Thi kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 môn thi Tiếng việt – lớp 1 trường tiểu học số 1 Cát Tài

I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )

 1. Đọc thành tiếng các vần, từ và câu (6 điểm)

 2. Làm bài tập: (4 điểm)

 a. Đúng ghi Đ sai ghi S các từ sau: (2 điểm)

siêng năng

siêng súng

bông súng

bông năng

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 môn thi Tiếng việt – lớp 1 trường tiểu học số 1 Cát Tài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI Họ và tên: ……………………………………..…………………. Lớp : ………………………………………………………………… Số báo danh: ………; Số mã phách: ……….…… Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn thi: TIẾNG VIỆT – Lớp 1 Thời gian: 40 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Số mã phách Điểm bài thi (Bằng số) Điểm bài thi (Bằng chữ) Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng các vần, từ và câu (6 điểm) 2. Làm bài tập: (4 điểm) a. Đúng ghi Đ sai ghi S các từ sau: (2 điểm) siêng năng siêng súng bông súng bông năng b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm ) ân hay ăn: bạn th..…..…… ; con tr..….…… en hay ên: b ……... đò ; cái k ….….…. II- KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1 -Viết vần: (2 điểm) (Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này) 2 - Viết từ ngữ: (4 điểm) 3 -Viết câu: (4 điểm) ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 Điểm) Đọc trơn: Hình thức kiểm tra cho học sinh bốc xăm 1 trong 5 đề: Đề 1: Vần: ut, uôm, em, ưng Từ ngữ: chuột nhắt, hiểu biết, , sấm sét, xay bột Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 2: Vần: ưt, at, ương, âng Từ ngữ: cánh buồm, bãi cát, bút chì, lướt ván Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 3: Vần: uôt, ơt, ơm, ăng Từ ngữ: đông nghịt, chim cút, nét chữ, quả ớt Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 4: Vần: ât, ươm, iêm, ăm Từ ngữ: cột cờ, rửa mặt, bánh ngọt, trái mít Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 5: Vần: iêt, ăt, um, uông Từ ngữ: kết bạn, mật ong, đôi mắt, mứt gừng Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HK I MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1: Năm học 2011 - 2012 I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) 1. Đọc trơn: Hình thức kiểm tra cho học sinh bốc xăm 1 trong 5 đề - Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, hết số vần, từ và câu theo yêu cầu của đề trong thời gian 2 phút thì được (6 điểm). - Ngoài ra tuỳ mức độ thiếu sót, giáo viên trừ điểm cho phù hợp . 2. Làm bài tập: (4 điểm) a. Điền đúng mỗi từ ( 0,5 điểm) siêng năng Đ siêng súng S bông súng Đ bông năng S b. Điền đúng mỗi từ ( 0,5 điểm) ân hay ăn : bạn thân ; con trăn en hay ên : bến đò ; cái kèn II- KIỂM TRA VIẾT: ( 10 Điểm ) Viết vần: (2điểm ) Học sinh viết đúng 1 vần ghi 0,25 điểm . ong, ưng, anh, uôm, ươm, ăm , ôt, ơm Viết từ ngữ: (4 điểm) Học sinh viết đúng 1 từ ghi 1 điểm . khôn lớn, cánh buồm, ca hát, trung thu Viết câu: (4 điểm) - Học sinh viết đúng 4 chữ ghi 1 điểm . - Viết không sạch sẽ, không đúng mẫu chữ cả bài trừ 0,5 điểm Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

File đính kèm:

  • docDeDA thi cuoi HKITV lop 1.doc