Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 33- Trần Thị Thanh Thu

I/ Mục tiêu :

 - Biết đọc viết các số có ba chữ số

 - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.

 - Biết so sánh các số có ba chữ số

 - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số

II/ Đồ dùng dạy học :

 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2

 

doc15 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy Lớp 2 Tuần 33- Trần Thị Thanh Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3) CHỮ HOA V ( KIỂU 2 ) I. Mục đích, yêu cầu : Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3lần). II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa V Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng viết - cả lớp viết bảng con chữ hoa Q , cụm từ Quân dân một lòng . Nhận xét B. Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu bài: Tiết tập viết hôm nay, chúng ta cùng luỵen viết chữ V và cụm từ ứng dụng Việt Nam thân yêu. HĐ2. Hướng dẫn viết - Chữ hoa v: Cho HS quan sát chữ hoa v + Chữ V cỡ vừa cao mấy li ? có mấy nét ? Chữ V là 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ. - Cách viết Nét 1: Viết như nét 1 của các chữ U,Ư,Y Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 viết nét cong phải, dừng bút ở đường kẻ 6. Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2 tạo thành vòng xoắn nhỏ dừng bút gần đường kẻ 6. - Cho học sinh viết bóng - Học sinh viết bảng con Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc cụm từ ứng dụng - Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta. - Những chữ cái nào cao 2,5 li? - Chữ cái nào cao 1,5 li? - Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Yêu cầu học sinh viết vào bảng con HĐ3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ V cỡ vừa. + 2 dòng chữ V cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Việt cỡ vừa. + 1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ. + 3 dòng cụm từ ứng dụng. H Đ4: Chấm, chữa bài Chấm một số bài. Nhận xét. 6. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh hoàn thành phần luyện viết trong vở tập viết. - HS viết vào bảng con Cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét. Theo dõi GV viết mẫu. HS viết bóng HS viết bảng con V iệt Nam thân yêu. V , n,h,y. T Cao 1 li - Viết vào bảng con chữ Việt -Nghe hướng dẫn. - Viết bài. Nộp vở. NS: 23/4 Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Tiết 33) TỪ NGỮ CHỈ VỀ NGHỀ NGHIỆP I/ Mục tiêu : - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2) ; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3) - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4) II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : 2 em làm bài tập 1, 2 tiết LTVC tuần trước. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: HĐ1:GTB trực tiêp và ghi bảng HĐ2 : HD bài tập Bài 1: - Gọi Linh đọc yêu cầu - HD học sinh quan sát tranh,TL nhóm 2 nói nghề nghiệp những người có trong tranh. - Gọi các nhóm trình bày Bài 2 - Gọi Hương nêu yêu cầu - yêu cầu TL nhóm 5, ghi vào bảng nhóm - Tổ chức cho các em thi đua tìm nhanh từ chỉ nghề nghiệp. Bài 3 - Gọi Trung nêu yêu cầu - Cho HS làm việc theo cặp, tìm những từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. Bài tập 4 - Gọi Duyên nêu yêu cầu - HD học sinh tiếp nối nhau đặt câu với từ tìm được. 3. Củng cố - dặn dò : - Hoàn thành các bài tập ở VBT. - 2 em làm bài - Linh đọc - HS thảo luận nhóm 2 nội dung từng tranh, nêu nghề nghiệp có ở từng tranh. - Đại diện các nhóm trình bày nội dung từng tranh. - Cả lớp nhận xét, chốt ý đúng : 1 : Công nhân, 2 : Công an, 3 : Nông dân, 4 : Bác sĩ, 5 : Lái xe, 6 : người bán hàng. - HS thảo luận nhóm 5, tìm và viết nhanh tên chỉ nghề nghiệp vào bảng phụ. - Cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm tìm đúng và nhanh các từ chỉ nghề nghiệp. - HS trao đổi theo cặp. - Chốt ý đúng : Từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam là : anh hùng, thông minh, anh dũng, gan dạ, đoàn kết, cần cù. - HS thi đua đặt câu. - Thực hành vào vở bài tập. TOÁN ( Tiết 164) ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt) I/ Mục tiêu : - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số - Biết giải bài toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ: Bài 1 cột 2 Bài 4 - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : HĐ1:GTB trực tiếp và ghi bảng HĐ1 : Luyện tập : b1 cột 1,3 b2 cột 1,3 b3, b5 Bài 1: cột 1,3 - Gọi Định đọc đề bài - Yêu cầu HS nêu miệng - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : cột 1,3 - Gọi Vỹ đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ hai số có hai chữ số - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ hai số có ba chữ số * Một cửa hàng bán được 128 gói mì ăn liền, cửa hàng còn lại 131 gói mì ăn liền. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu gó mì ăn liền? Bài 3: - Gọi Hương đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Yêu cầu TL và giải bảng nhóm - Nhận xét chữa bài. Bài 5 - Gọi Dưỡng đọc yêu cầu : Hỏi HS tìm x là tìm thành phần gì trong mỗi phép tính và nêu cách tìm - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài. C. Củng cố, dặn dò : - x + 125 = 150. Vậy x = ... a. 125 b. 25 c. 275 c. 150 - Nhận xét giờ học. - Bảng con - 1 em - Định đọc - nêu miệng, mỗi em một cột - Vỹ đọc - cá lớp làm bc, bảng lớp: Vỹ, Liêm - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - HSG làm bài - Hương đọc - Bài toán về ít hơn - Các nhóm giải và trình bày Tóm tắt Anh cao : 165cm Em thấp hơn anh : 33cm Em cao : ? cm Giải Em cao là: 165 – 33 = 134 ( cm) ĐS: 132cm - Dưỡng đọc , cả lớp theo dõi bảng phụ - Làm bài vào vở, bảng lớp: dưỡng, Tâm b CHÍNH TẢ ( Tiết 66) LƯỢM I/ Mục tiêu : - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT2 a II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : đàm thoại : âm mưu, lũ giặc, nghiến răng, xiết chặt. - Nhận xét 2. Bài mới : HĐ1: GTB trực tiếp và ghi bảng HĐ2 : HD nghe - viết - Đọc và gọi 2 em đọc 2 khổ thơ đầu. - HD trình bày: + Đoạn viết gồm mấy khổ thơ? Mỗi khổ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng thơ có mấy chữ? + Mỗi chữ đầu dòng phải viết như thế nào? + Giữa hai khổ thơ trình bày như thế nào cho đẹp? - Luyện viết : loắt choắt, cái xắc, thoăn thoắt, huýt sáo, ... - Chữ nào viết liền mach ? - TL bài tập - Gọi Duyên đọc yêu cầu bài tập 2a ở bảng phụ. - Yêu cầu TL và thi điền nhanh HĐ3 : HD viết bài vào vở - yêu cầu mở vở, cầm bút - Đọc từng dòng, gõ thước cho HS viết bài. - Chữa bài ở bảng lớp. - Chấm chéo - Chẩm vở 5 - 7 em. 3. Củng cố - Dặn dò : - Sửa lỗi - 2 em - Nghe và 2 em đọc. - HS yếu đánh vần, đọc trơn các từ bên. - 2 khổ, .... 4 dòng, ........ 4 chữ - Viết hoa - Cách nhau 1 hàng - Đánh vầ, đọc - xinh xinh, bé, chim, trên. - Đọc bài ở bảng phụ, chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. + 2a : hoa sen, xen kẽ ngày xưa, say sưa cư xử, lịch sử. - Thực hiện yêu cầu - Nghe - viết bài vào vở. Chi viết ở bảng lớp. - Cả lớp. - Đổi vở chấm bằng bút chì - Làm bài tập ở VBT. NS: 24/ 4 Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm2011 TẬP LÀM VĂN ( Tiết 33) ĐÁP LỜI AN ỦI - KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN I/ Mục tiêu : - Biết đáp lại lời an ủỉ trong tình huống giao tiếp đơn giản BT1, BT2 - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em hoặc của bạn em BT3. II/ Đồ dùng dạy học : - Kênh hình ở SGK. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Bài cũ : - 2 HS làm bài tập 1, 2 (tiết TLV tuần 32). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1: GTB trực tiếp và ghi bảng HĐ2 : HD làm bài tập Bài 1 - Gọi Linh nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Gọi 3- 4 nhóm 2 em thực hành đối thoại Bài 2 - Gọi Lê nêu yêu cầu. - Yêu cầu TL nhóm 2 - Gọi một số nhóm nêu Bài 3 - Gọi Hương nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi HS đọc bài làm 3. Củng cố - Dặn dò : - Hoàn thành bài tập trong vở bài tập. - 2 HS thực hiện theo yêu cầu. - Linh nêu yêu cầu - HS quan sát tranh, đọc thầm lời an ủi, lời đáp. - 3 - 4 cặp HS thực hành đối thoại trước lớp. - Lê đọc, cả lớp theo dõi bảng phụ VD : a) Dạ, em cảm ơn cô. b) Mình hi vọng nó sẽ trở về. c) Cháu cảm ơn bà. Cháu hi vọng ngày mai nó sẽ trở về. - Hương nêu - Làm bài. - 4,5 em đọc bài, cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung TOÁN ( Tiết 165) ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học) - Biết tìm số bị chia, Tích - Biết giải bài toán có một phép nhân. II/ Đồ dùng dạy học : + Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài 4 III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò A. Bài cũ: Bài 2 Bài 4 - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : HĐ1: GTB trực tiếp và ghi bảng HĐ2 : HDLuyện tập :b1a, b2 dòng1, b3,b5 Bài 1: - Gọi Minh đọc đề bài - Yêu cầu HS nêu miệng Bài 2 : - Gọi Quang đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong mỗi biểu thức * An có một hộp bi. An chia số bi ra ba phần bằng nhau, mỗi phần được 5 viên bi. Hỏi hộp bi của An có mấy viên bi? Bài 3: - Gọi Huy đọc đề bài - Yêu cầu HS TL và giải vào bảng nhóm - Nhận xét chữa bài. Bài 5: - Gọi Tâm đọc đề bài - Muốn tìm thừa số chưa biết trong một tích ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài. C. Củng cố, dặn dò : Bài 4: Hình nào được khoanh vào số hình tròn a. H1 b. H2 c. cả 2 hình - Nhận xét giờ học. - 1 em - 1 em - 1HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, 2 HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS trả lời. - Minh đọc đề bài - HS nêu kết quả - Quang đọc - Cả lớp làm bảng con, bảng lớp: Quang, Liêm - HS G làm bài - Huy đọc - Các nhóm giải và trình bày Tóm tắt 1 hàng : 3 học sinh 8 hàng : ? học sinh Giải Số học sinh của lớp 2A là: 3 x 8 = 24 ( học sinh) ĐS : 24 học sinh - Tâm đọc - Lấy tích chia cho thừa số đã biết - Lấy thương nhân với số chia - 10 HS đọc a

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 2 Tuan 33.doc
Giáo án liên quan