 hàng dọc, rồi điểm số bỏo cỏo - HS khởi động: Xoay cỏc khớp cổ tay, xoay vai, đầu gối , hụng - Lớp trưởng điều khiển ụn bài cũ II/ Phần cơ bản 25’ * Hoạt động 1 - Học động tỏc nhảy TTCB Nhịp 1 Nhịp 2 Nhịp 3 Nhịp 4 - ễn động tỏc đi đều - ễn tập 6 động tỏc vươn thở, tay, chõn , lườn , bụng và toàn thõn .1-2 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp. - GV nờu tờn động tỏc, GV hướng dẫn HS tập GV điều khiển 2 lần - GV hướng dẫn HS động tỏc nhảy. GV làm mẫu học sinh tập 2 - 3 lần. Sau đú HS thực hiện 3 – 4 lần lớp trưởng điều khiển, * Hoạt động 2 - Trũ chơi: “Bịt mắt bắt dờ” GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi, cho HS chơi thử 1-2 lần sau đú HS tự chơi dưới sự điều khiển của lớp trưởng III/ Phần kết thỳc: Đứng vỗ tay hỏt Cỳi người thả lỏng GV cựng HS hệ thống lại bài GV nhận xột tiết học GV kết thỳc bài học 5’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV TOÁN: ( Tiết 35) 26 + 5 I. Mục tiờu: Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trọng phạm vi 100, dạng 26 + 5. Biết giải bài toỏn về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dựng dạy học: Que tớnh, bảng gài. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Kiểm tra bài cũ: - Bài 4 - bài 5 - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: H Đ1: Giới thiệu bài: GT trực tiếp H Đ2: GT Phộp cộng 26 + 5 - Nờu bài toỏn: Cú 26 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh? - Muốn biết cú bao nhiờu que tớnh ta làm như thế nào? - Hướng dẫn thao tỏc trờn que tớnh tương tự cỏc tiết trước H Đ3: Luyện tập - Thực hành( bài 1 dũng 1, bài 3., bài 4) Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu - Yờu cầu học sinh làm bảng con Bài 3: Gọi HS đọc đề - Yờu cầu TL và giải bảng nhúm Bài 4: 1 học sinh yờu cầu - Y/c TL nhúm 2, đo và trả lời - Nhận xột, tuyờn dương H Đ4: Củng cố - dặn dũ: - Minh gấp được 26 tờn lửa, Bỡnh gấp nhiều hơn Minh 4 tờn lửa. Vậy Bỡnh gấp được bao nhiờu tờn lửa?: a. 22 tờn lửa b. 28 tờn lửa b. 30 tờn lửa - Bài tập: 1 dũng 2, 3 - HSG : Thờm bài 2 - 1 em - 1 em - Nghe - Nghe và phõn tớch đề toỏn. - Thực hiện phộp tớnh cộng: 26 + 5 - Thao tỏc trờn que tớnh tỡm kết quả (đếm - Linh đọc - Bảng lớp: Quang, Huy - Chi đọc - Cỏc nhúm giải và trỡnh bày , cả lớp nhận xột -Thực hành nhúm 2, 4 HS trả lời c

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 2 tuan 7.doc
Giáo án liên quan