I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toỏn bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết được thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số.
II. Đồ dùng học tập
- Que tớnh bảng gài
- Nội dung bài tập 2 viết sẵn lờn bảng
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 5 - Trần Thị Thanh Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh đọc đề
- Học sinh lắng nghe
- 3 học sinh lờn bảng
VD: Trường em là Trường Tiểu học số 2 Nam Phước
- Em yờu thớch nhất là mụn õm nhạc
- Làng em nổi tiếng là làng đỏnh cỏ.
C
KỂ CHUYỆN: Tiết 5 CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiờu:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn cõu chuyện Chiếc bỳt mực (BT1).
- HS khỏ, giỏi bước đầu kể được toàn bộ cõu chuyện (BT2)
II. Đồ dựng dạy học
- Tranh minh họa trong SGK phúng to.
- Hộp bỳt, bỳt mực
III. Cỏc hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 em lờn kể lại chuyện: “Bớm túc đuụi sam”
- Gọi học sinh nhận xột
- Nhận xột, ghi điểm
2. Dạy học bài mới:
H Đ1:Giới thiệu bài: GT trực tiếp
H Đ2:Kể mẫu
H Đ3:Hướng dẫn HS kể
a. Kể lại từng đoạn cõu chuyện
- Hướng dẫn học sinh núi cõu mở đầu
- Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh và đặt cõu hỏi.
Tranh 1
- Cụ giỏo gọi Lan lờn bàn cụ làm gỡ ?
- Thỏi độ của Mai thế nào?
- Khi khụng được viết bỳt mực, thỏi độ của Mai ra sao?
Tranh 2
- Chuyện gỡ đó xảy với Lan?
- Khi biết mỡnh quờn bỳt bạn Lan đó làm gỡ?
- Lỳc đú thỏi độ của Mai ra sao?
- Vỡ sao Mai loay hoay với hộp bỳt nhỉ?
Bức tranh 3:
- Bạn Mai đó làm gỡ?
- Mai đó núi gỡ với Lan?
Bức tranh 4:
- Thỏi độ của cụ giỏo như thế nào?
- Khi được mỡnh được viết bỳt mực Mai cả thấy thế nào?
- Cụ giỏo cho Mai mượn bỳt và núi gỡ?
b. Kể lại toàn bộ cõu chuyện
- Hướng dẫn học sinh nhận vai
+ Người dẫn chuyện: Giọng thong thả, chậm rói.
+ Cụ giỏo: Giọng dịu dàng, thõn mật
+ Lan: Giọng buồn
+ Mai: Giọng dứt khoỏt nhưng cú chỳt tiếc nuối tiếc.
- Yờu cầu cỏc nhúm thi kể
- Nhận xột cho điểm
H Đ4:
Củng cố - dặn dũ: Trong cõu chuyện này em thớch nhất nhõn vật nào? Vỡ sao?
- Dặn: Học sinh về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe
- 4 học sinh kể theo vai (người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giỏo).
- Nghe
- Cụ gọi Lan lờn bàn cụ lấy mực
- Mai hồi hộp nhỡn cụ
- Mai rất buồn vỡ cả lớp chỉ cũn mỡnh em viết bỳt chỡ.
- Lan khụng mang bỳt
- Lan khúc nức nở
- Mai đang loay hoay với cỏi hộp bỳt
- Mai nửa muốn cho bạn mượn nửa thỡ khụng muốn.
- Mai đó đưa bỳt cho Lan mượn
- Bạn cầm lấy mỡnh đang viờt bỳt chỡ.
- Cụ giỏo rất vui
- Mai thấy hơi tiếc
- Cụ cho em mượn em thật đỏng khen.
- HS kể theo 4
- Cỏc nhúm thi kể
TOÁN: TIẾT: 24 BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I. Mục tiờu:
- Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về nhiều hơn .
II. Đồ dựng dạy học:
- 7 quả cam cú nam chõm ( hỡnh vẽ)
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Kiểm tra bài cũ:
- Bài 3
- KT vở
- Nhận xột, ghi điểm
2. Bài mới:
H Đ1: Giới thiệu bài: GT trực tiếp
H Đ 2: Giới thiệu về bài toỏn về nhiều hơn.
- Cài 5 quả cam và núi cành trờn cú 5 quả cam. Cài 5 quả cam xuống cành dưới và núi cành dưới cú 5 quả cam thờm 2 quả nữa ( gài thờm 2 quả nữa). Cành dưới nhiều hơn bao nhiờu quả. (Nối 5 quả trờn tương ứng với 5 quả dưới).
- So sỏnh số cam hai cành với nhau.
- Nờu: Cành trờn cú 5 quả cam cành dưới cú nhiều hơn cành trờn 2 quả. Hỏi cành dưới cú bao nhiờu quả cam?
- Muốn biết cành dưới cú bao nhiờu quả cam ta phải làm thế nào?
- Yờu cầu học sinh làm bài giấy nhỏp
- Một học sinh làm bảng lớp
Túm tắt:
Cành trờn: 5 quả
Cành dưới nhiều hơn: 2 quả
Cành dưới ? quả
H Đ3: Luyện tập - Thực hành( bài 1, bài 3)
Bài 1: Một học sinh đọc đề
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn biết Bỡnh cú mấy bong hoa ta thực hiện tớnh gi?
- Yờu cầu học sinh TL nhúm 2, giải vào vở bài
- nhận xột
*Bài 3: Hướng dẫn tương tự làm bài 2
Túm tắt
Mận cao: 95 cm
Đào cao hơn Mận: 3 cm
Đào cao ? cm
- YC TL và giải vào bảng nhúm
H Đ4: Củng cố - dặn dũ:
- Lan cú 70 que tớnh. Mai cú nhiều hơn Lan 5 que tớnh. Vậy Mai cú bao nhiờu que tớnh?
a. 65 que tớnh b. 70 que tớnh
c. 75 que tớnh d. 85 que tớnh
- Bài tập 2,3
* Mai xếp được 28 phong bỡ, Mai xếp nhiều hơn Hạnh 7 phong bỡ. Hỏi Hạnh xếp được bao nhiờu phong bỡ?
- 2 em
- 3 em
- Nghe
- Học sinh theo dừi lờn bảng:
- Cành dưới cú nhiều hơn cành trờn, nhiều hơn 2 quả.
- Lấy số cam cành trờn 5 quả cộng thờm 2 quả
Bài giải
Cành dưới cú là:
5 + 2 = 7(quả)
ĐS: 7 quả
- Đọc đề
- Hoà 4 bụng hoa. Bỡnh nhiều hơn Hoà 2 bụng hoa
- Bỡnh cú mấy bong hoa
- Ta thực hiện phộp tớnh cộng
- Bảng lớp: Trung
- Cỏc nhúm giải và trỡnh bày
Bài giải
Bạn Đào cao là:
95 + 3 = 98 (cm)
ĐS: 98 cm
C
* Số phong bỡ Hạnh xếp là:
28 – 7 = 21 (phong bỡ)
ĐS: 21 phong bỡ
Thứ sỏu ngày 24 thỏng 9 năm 2010
TẬP LÀM VĂN:(T5) TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐẶT TấN CHO BÀI NS: 20/9/2010
I. Mục tiờu:
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được cõu hỏi rừ ràng, đỳng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức cỏc cõu thành bài và đặt tờn cho bài (BT20.
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc núi) được tờn cỏc bài tập đọc trong tuần đú (BT3).
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ cõu chuyện ở bài tập 1.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đúng vai Tuấn trong Bớm túc đuụi sam để núi lời xin lỗi với Hà.
- Bài tập 1
- Nhận xột ghi điểm
2. Dạy học bài mới:
H Đ.1 Giới thiệu bài: GT trực tiếp
H Đ2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Yờu cầu 1 học sinh đọc đề
- Treo 4 bức tranh lờn bảng
* Bức tranh 1. Bạn trai đang vẽ ở đõu?
* Bức tranh 2- Bạn trai đang núi gỡ với bạn gỏi?
* Bức tranh 3. - Bạn gỏi nhận xột như thế nào?
* Bức tranh 4. - Hai bạn đang làm gỡ ? Vỡ sao khụng nờn vẽ bậy.
- Nờu: em hóy ghộp nội dung của cỏc bức tranh kể thành cõu chuyện
- Gọi và nghe học sinh trỡnh bày.
- Gọi học sinh nhận xột.
- Chỉnh sửa cho học sinh
- Cho điểm học sinh kể tốt.
Bài tập 2:
- Học sinh đặt tờn cho cõu chuyện ở bài tập 1
Bài 3:
- Giỏo viờn đọc yờu cầu
- Yờu cầu học sinh đọc mục lục tuần 6 sỏch Tiếng Việt 2 tập 1
- Học sinh đọc cỏc bài tập đọc trong tuần 6
* Giỏo viờn nhận xột
H Đ3: Củng cố - Dặn dũ
Cõu chuyện bức vẽ trờn tường khuyờn ta điều gỡ?
a. Khụng nờn vẽ bậy lờn tường
b. Nờn vẽ lờn tường theo ý thớch
c. Cả 2 ý trờn đều đỳng
- Tập xem mục lục sỏch
- 2 em
- 2 em
- Đang vẽ con ngựa trờn bức tường ở trường
- Mỡnh vẽ cú đẹp khụng?
- Vẽ lờn tường là khụng nờn làm xấu trường lớp.
- Quột vụi lại bức tường cho sạch.
- Vẽ bậy làm bẩn tường xấu mụi trường xung quanh.
- Suy nghĩ
- Bốn học sinh trỡnh bày nối tiếp từng bức tranh.
- Hai học sinh kể toàn bộ cõu chuyện.
- Đọc theo yờu cầu bài
- Khụng nờn vẽ bậy làm bẩn tường.
- Học sinh lần lượt suy nghĩ đặt tờn
VD: Khụng nờn vẽ bậy / bức vẽ làm hỏng tường / đẹp mà khụng đẹp……
- Đọc thầm
- 3 học sinh đọc
- Cả lớp nhận xột - viết bài vào vở
A
Chính tả: TIẾT: 10 Cái trống trường em.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được BT 2c , 3 b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài bài 2 c, 3b.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy-
hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ: Đàm thoại
- tia nắng, đờm khuya, cõy mớa
- Nhận xét.
II.Dạy-học bài mới
H Đ1: Giới thiệu bài: TT và ghi bảng
HĐ2: Hướng dẫn viết chớnh tả
* Trao đổi về nội dung
- Đọc 2 khổ thơ
- Gọi học sinh đọc lại
-Hai khổ thơ này nói gì?
* HD trỡnh bày
-Trong hai khổ thơ đầu, có mấy dấu câu, là những dấu gì?
- Có bao nhiêu chữ phải viết hoa, vì sao viết hoa?
* HD viết chữ khú
- HD đánh vần chữ khó: trống, ngẫm nghĩ, nghỉ, buồn, suốt, vắng.
- Những chữ nào viết liền mạch ?
- HD viết liền mạch
HĐ3 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Yêu cầu HS quan sát bảng phụ, TL nhóm 2
H Đ4 - Yêu cầu viết bảng con chữ khó
H Đ5 : HS viết bài
- Đọc từng dòng, gõ thước
- Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm bài : 7 em
HĐ6 : Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà tập viết chữ sai
-2 học sinh lên bảng, lớp viết vào bảng con.
- Nghe
- Đọc thầm theo giáo viên
- 2 học sinh đọc bài
-Nói về cái trống lúc các bạn học sinh nghỉ hè.
-Có hai dấu câu: 1 dấu chấm và 1 dấu chấm hỏi.
-Có 9 chữ phải viết hoa vì đó là những chữ đầu của tên bài và chữ đầu của mỗi dòng thơ.
- 4 – 5 em đánh vần
- em, hè, lion, mình
- Theo dõi
- bài 2c : +chim , tìm, chiêu
- bài 3 : - chen chúc, hẹn hò, sựi len, ven hồ
leng keng, cái xẻng, tiếng kẻng
- Theo dõi
- Viết bài
- Soát lỗi
- Làm bài tập ở VBT
TOÁN(T25) LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu:
- Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về nhiều hơn trong cỏc tỡnh huống khỏc nhau.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Kiểm tra bài cũ:
- Bài 2
- KT vở
- Nhận xột, ghi điểm
2. Bài mới:
H Đ1: Giới thiệu bài: GT trực tiếp
H Đ2: Luyện tập - Thực hành( bài 1, 2. bài 4)
-* Bài 1/25
- Gọi HS đọc đề
- Gọi học sinh lờn bảng ghi túm tắt.
- Để biết trong hộp cú bao nhiờu bỳt chỡ ta làm thế nào ?
- YC giải vào vở - Nhận xột
Bài 2: Yờu cầu học sinh dựa vào túm tắt và đọc đề toỏn
- Y C TL và giải bảng nhúm
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề
- YC TL nhúm 2 , giải vào vở
H Đ4: Củng cố - dặn dũ:
- Trũ chơi giải toỏn nhanh nhất: 4 nhúm cử 4 em chọn KQ đỳng trong 4 số
Nờu đề toỏn: Tổ 1 gấp được 6 mỏy bay, tổ hai gấp được nhiều hơn 2 mỏy bay. Hỏi tổ 2 gấp được bao nhiờu mỏy bay? ( 6, 7, 8, 9)
- Bài tập 3
* An cú nhiều hơn Bỡnh 16 viờn bi, Bỡnh cú nhiều hơn Dũng 9 viờn bi. Hỏi An cú nhiều hơn Dũng bao nhiờu viờn bi?
- Tõm
- 3 em
- Nghe
- Học sinh đọc đề.
Túm tắt
Cốc cú : 6 bỳt chỡ
Hộp cú nhiều hơn: 2 bỳt chỡ
Hộp … bỳt chỡ?
- Ta lấy: 6 + 2 = 8
- Bảng lớp: Diệu
- 2, 3 em
- Cỏc nhúm giải và trỡnh bày, cả lớp nhận xột
Số bưu ảnh Bỡnh cú là:
11 + 3 = 14(bưu ảnh)
ĐS: 14 bưu ảnh
- TL và giải vào vở, Bảng lớn: Linh
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
ĐS: 12 cm
8
* Số bi An cú nhiều hơn Dũng là:
16 + 9 = 25 (viờn bi)
ĐS: 25 viờn bi
SINH HOẠT LỚP
1. Đỏnh giỏ hoạt động trong tuần :
- Chuyờn cần : đảm bảo, em Lờ, í, Quang cần đi sớm hơn 5 phỳt
- Vệ sinh : tổ trực thực hiện cụng việc cũn chậm
- Học tập : lớp học chưa sụi nổi. Tuyờn dương HS chuẩn bị bài tốt : Chi, í, Linh, Duyờn
Nhắc nhở HS quờn sỏch vở : Minh, Định, Liờm, Quang
- Cỏc nền nếp ra vào lớp, TDGG đảm bảo
2. Tiếp tục xõy dựng QTSH
File đính kèm:
- Giao an tong hop lop 2 tuan 5.doc