Câu 1: Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào:
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 469 là
a. 698 b. 670 c. 680
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
a. 285 b. 279 c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m = .cm
a. 10 b. 100 c. 1000
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
a. 30 b. 19 c. 36
3 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra cuối học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: Toán khối lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH
Lớp : ..
Họ và tên:..
Điểm
THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
KHỐI LỚP: 2
Thời gian : 40 phút
Câu 1: Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào:
596
650
Bốn trăm tám mươi tư
Chín trăm ba mươi chín
Năm trăm chín mươi sáu
484
939
Sáu trăm năm mươi
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 469 là
a. 698 b. 670 c. 680
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
a. 285 b. 279 c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m =.cm
a. 10 b. 100 c. 1000
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
a. 30 b. 19 c. 36
Câu 3: Tìm x
a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36
x =. x =.
x =. x =.
Câu 4: Điền dấu thích hợp chỗ chấm
a) 111.110 b ) 300 + 76.. 376
c) 559.601 c ) 648.600 + 84
Câu 5: Đặt tính rồi tính :
632 + 245 772 – 430 451 + 46 386 – 35
.. ..
.... .. ..
.. ..
Câu 6: a) Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
...........................................................................................................
b) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 6 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ?
Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp
7 giờ 15 phút
10 giờ 30 phút
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: ( 1 đ )
596
650
Bốn trăm tám mươi tư
Chín trăm ba mươi chín
Năm trăm chín mươi sáu
484
Sáu trăm năm mươi
939
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.( 2đ)
a) Số liền sau số 469 là
b. 670
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m =.cm
b. 100
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
c. 36
Câu 3: Tìm x ( 1 đ )
a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36
x = 32 + 45 x = 36 : 4
x = 77 x = 9
Câu 4: Điền dấu thích hợp chỗ chấm ( 1 đ )
a) 111 > 110 b ) 300 + 76 = 376
c) 559 < 601 c ) 648 < 600 + 84
Câu 5: Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
632 772 451 386
+ – + –
245 430 46 35
877 342 497 351
Câu 6:
Giải
Số học sinh lớp 2A có là: ( 0,5 điểm)
3 x 8 = 24 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 24 học sinh ( 0,5 điểm)
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp ( 1 điểm )
7 giờ 15 phút
10 giờ 30 phút
File đính kèm:
- DE THI CUOI NAM LOP 5 DU MON VA DAP AN.doc