I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ:
+ Biết viết chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Mẫu chữ H, bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng.
Bảng phụ ghi yêu cầu viết.
- HS: Vở tập viết, bảng con.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4247 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tập viết: chữ hoa H, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày 3 / 11 / 2008
Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2008
Tập viết: CHỮ HOA H
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chữ:
+ Biết viết chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Mẫu chữ H, bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng.
Bảng phụ ghi yêu cầu viết.
- HS: Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- Yêu cầu HS viết : G, Góp.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa H:
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- Đính chữ mẫu H
? Chữ hoa H cao mấy li? Rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
? Nêu cấu tạo của chữ hoa H?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa H.
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình:
+ Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang,DB ở ĐK 6.
+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét khuyết dưới, nối liền sang nét khuyết trên. Cuối nét khuyết trên lượn lên viết nét móc phải, dừng bút ở ĐK 2.
+ Nét 3: Lia bút lên quá đường kẻ 4, viết nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết. DB trước đường kẻ 2.
- Gọi HS nhắc lại.
b. Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu chữ H (5 li) nêu lại quy trình.
-Yêu cầu HS viết vào không trung.
- Yêu cầu HS viết chữ hoa H vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết mẫu chữ hoa H (cỡ nhỏ) giảng quy trình.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Hai sương một nắng.
? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa H và chữ a?
- Viết mẫu : Hai (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.
Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
5. Chấm bài:
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa H.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.
- Vở tập viết
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- Nghe.
- Quan sát.
- Cao 5 li, rộng 6 ô.
- Gồm 3 nét; nét 1: nét cong trái và lượn ngang; nét 2: nét khuyết dưới, khuyết trên và nét móc ngược phải ; nét 3: nét thẳng đứng.
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
- Quan sát, ghi nhớ.
- 1 HS nêu.
- Quan sát.
- viết 1 lần.
- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.
- Nối tiếp đọc.
- Nói lên sự vất vả, chịu thương chịu khó của bà con nông dân.
- 4 tiếng: Hai,sương, một, nắng.
- Quan sát nêu.
- Chữ H. Vì đứng đầu câu.
- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu:
+ 1 dòng chữ H cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ H cỡ nhỏ.
+ 1 dòng tiếng Hai cỡ nhỏ.
+ 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
File đính kèm:
- CHU HOA H lop 2 .doc