Mục lục
Phần I
kỹ thuật Thu hình cơ bản khi dùng
camera
PHầN II
Công nghệ sản xuất
chương trình truyền hình
PHầN III
Dựng phim
PHầN IV
Sử DụNG ADOBE PREMIERE PRO 2.0
54 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Quay phim và dựng hình cơ bản hỗ trợ dạy và học tích cực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết lập thuộc tớnh transition
Nhắp đỳp vào biểu tượng transition
của nú trong cửa sổ Effect Controls, sau đú thay đổi cỏc thuộc tớnh nếu muốn.
45
46
A. Play The Transition button B. Transition preview
indicator
.4 Transition mặc định
c định :
sition trong cửa sổ Effect
- Th
fault Duration.
- Á ransition mặc định :
n
ai clip cần thờm transition
4. Hiệu
ảo) sẽ làm thay đổi video/audio theo nhiều cỏch thức khỏc nhau,
thậ
m bắt đầu và kết thỳc cho một diễn hoạt của một hiệu ứng, dựng để
kiểm soỏt sự diễn hoạt hiệu ứng video/audio qua thời gian. Một keyframe đỏnh dấu
C. Edge selector D. Clip previews
E. Start and End sliders F. Options
n G. Clip A (first clip) H. Transitio
) I. Clip B (second clip J. Current-time
3
- Thiết lập transition mặ
+ Nhắp phải tại biểu tượng tran
+ Chọn lệnh Set as Default Transition.
iết lập duration cho transition mặc định :
+ Vào menu Edit-> Preferences -> General
+ Gừ giỏ trị mới trong ụ Video Transition De
+ OK.
p dụng t
+ Chọn track cần thờm transitio
+ Đặt con trượt tại điểm nối giữa h
+ Nhấn CTRL + D.
ứng (Effect)
Một hiệu ứng (kỹ x
m chớ làm biến dạng hoàn toàn hỡnh ảnh video/audio nhằm hấp dẫn người xem.
Premiere Pro 2.0 hỗ trợ nhiều hiệu ứng video/audio khỏc nhau cú thể ỏp dụng cho clip.
Chỳng ta cú thể thiết lập đa dạng sự thay đổi hiệu ứng qua thời gian bằng cỏch tạo cỏc
keyframe cho từng hiệu ứng.
4.1 Keyframe
Keyframe là điể
thờ
cú hiệu lực đồng thời.
i điểm mà tại đú xỏc định giỏ trị cho cỏc thuộc tớnh của hiệu ứng như vị trớ khung
hỡnh, kớch thước khung hỡnh, gúc quay, opacity, audio volume… Cỏc giỏ trị trung gian
giữa những keyframe được nội suy tự động.
Cú thể kiểm soỏt cỏc thiết lập keyframe trong cửa sổ Effect Controls hoặc ngay
trong cửa sổ Timeline. Hai vị trớ thiết lập này
A. Hiển thị vựng keyframe
B. Fixed Effects : Motion và Opacity
Effect
hộp keyframe
Làm vi
• Thiết lập cho phộp keyframe : click vào
C. Xỏc lập hiệu lực effect
D. Video Effect
E. Mở rộng vựng thiết lập
F. Xỏc lập cho p
G. Cỏc nỳt thao tỏc keyframe
H. Vạch chỉ frame hiện tại
ệc với Keyframe :
để xỏc lập keyframe cho thuộc tớnh.
ick vào cỏc nỳt lệnh • Thờm/xúa keyframe : cl để :
• Di chuyển keyfr
Trong cửa sổ eyframe và di chuyển sang vị trớ
cụ Pen và thao tỏc tương tự.
• Sa
di ấn Paste.
Di chuyển đến keyframe trước
Thờm/xúa keyframe
Di chuyển đến keyframe sau
ame :
Effect Controls : click vào k
mới
Trong cửa sổ Timeline : mở rộng track, bật chế độ hiển thị tương ứng, dựng
cụng
o chộp keyframe : trong cửa sổ Effect Controls, chọn Keyframe, nhấn copy,
chuyển con trượt tới vị trớ đớch, nh
47
4.2 Hộp thoại Effect
Mở cửa sổ Effects : Window->Effects
A. Nhúm cỏc hiệu ứng audio/video
B. Nhúm hiệu ứng người dựng chọn riờng
C. Biểu tượng hiệu ứng audio
D. Biểu tượng audio transition
E. Biểu tượng hiệu ứng video
F. Biểu tượng video transtion
G. Menu cửa sổ Effect
H. Gừ vào tờn hiệu ứng cần tỡm
I. Nhúm cỏc Transiton
J. Tạo nhúm hiệu ứng riờng của người dựng
K. Xúa nhúm hiệu ứng do người dựng tạo.
4.3 Hiệu ứng chuẩn (Fixed Effects)
Mỗi clip được thờm vào trong Timeline đều được xõy dựng sẵn cỏc hiệu ứng
này và luụn xuất hiện trong cửa sổ Effect Controls, bao gồm 2 hiệu ứng Motion và
Opacity (Volume đối với clip audio). Hiệu ứng Motion làm thay đổi cỏc đặc tớnh
khung hỡnh video như vị trớ, scale và gúc quay. Hiệu ứng Opacity (đối với video)
thể hiện độ mờ của video để cú thể nhỡn thấy clip video ở track ngay bờn dưới.
* Thiết lập Motion : chớnh là việc thiết lập đường chuyển động (path) cho clip thụng
qua việc xỏc định cỏc thuộc tớnh khung hỡnh tại cỏc keyframe khỏc nhau bao gồm
Position, Scale, Rotation (Vị trớ, độ co, gúc quay của khung hỡnh). Việc thiết lập path
cú thể được thực hiện ngay trong màn hỡnh Program hay trong cửa sổ Effect Controls.
- Chọn clip trờn Timeline, mở cửa sổ Effect Controls
- Click vào chữ Motion, rờ chuột vào khung hỡnh trong màn hỡnh Program, con trỏ
chuột thành cỏc dạng tương ứng để thay đổi thuộc tớnh Position, scale, rotation.
Hoăc xỏc định giỏ trị cỏc thuộc tớnh đú trong cửa sổ Effect Controls.
- Thờm, thiết lập keyframe cho từng thuộc tớnh.
48
* T định sự biến đổi giỏ trị giữa hai keyframe là tuyến tớnh. Ta
eo dạng đường cong Bezier. Tại mỗi keyframe
trờn path cú một điểm neo (anchor poin dựng để thay đổi vị trớ khung hỡnh và một
đổi đ .
inh chỉnh path : mặc
cũng cú thể thiết lập sự biến đổi này th
t)
ộ cong hai nhỏnh của đường congthanh điều khiển (handle) dựng để thay
Thiết lập Opacity (Volume) : thao tỏc tương tự như thiết lập Motion để xỏc định
acity của clip từ 0% đến 100%, thường thiết lập trong Timeline.
0% : cho phộp nhỡn thấy hoàn toàn clip ở track ngay bờn dưới.
*
Op
ch dạng khỏc nhau ( biến dạng,
ỏn
thờ
nhi
đư
Quy t
- Chọn effect trong nhúm video effect trong cửa sổ Effects
- Kộo và thả effect vào clip (trờn Timeline) hoặc cửa sổ Effect Controls
- Thiết lập cỏc thuộc tớnh/ keyframe cho effect trong Timeline hoặc cửa sụ Effect
Controls.
Nhúm hiệu ứng keying : ta cú thể dựng cỏc kiểu key khỏc nhau để xỏc định vựng
trong suốt (transparent) của clip dựa vào màu sắc, độ sỏng (ngay bờn trong clip) hoặc
vựng mặt nạ (trong clip khỏc : matte).
100% : mặc định, khụng cho phộp nhỡn thấy clip ở track dưới.
4.4 Cỏc hiệu ứng mở rộng (Video Effects)
Ngoài 2 hiệu ứng xỏc định Motion và Opacity, ta cú thể ỏp dụng cỏc hiệu ứng khỏc
o mỗi clip để làm thay đổi hỡnh ảnh video theo nhiều
h sỏng, làm nhũe…). Ngoài cỏc hiệu ứng sẵn cú trong Premiere Pro 2.0, cú thể cài
m cỏc hiệu ứng của những hóng khỏc ở dạng plug-ins. Mỗi clip cú thể ỏp dụng
ều effect và mỗi effect này cú thể ỏp dụng nhiều lần cho một clip. Chỉ những effect
ú. ợc ỏp dụng cho clip mới cú hiệu lực đối với clip đ
ắc chung sử dụng hiệu ứng mở rộng :
49
5. Title
Một trong những cụng việc làm thường xuyờn trong xử lý phim là bắn chữ hay tạo
tiờu đề nhằm cung cấp thụng tin cho đoạn phim xử lý. Chỳng ta cú thể tạo chữ, cỏc đối
tượng đồ họa hay logo dựng cụng cụ Titler được tớch hợp sẵn trong Adobe Premiere
Pro 2.0.
5.1 Tạo Title
- File\New\Title hoặc nhấn F9
- Thiết kế Title trong Title Designer
- Đúng cửa sổ Title Designer
5.2 Giao diện Title Designer
Sử dụng 5.3 mẫu title cú sẵn
Premiere Pro 2.0 cung cấp sẵn nhiều mẫu Tilte. Cỏc mẫu Title này được thiết kế
bao gồm cỏc đối tượng đồ họa theo nhiều chủ đề khỏc nhau. Từ đõy ta dễ dàng và
hanh chúng chinh sửa, thay đổi để tạo title mới. n
50
Nạp Template : Title -> New Title -> Based on Template.
Hộp thoại Templates :
Lưu Title dạng Template :
Chọn Title menu (trong cửa sổ Templates) -> Save as Template.
5.4 Thiết kế title
Title cú thể gồm cỏc đối tượng chữ và nhiều đối tượng đồ họa khỏc nhau. Bằng
cỏch chọn loại đối tượng tương ứng bờn hộp cụng cụ, sau đú vẽ đối tượng lờn vựng
làm việc chớnh. Dựng cụng cụ chọn để thay đổi vị trớ, kớch thước, gúc quay đối tượng
hoặc thay đổi một số thuộc tớnh khỏc trong vựng Title Properties, hoặc dựng cỏc cụng
cụ canh lề đối tượng, hoặc ỏp dụng một số mẫu text cú sẵn trong vựng Styles.
Hộp cụng cụ : gồm cỏc cụng cụ tạo, thao tỏc cỏc đối tượng trong Title.
51
Phõn bố, canh lề đối tượng :
Thiết lập cỏc thuộc tớnh của đối tượng :
5.5 Thiết lập title cuộn
Premiere Pro 2.0 cho phộp thiết lập cuộn Title, gồm cuộn ngang ( rawl) và cuộn dọc
(Roll). Cỏc thiết lập cho 2 loại này tương tự nhau. Sau khi hoàn tất thiết kế title, click
C
(Roll/Crawl Options) để mở hộp thoại thiết lập cuộn Title. Trong hộp thoại này
iming, để đơn
giản nờn bật hai tựy chọn Start off Screen và End off Screen).
cần chọn kiểu cuộn dọc hay ngang, và cỏc thiết lập thời gian cuộn (T
52
6. Âm thanh
6.1 Thay đổi õm lượng, Gain mức õm thanh
- Thay đổi õm lượng :
+ Mở rộng track audio chứa clip cần hiệu chỉnh
+ Chọn cụng cụ Pen(P)
+ Chọn chế độ hiển thị Volume trờn track audio
+ Đặt con trỏ chuột vào đường Volume Rupper Band và kộo lờn/ xuống để thay
đổi õm lượng. Cú thể tạo cỏc keyframe trờn đường này để thay đổi õm lượng theo
cỏc khoảng thời gian khỏc nhau bằng cỏch nhấn giữ phớm CTRL + nhắp chuột.
- Gain mức õm thanh :
Nếu clip õm thanh nguồn cú õm lượng quỏ nhỏ hay quỏ to, ta cú thể gain mức. Tuy
nhiờn nếu gain lớn quỏ cũng sẽ làm cho nhiễu tăng lờn. Để gain, nhắp phải vào clip
chọn Audio Gain và gừ giỏ trị DB hoặc nhắp nỳt lệnh Normalize để phần mềm tự căn
chỉnh.
Chỳng ta cú thể ghi õm trực tiếp lờn track audio từ microphone.
+ Đấu nối microphone vào đường line in của card õm thanh.
+ Mở cửa sổ Audio Mixer, nhắp chuột vào biểu tượng Mute track và biểu tượng
Enable track for Recording của track audio sẽ ghi.
+ Nhấn chuột vào nỳt Record ở cạnh dưới của cửa sổ Audio Mixer và nhấn Play để
bắt đầu ghi õm.
+ Nhấn Stop để dừng ghi.
6.3 Hiệu ứng õm thanh
Sử dụng tương tự hiệu ứng video. Nhưng lưu ý hiệu ứng mono chỉ cú thể gắn cho
clip mono hoặc stereo chỉ gỏn được cho clip õm thanh stereo.
7. X
6.2 Ghi õm
uất đoạn dựng
7.1 Xuất thành tập tin video
- Lựa chọn vựng cần xuất trờn cửa sổ Timeline (thanh WorkArea)
- File\Export\Movie (CTRL +M)
- Chọn kiểu tập tin, vựng xuất : nhắp chuột vào nỳt lệnh Settings, chọn
kiểu tập tin trong ụ File Type, vựng xuất trong ụ Range.
- Nhắp Ok để quay trở lại hộp thoại Export
- Chọn thư mục chứa (Save In) và gừ tờn tập tin (File Name)
- Nhắp chuột vào nỳt lệnh Save.
7.2 Xuất một frame
Để xuất một frame trong clip thành một tập tin ảnh tĩnh :
53
+ Đặt con trượt tại vị trớ frame cần xuất trong cửa sổ Timeline(hoặc màn hỡnh
S
+ chọn mục Settings
+
+
t lệnh Burn.
ource),
File\Export\Frame (Ctrl + Shift + M) +
Chọn kiểu tập tin : nhắp
Chọn địa chỉ thư mục chứa và gừ tờn
Nhấn Save.
7.3 Xuất đĩa DVD
- Chọn vựng cần xuất trờn Timeline
- File\Export\Export to DVD
- Lựa chọn cỏc thụng số trong hộp thoại
- Nhấn nỳ
54
File đính kèm:
- Tai lieu tap huan Quay Camera va Dung hinh co ban phucvu cong tac Day va Hoc tich cuc.pdf