Các khái niệm cơ bản nhất
Định nghĩa
- Một biểu thức dạng với được gọi là một số phức.
- Đối với số phức ta nói là phần thực, là phần ảo của
- Tập hợp số phức kí hiệu là
• Hai số phức bằng nhau
- Hai số phức bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.
- Công thức:
Biểu diễn hình học của số phức.
- Điểm trong hệ tọa độ vuông góc được gọi là điểm biểu diễn của số phức
Môđun của số phức.
- Cho số phức có điểm biểu diễn là trên mặt phẳng tọa độ . Độ dài của véctơ được gọi là mô đun của số phức và kí hiệu là
- Công thức
• Số phức liên hợp
- Cho số phức số phức dạng được gọi là số phức liên hợp của
Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
- Cho số phức ta có
- Cho số phức ta có
- Cho số phức ta có
- Cho số phức (với ) tacó :
20 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu vận dụng cao Toán Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Năm 2018 - Trần Công Diêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó
Mặt khác suy ra
Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Chọn B.
Bài 8: Tìm phần thực của số phức thỏa mãn phương trình:
A. B. C. D.
Lời giải
Điều kiện
Phương trình: (so đk)
Vậy phần thực của số phức là 8.
Chọn D.
Bài 9: Cho số phức thảo mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. B. C. D.
Lời giải
Giả sử ta có:
Đặt
Đặt
Dấu xảy ra khi
Vậy
Chọn A.
Bài 10: Trong các sô phức thỏa điều kiện mô đun nhỏ nhất của số phức bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Giả sử số phức
Theo đề
Mà (thay vào)
Chọn A.
Bài 11: Tìm số phức có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi
(Thay các số phức vào và mô đun lớn nhất thì ta sẽ chọn).
So với các đáp án trên ta chọn đáp án A.
Chọn A.
Bài 12: (A+A1 2012) Cho số phức thỏa mãn
Tính mô đun của số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Giả sử
Chọn A.
Bài 13: Cho hai số phức phân biệt thỏa mãn điều kiện là số ảo. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Thì là số ảo
Chọn C.
CHỦ ĐỀ 2.
PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC.
Bài 1: Tìm các số thực sao cho hai phương trình có nghiệm chung là
A. B.
C. D.
Lời giải
Theo giả thiết phương trình có nghiệm khi
Tương tự phương trình có nghiệm khi
Từ suy ra
Chọn A.
Bài 2: Gọi là 2 nghiệm của phương trình trên tập số phức. Tìm mô đun của số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Phương trình có
Suy ra phương trình có hai nghiệm hoặc
Thay vào ta được :
Thay vào
Vậy
Chọn B.
Bài 3: Tìm các số thực để phương trình (với ẩn ) nhận là một nghiệm.
A. B. C. D.
Lời giải
Nếu là nghiệm thì :
Một phương trình bậc hai với hệ số thực, nếu có một nghiệm phức thì cũng nhận lam nghiệm. Vậy nếu là một nghiệm thì cũng là nghiệm. Theo định lý Vi-ét:
Chọn A.
Bài 4: Tìm các số thực để phương trình (với ẩn ) nhận làm nghiệm và cũng nhận làm nghiệm.
A. B.
C. D.
Lời giải
là nghiệm thì
là ngiệm thì
Từ đó ta có hệ phương trình
Từ suy ra
Từ suy ra
Thay vào ta có:
Với
Chọn A.
Bài 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Lời giải
Vậy nghiệm phương trình là:
Chọn C.
Bài 6: Số nghiệm phức của phương trình là ?
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Lời giải
Giả sử với ; và không đồng thời bằng 0.
Khi đó
Khi đó phương trình
Lấy chia theo vế ta có thế vào
Ta có hoặc
Với (Loại)
Với Ta có số phức
Chọn B.
Bài 7: Gọi là 4 nghiệm phức của phương trình Tìm tất cả các giá trị để
A. B. C. D.
Lời giải
Nếu hoặc nếu
Khi đó
Hoặc
Kết hợp lại thỏa mãn bài toán.
Chọn D.
CHỦ ĐỀ 3.
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN ĐIỂM,
TẬP HỢP ĐIỂM.
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
A.Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm bán kính 2 D. Đường tròn tâm bán kính 3
Lời giải
Điều kiện:
Gọi với là điểm biểu diễn số phức:
Khi đó
Vậy tập hợp các điểm số phức trong mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm bán kính
Chọn C.
Bài 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ thảo mãn điều kiện:
A.Đường thẳng qua gốc tọa độ. B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm bán kính 5 D. Đường tròn tâm bán kính 3
Lời giải
Đặt ta có
Do đó:
Trên mặt phẳng tọa độ, đó là tập hợp các điểm thuộc đường tròn bán kính bằng 5 và tâm là .
Chọn C.
Bài 3: Trên mặt phẳng tạo độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
A.Đường thẳng qua gốc tọa độ. B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm bán kính 5 D. Đường tròn tâm bán kính 2
Lời giải
Gọi ta có:
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường tròn tâm và bán kính
Chọn D.
Bài 4: Trên mặt phẳng tạo độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
A.Đường thẳng qua gốc tọa độ. B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm bán kính 5 D. Đường tròn tâm bán kính 2
Lời giải
Gọi ta có:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Chọn A.
Bài 5: Trên mặt phẳng tạo độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
Đường thẳng đi qau gốc tọa độ.
Đường tròn bán kính bằng 1.
Nửa trái của mặt phẳng tọa độ không kể trục
Đường tròn tâm bán kính 2.
Lời giải
Gọi ta có:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức là nửa trái của mặt phẳng tọa độ không kể trục
Chọn C.
Bài 6: Trong mặt phẳng tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức thỏa mãn
A. B. C. D.
Lời giải
Vậy điểm biểu diễn số phức là .
Chọn A.
Bài 7: Trong mặt phẳng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
A. B.
C. D.
Lời giải
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn
Chọn A.
Bài 8: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. B. C. D.
Lời giải
Các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn nằm trên đường tròn tâm và bán kính
(Ý nghĩa hình học của độ dài OM ) y
Ta có đạt giá trị nhỏ nhất O x
điểm và nhỏ nhất. M
(Bài hình học giải tích quen thuộc ) C
Ta có:
I
I
Dấu xảy ra khi là giao
điểm của và đoạn thẳng
Vậy GTNN của là
Chọn A.
Bài 9: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức sao cho là một số thuần ảo.
Đường tròn tâm bán kính bằng khuyết 2 điểm và
Đường tròn tâm bán kính bằng khuyết 2 điểm và
Đường tròn tâm bán kính bằng khuyết 2 điểm và
Đường tròn tâm bán kính bằng khuyết 2 điểm và
Lời giải
Giả sử khi đó:
Tử số bằng là số thuần ảo khi và chỉ khi :
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính bằng , khuyết 2 điểm và
Chọn A.
Bài 10: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức Diện tích tam giác bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Dùng máy tính Casio ta có .
Dùng công thức với
Dùng máy tính ta có kết quả B:
(Có thể dùng công thức tính diện tích phần tính nhanh hơn)
Chọn B.
Bài 11: Trong mặt phẳng có lần lượt biểu diễn 2 số phức và . C biểu diễn số phức Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
C có tọa độ
là hình thoi.
biểu diễn số phức
biểu diễn số phức
Lời giải
Ta có biểu diễn cho biểu diễn cho nên biểu diễn cho
Các câu còn lại dễ dàng kiểm tra là đúng.
Chọn C.
Bài 12: Cho số phức thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức là:
Đường tròn
Đường tròn
Đường tròn
Đường tròn
Lời giải
Đặt
Chọn C.
Bài 13: Cho A là điểm biểu diễn của các số phức: lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức và . Điều kiện để cân tại là:
A. B.
C. D.
Lời giải
cân tại nên hay:
Chọn B.
Bài 14: Biết điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ phức. Tính mô đun của số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Vì điểm biểu diễn nên
Do đó:
Chọn A.
Bài 15: Trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức . Trọng tâm của tam giác biểu diễn số phức nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Trọng tâm của tam giác là
Vậy biểu diễn số phức
Chọn B.
Bài 16: Trong mặt phẳng phức, gọi lần lượt là điểm biểu diễn của số phức Biết tam giác vuông tại Tìm tọa độ của C?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Tam giác vuông tại nên với
Vậy
Chọn A.
Bài 17: Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình là các điểm nào sau đây?
A. B.
C. D.
Lời giải
Vậy các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho là
Chọn A.
Bài 18: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức biết là:
A. Elip B. Parabol
C. Đường tròn D. Đường thẳng
Lời giải
Đặt và là điểm biểu diễn của
Ta có
Vậy:
Chọn D.
Bài 19: Trong mặt phẳng phức, cho theo thứ tự là điểm biểu diễn của hai số phức và . Tìm tập hợp điểm các điểm sao cho: Điểm nằm trên trục tung và
Đường tròn tâm bán kính ngoại trừ các điểm và
Đường tròn tâm bán kính ngoại trừ các điểm và
Đường thẳng ngoại trừ các điểm và
Đường thẳng ngoại trừ các điểm và
Lời giải
Ta có:
Trường hợp nằm trên trục tung và
là một số thuần ảo khác 0.
là đường tròn tâm bán kính ngoại trừ các điểm và
Chọn A.
Bài 20: Trong mặt phẳng phức, cho theo thứ tự là điểm biểu diễn của hai số phức và . Tìm tập hợp điểm các điểm sao cho: Điểm nằm trên trục hoành và
Đường tròn tâm bán kính ngoại trừ các điểm và
Đường tròn tâm bán kính ngoại trừ các điểm và
Đường thẳng ngoại trừ các điểm và
Đường thẳng ngoại trừ các điểm và
Lời giải
Ta có:
Trường hợp nằm trên trục tung và
là một số thực.
là đường thẳng ngoại trừ các điểm và
Chọn D.
Bài 21: Tìm quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức biết số phức thỏa mãn:
A. Hình tròn B. Hình tròn
C. Hình tròn D. Hình tròn
Lời giải
Giả sử
Ta có:
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức là hình tròn (kể cả những điểm nằm trên biên)
Chọn A.
Bài 22: Trong mặt phẳng phức, gọi theo thứ tự là điểm biểu diễn các số: Tìm tập hợp điểm khi chạy trên đường tròn
Đường tròn tâm bán kính
Đường tròn tâm bán kính
Trục tung
Trục hoành
Lời giải
Ta có:
Vì chạy trên đường tròn: nên ta có
Vậy tập hợp điểm là trục tung.
Chọn C.
Bài 23: Gọi và là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức Tìm tập hợp các điểm sao cho tích là một số thực.
Đường tròn tâm bán kính
Đường tròn tâm bán kính
Là một hyperbol vuông góc
Là một hyperbol
Lời giải
Ta có:
Tích là một số thực.
Trong mặt phẳng phức, tập hợp là một hyperbol vuông góc có phương trình:
Chọn C.
Bài 24 : Gọi và là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức Tìm tập hợp các điểm sao cho tích là một số thuần ảo.
Đường tròn tâm bán kính
Đường tròn tâm bán kính
Là một hyperbol vuông góc có tâm đối xứng có trục thực nằm trên trục độ dài các trục đều bằng 8.
Là một hyperbol có tâm đối xứng có trục thực nằm trên trục độ dài các trục đều bằng 8.
Lời giải
Tích là một số thuần ảo Phần thực bằng 0.
Trong mặt phẳng phức, tập hợp là một hyperbol có tâm đối xứng có trục thực nằm trên trục độ dài các trục đều bằng 8.
Chọn C.
Bài 25: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức thỏa mãn hệ thức
Đường tròn tâm bán kính
Đường tròn tâm bán kính
Đường thẳng
Đường thẳng
Lời giải
Đặt với
Ta có
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức gồm hai đường thẳng:
Chọn D.
File đính kèm:
- tai_lieu_van_dung_cao_toan_lop_12_chuong_4_so_phuc_nam_2018.docx
- CHƯƠNG 4-SO PHUC- phan 2.docx